Quyết định 499/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản

Tóm lược

Quyết định 499/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Thái Nguyên và thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên ban hành ngày 13/02/2018

Số hiệu: 499/QĐ-UBND Ngày ban hành: 13/02/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 13/02/2018
Địa phương ban hành: Thái Nguyên Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: UBND Tỉnh Thái Nguyên Phó Chủ tịch Nhữ Văn Tâm

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 499/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 13 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN VÀ THỊ XÃ PHỔ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cNghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 69/TTr- STNMT ngày 09 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất năm 2017 sang thực hiện năm 2018 đối với 21 công trình, dự án tại thị xã Phổ Yên và thành phố Thái Nguyên, với tổng diện tích sử dụng đất là 102,31 ha (chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo).

2. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đối với 02 công trình, dự án tại thị xã Phổ Yên và thành phố Thái Nguyên, với tổng diện tích sử dụng đất là 3,43 ha (chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và thị xã Phổ Yên:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất (chuyển tiếp, bổ sung) năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Theo dõi, kiểm tra, tổng hợp, báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN.
DAT. QD.12/02. 10b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 SANG THỰC HIỆN NĂM 2018 TẠI THỊ XÃ PHỔ YÊN VÀ THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đt rừng phòng hộ

Đt rừng đặc dụng

 

TNG CỘNG

 

102,31

83,64

42,49

 

 

17,98

0,68

I

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

34,34

28,39

15,17

 

 

5,30

0,64

1

Khu tái định cư s8 (TĐC đề án cp bách sông Cầu)

Phường Túc Duyên TPTN

5,00

5,00

2,50

 

 

 

 

2

Mở rộng chung cư TBCO giai đoạn III

Phường Quang Vinh TPTN

12,36

10,10

5,20

 

 

2,10

0,16

3

Khu dân cư tổ 4

Phường Phan Đình Phùng TPTN

2,28

1,45

0,05

 

 

0,83

 

4

Khu dân cư Havico

Phường Đng Quang TPTN

7,68

6,17

5,13

 

 

1,46

0,05

5

Khu dân cư trung tâm xã Huống Thượng

Huống Thượng TPTN

3,02

2,50

 

 

 

0,51

0,01

6

Xây dựng trung tâm điều hành Đại học Thái Nguyên

Phường Tân Thịnh TPTN

0,32

0,00

 

 

 

0,32

 

7

Xây dựng trường Chuyên

Phường Túc Duyên TPTN

2,55

2,51

1,95

 

 

 

0,04

8

Xây dựng sân tenis, bể bơi... của DN Quỳnh Minh

Phường Gia Sàng TPTN

0,29

0,28

0,28

 

 

0,01

 

9

Cấp nước cho nghĩa trang An Lạc Viên

Phường Thịnh Đán TPTN

0,38

0,00

 

 

 

 

0,38

10

Xuất tuyến 110kV sau trm biến áp 220kV Lưu Xá

Thnh Đức TPTN

0,14

0,13

0,05

 

 

0,01

 

11

Chng quá tải đường dây 371 trạm cắt Cao Ngạn

Linh Sơn TPTN

0,03

0,02

0,01

 

 

0,01

 

12

Khu nhà xã hội TNG

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,03

 

 

 

 

0,02

0,003

13

Dự án mở rộng công trình phtrợ Chi nhánh may Vit Thái

Phường Tân Lập, TPTN

0,26

0,23

 

 

 

0,03

 

II

THỊ XÃ PHỔ YÊN

 

67,97

55,25

27,32

 

 

12,68

0,04

1

Dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi lợn nái và thịt cht lượng cao hộ bà Nguyn Th Đông

Minh Đức, TX Phổ Yên

2,96

2,96

 

 

 

 

 

2

Khu tái định cư xã Nam Tiến

Nam Tiến, TX Ph Yên

0,18

 

 

 

 

0,18

 

3

Khu dân cư Trường Thọ

Nam Tiến, TX Ph Yên

2,20

2,20

1,90

 

 

 

 

Tân Hương, TX Phổ Yên

6,20

6,00

5,50

 

 

0,20

 

4

Xây dựng 1 hầm họp kiên c khi Đảng, Đoàn th thxã Phổ Yên trong căn cứ chiến đấu 2

Minh Đức, TX Phổ Yên

1,77

1,77

 

 

 

 

 

5

Trường mm non Hoa Hưng Dương tại phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

Phường Đồng Tiến, TX Ph Yên

0,48

0,45

0,45

 

 

0,03

 

6

Trường Mầm non Ban Mai Xanh xóm Trường Thnh, xã Nam Tiến

Nam Tiến, TX Ph Yên

0,98

0,97

0,97

 

 

0,01

 

7

Khu bến cng bốc xếp hàng hóa Yên Bình tại khu vực Mom Kiệu, xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Thuận Thành, TX Phổ Yên

28,20

15,90

9,50

 

 

12,26

0,04

8

Dự án khai thác cát, sỏi của công ty TNHH khai khoáng Dũng An Phát

Tiên Phong, TX Phổ Yên

25,00

25,00

9,00

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02.

DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 TẠI THỊ XÃ PHỔ YÊN VÀ THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đt rừng phòng hộ

Đt rừng đặc dụng

 

TNG CỘNG

 

3,43

0,67

 

 

 

2,76

 

I

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

 

0,20

0,04

 

 

 

0,16

 

1

Dự án Trung tâm thiết kế thời trang TNG

Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

0,20

0,04

 

 

 

0,16

 

II

THỊ XÃ PHỔ YÊN

 

3,23

0,63

 

 

 

2,60

 

l

Dự án khai thác cát, si của công ty TNHH Mai Linh

Xã Minh Đức, TX Phổ Yên

0,72

 

 

 

 

0,72

 

Xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

1,88

 

 

 

 

1,88

 

Xã Vạn Phái, TX Phổ Yên

0,63

0,63

 

 

 

 

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
13/02/2018
Văn bản được ban hành
499/QĐ-UBND
13/02/2018
Văn bản có hiệu lực
499/QĐ-UBND

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 18/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Giáo dục

Quyết định 18/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện hỗ trợ tiền ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý ban hành ngày 21/08/2018

Ban hành: 21/08/2018
Hiệu lực: 01/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 19/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Giáo dục

Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên ban hành ngày 21/08/2018

Ban hành: 21/08/2018
Hiệu lực: 01/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 17/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Giáo dục

Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành ngày 17/08/2018

Ban hành: 17/08/2018
Hiệu lực: 01/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 16/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Thương mại

Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 10/2011/QĐ-UBND ban hành ngày 02/08/2018

Ban hành: 02/08/2018
Hiệu lực: 15/08/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ