ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2018/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 04 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 94/2017/QĐ-UBND NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Thực hiện Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2431/TTr-SXD ngày 13 tháng 8 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
1. Sửa đổi Phụ lục 02 bảng giá tối đa dịch vụ vệ sinh, thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (đính kèm Phụ lục 02).
2. Bãi bỏ nội dung:
Riêng bảng giá dịch vụ vận chuyển rác thải sinh hoạt tại phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 tại Điều 4 của Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quyết định này.
2. Những nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 14 tháng 9 năm 2018.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 02
Bảng số 1
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
(Áp dụng đối với khu vực thành phố Phan Rang-Tháp Chàm)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP (CHƯA CÓ VAT) |
1 |
MT1.01.01 |
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày |
1 Km |
439.478 |
2 |
MT1.02.01 |
Công tác quét gom rác đường phố bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay). |
10.000 m2 |
915.580 |
3 |
MT1.02.02 |
Công tác quét gom rác hè bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay). |
10.000 m2 |
659.218 |
4 |
MT1.03.01 |
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công |
1 Km |
292.986 |
5 |
MT1.05.03 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm |
1 Km |
476.102 |
6 |
MT1.06.00 |
Công tác xúc rác từ bể chứa rác và xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công. |
1 tấn rác |
301.603 |
7 |
MT1.07.00 |
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công |
1 tấn rác |
193.888 |
8 |
MT2.02.12 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 25 km đến 30km. Xe ép rác 4 tấn |
1 tấn rác |
248.327 |
9 |
MT2.02.13 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 25 km đến 30km. Xe ép rác 7 tấn |
1 tấn rác |
215.699 |
10 |
MT2.02.14 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 25 km đến 30km. Xe ép rác 10 tấn |
1 tấn rác |
177.744 |
11 |
MT5.02.02 |
Công tác tưới nước rửa đường xe 5 m3 |
km |
338.546 |
12 |
MT5.03.01 |
Công tác vận hành hệ thống bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường. |
100 m3 |
243.543 |
Ghi chú:
* Bảng giá dịch vụ được ban hành kèm theo Quyết định này là giá tối đa để UBND các huyện, thành phố thương lượng, ký kết hợp đồng thu gom vận chuyển rác sinh hoạt với các đơn vị làm dịch vụ.
* Khi cự ly thu gom và vận chuyển (của các mã hiệu MT2.02.12; MT2.02.13; MT2.02.14) thay đổi thì đơn giá tổng hợp thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (Km) |
Hệ số |
L ≤ 15 |
0,779 |
15 < L ≤ 20 |
0,820 |
20 < L ≤ 25 |
0,910 |
25 < L ≤ 30 |
1,000 |
30 < L ≤ 35 |
1,066 |
35 < L ≤ 40 |
1,131 |
40 < L ≤ 45 |
1,189 |
45 < L ≤ 50 |
1,238 |
50 < L ≤ 55 |
1,287 |
55 < L ≤ 60 |
1,328 |
60 < L ≤ 65 |
1,361 |
Bảng số 2
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
(Áp dụng đối với các huyện còn lại)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP (CHƯA CÓ VAT) |
1 |
MT1.01.01 |
Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày |
1 Km |
360.099 |
2 |
MT1.02.01 |
Công tác quét gom rác đường phố bằng thu công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay). |
10.000 m2 |
750.205 |
3 |
MT1.02.02 |
Công tác quét gom rác hè bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay). |
10.000 m2 |
540.148 |
4 |
MT1.03.01 |
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công |
1 Km |
240.066 |
5 |
MT1.05.03 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm |
1 Km |
390.107 |
6 |
MT1.06.00 |
Công tác xúc rác từ bể chứa rác và xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công. |
1 tấn rác |
262.572 |
7 |
MT1.07.00 |
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công |
1 tấn rác |
168.796 |
8 |
MT2.02.12 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 30 km đến 35km. Xe ép rác 4 tấn |
1 tấn rác |
255.094 |
9 |
MT2.02.13 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 30 km đến 35km. Xe ép rác 7 tấn |
1 tấn rác |
222.427 |
10 |
MT2.02.14 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 30 km đến 35 km. Xe ép rác 10 tấn |
1 tấn rác |
182.785 |
11 |
MT5.02.02 |
Công tác tưới nước rửa đường xe 5 m3 |
km |
348.510 |
12 |
MT5.03.01 |
Công tác vận hành hệ thống bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường cung cấp nước rửa đường. |
100 m3 |
217.883 |
Ghi chú:
* Bảng giá dịch vụ được ban hành kèm theo Quyết định này là giá tối đa để UBND các huyện thương lượng, ký kết hợp đồng thu gom vận chuyển rác sinh hoạt với các đơn vị làm dịch vụ.
* Khi cự ly thu gom và vận chuyển (của các mã hiệu MT2.02.12; MT2.02.13; MT2.02.14) thay đổi thì đơn giá tổng hợp thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (Km) |
Hệ số |
L ≤ 15 |
0,731 |
15 < L ≤ 20 |
0,769 |
20 < L ≤ 25 |
0,854 |
25 < L ≤ 30 |
0,938 |
30 < L ≤ 35 |
1,000 |
35 < L ≤ 40 |
1,062 |
40 < L ≤ 45 |
1,115 |
45 < L ≤ 50 |
1,162 |
50 < L ≤ 55 |
1,208 |
55 < L ≤ 60 |
1,246 |
60 < L ≤ 65 |
1,277 |