Quyết định 171/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản

Tóm lược

Quyết định 171/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ tỉnh Gia Lai Ngày ban hành

Số hiệu: 171/QĐ-UBND Ngày ban hành: 26/04/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 26/04/2018
Địa phương ban hành: Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực một phần
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: UBND Tỉnh Gia Lai Kpă Thuyên

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 171/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 26 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐAK PƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đak Pơ tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1121/TTr-STNMT ngày 23 tháng 4 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đak Pơ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm 2018:

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đak Pơ

Xã An Thành

Xã Hà Tam

Xã Cư An

Xã Tân An

Xã Yang Bắc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.260,37

1.733,61

3.898,82

8.687,36

3.237,56

2.256,37

5.417,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.383,46

23,49

47,02

272,11

184,79

336,42

117,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

466,88

11,85

14,72

70,07

37,39

100,55

23,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20.502,90

1.446,81

3.335,42

3.219,48

2.066,30

1.599,52

4.063,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.981,64

171,17

213,01

215,24

341,64

317,55

329,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.499,10

 

 

3.771,27

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.693,53

61,75

263,49

1.183,40

605,83

 

880,44

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

195,72

30,39

39,88

23,45

39,00

2.88

27,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,02

 

 

2,41

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.662,64

356,51

338,29

561,08

415,01

394,90

499,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.105,39

66,05

21,01

242,91

55,81

87,97

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,18

2,18

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,25

1,46

1,22

1,13

0,31

1,13

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,36

 

0,05

 

4,19

1,70

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,04

 

 

 

 

2,04

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

806,31

109,39

96,35

93,48

209,64

86,16

99,57

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,10

 

2,10

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

336,48

 

37,72

35,30

53,02

96,00

39,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

70,28

70,28

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,10

8,44

0,91

0,75

0,67

0,18

0,64

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,37

4,96

 

0,57

 

 

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,62

 

 

 

2,47

2,15

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

45,26

1,21

4,02

4,11

6,57

8,92

5,96

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

10,70

 

2,76

 

3,43

4,51

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,36

0,89

0,49

0,77

0,46

0,93

1,43

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,20

7,20

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,08

 

0,13

 

0,23

1,07

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.002,40

58,05

167,79

165,64

33,45

78,33

283,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

152,14

26,40

3,74

16,42

44,76

23,81

18,37

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

50,02

 

 

 

 

 

50,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.330,22

9,95

102,47

412,90

35,93

1,76

317,86

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

2.100,07

2.100,07

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú An

Xã Ya Hội

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(12)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.260,37

3.095,74

13.933,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,383,46

292,79

109,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

466,88

147,72

61,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20.502,90

1.552,49

3.219,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.981,64

222,24

171,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.499,10

 

4.727,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.693,53

1.001,72

5.696,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

195,72

24,89

8,06

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,02

1,61

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.662,64

240,57

2.857,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.105,39

 

2.631,64

2.2

Đất an ninh

CAN

2,18

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,00

15,00

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,25

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,36

10,42

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,04

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

806,31

66,95

44,77

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,10

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

336,48

50,99

23,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

70,28

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,10

0,78

0,73

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,37

 

1,75

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,62

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

45,26

12,95

1,52

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

10,70

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,36

0,49

0,90

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,20

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,08

0,65

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.002,40

65,72

150,35

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

152,14

16,62

2,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

50,02

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.330,22

467,48

981,87

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

2.100,07

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đak Pơ

Xã An Thành

Xã Hà Tam

Xã Cư An

Xã Tân An

Xã Yang Bắc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

380,77

19,11

27,38

103,25

141,34

4,78

61,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,03

 

 

0,53

5,48

0,02

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,51

 

 

0,51

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

372,32

18,70

27,38

102,07

135,70

3,56

61,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,74

0,40

 

0,14

 

1,20

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,31

 

 

0,31

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,09

0,01

 

0,08

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,28

 

 

0,12

0,16

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,45

0,03

 

1,22

0,12

0,08

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,42

 

 

1,22

0,120

0,08

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú An

Xã Ya Hội

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(12)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

380,77

23,38

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,03

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,51

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

372,32

23,38

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,74

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,31

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,09

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,28

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,45

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,42

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đak Pơ

Xã An Thành

Xã Hà Tam

Xã Cư An

Xã Tân An

Xã Yang Bắc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

274,79

9,66

30,59

3,65

143,44

8,64

53,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,03

 

 

0,53

5,48

0,02

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,51

 

 

0,51

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

264,59

8,95

30,39

2,27

137,55

7,17

53,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,49

0,70

0,20

0,34

0,25

1,45

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,31

 

 

0,31

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,09

0,01

 

0,08

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,28

 

 

0,12

0,16

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú An

Xã Ya Hội

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(12)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

274,79

25,18

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,03

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,51

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

264,59

24,93

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,49

0,25

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,31

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,09

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,28

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đak Pơ

Xã An Thành

Xã Hà Tam

Xã Cư An

Xã Tân An

Xã Yang Bắc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

252,57

1,50

10,00

1,00

4,07

1,00

50,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,50

1,50

 

1,00

 

1,001

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

73,20

 

10,00

 

4,07

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

175,87

 

 

 

 

 

50,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,25

 

 

0,25

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,25

 

 

0,25

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú An

Xã Ya Hội

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...(12)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

252,57

40,00

145,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,50

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

73,20

5,00

54,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

175,87

35,00

90,87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,25

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,25

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đak Pơ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

 

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đak Pơ; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan và Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đak Pơ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, nội dung các Văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Kpă Thuyên

 

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Tải về

Ngôn ngữ tiếng việt

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
26/04/2018
Văn bản được ban hành
171/QĐ-UBND
26/04/2018
Văn bản có hiệu lực
171/QĐ-UBND

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 807/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Giáo dục

Quyết định 807/QĐ-UBND công bố danh mục gồm 35 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai ban hành ngày 07/08/2018

Ban hành: 07/08/2018
Hiệu lực: 07/08/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 806/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Giáo dục

Quyết định 806/QĐ-UBND công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Gia Lai ban hành ngày 07/08/2018

Ban hành: 07/08/2018
Hiệu lực: 07/08/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 804/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 804/QĐ-UBND công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới và 06 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành ngày 07/08/2018

Ban hành: 07/08/2018
Hiệu lực: 07/08/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 803/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 803/QĐ-UBND công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai ban hành ngày 07/08/2018

Ban hành: 07/08/2018
Hiệu lực: 07/08/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ