Quyết định 19/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Giáo dục

Tóm lược

Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên ban hành ngày 21/08/2018

Số hiệu: 19/2018/QĐ-UBND Ngày ban hành: 21/08/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 01/09/2018
Địa phương ban hành: Thái Nguyên Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Giáo dục - Đào tạo, Tài chính nhà nước,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: UBND Tỉnh Thái Nguyên Phó Chủ tịch Trịnh Việt Hùng

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2018/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 21 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI PHỤC VỤ CÁC KỲ THI, CUỘC THI THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên tại Tờ trình số 1346/TTr-SGDĐT ngày 08/8/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về việc tổ chức thực hiện một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc trách nhiệm của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên hoặc do ngành được giao nhiệm vụ tổ chức để thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đào tạo của địa phương.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác tổ chức các kỳ thi, cuộc thi tại Khoản 1 Điều này.

Điều 2. Nội dung chi, mức chi

Nội dung chi, mức chi được thực hiện theo quy định tại khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định một số nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

1. Mức thanh toán theo quy định này áp dụng cho những ngày làm việc thực tế trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, cuộc thi.

2. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một kỳ thi, cuộc thi thì chỉ được hưởng thanh toán cho một nhiệm vụ với mức chi cao nhất.

Điều 4. Nguồn kinh phí, lập dự toán, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán

1. Nguồn kinh phí thực hiện các nhiệm vụ trong việc tổ chức kỳ thi, cuộc thi đảm bảo từ nguồn ngân sách nhà nước được giao trong dự toán hằng năm theo phân cấp ngân sách cho ngành giáo dục và đào tạo.

2. Hằng năm, cùng với thời điểm xây dựng dự toán chi ngân sách nhà nước, căn cứ kế hoạch và nhiệm vụ được giao các cơ quan, đơn vị lập dự toán đối với nội dung chi cho các kỳ thi, cuộc thi gửi cơ quan tài chính cùng cấp tổng hợp và thẩm định, làm cơ sở trình cấp có thẩm quyền quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.

Điều 5. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2018.

Bãi bỏ Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định mức chi phục vụ các kỳ thi giáo viên giỏi, học sinh giỏi, tuyển sinh và tốt nghiệp THPT thuộc ngành giáo dục và đào tạo.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các đơn vị: Sở Tài chính; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (báo cáo);
- Các Bộ: Tài chính, GD&ĐT (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐNĐ tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính; GD&ĐT; KH&ĐT; Tư pháp, Thông tin và Truyền thông;
- VP UBND tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- Công báo tỉnh; TT Thông tin tỉnh;
- Báo TN; Đài PTTH TN;
- Lưu: VT, KT, KGVX, TH.
Huongvtt/GD/2018(70b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Việt Hùng

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH MỘT SỐ NỘI DUNG, MỨC CHI PHỤC VỤ CÁC KỲ THI, CUỘC THI THUỘC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 21/08/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi

(Nghìn đồng)

Ghi chú

A

ĐỐI VỚI KỲ THI THPT QUỐC GIA

 

 

 

1

Ban chỉ đạo thi (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này)

 

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

350

 

Phó trưởng ban

Người/ngày

315

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

250

2

Hội đồng thi

 

 

 

Chủ tịch

Người/ngày

315

Phó Chủ tịch

Người/ngày

300

Ủy viên, thư ký

Người/ngày

250

3

Công tác sao in đề thi

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng (Trưởng ban)

Người/ngày

300

 

 

Phó chủ tịch hội đồng (Phó trưởng ban)

Người/ngày

260

 

 

Ủy viên thư ký bảo vệ vòng trong (24/24 giờ)

Người/ngày

210

 

 

Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

115

 

 

Tiền ăn cho những người thuộc Hội đồng sao in đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

Người/ngày

200

 

4

Chi cho công tác coi thi

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng (Trưởng điểm)

Người/ngày

280

 

 

Phó chủ tịch hội đồng (Phó trưởng điểm)

Người/ngày

270

 

Thư ký, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát

Người/ngày

210

 

Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ

Người/ngày

115

5

Tổ chức chấm thi

 

 

 

5.1

Chấm bài thi tự luận

 

 

 

 

Bài thi

Bài

18

 

 

Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

230

 

5.2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

 

Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài trắc nghiệm

Người/ngày

350

 

5.3

Tiền ăn cho những người thuộc Ban chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt

Người/ngày

200

 

5.4

Ban chấm thi, Ban làm phách, Ban (Hội đồng) phúc khảo

 

 

 

 

Trưởng ban (Chủ tịch)

Người/ngày

300

 

 

Phó trưởng ban (Phó chủ tịch)

Người/ngày

250

 

Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên

Người/ngày

210

 

Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ

Người/ngày

115

5.5

Khai mạc, tổng kết chấm thi (Theo thực tế và được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

 

 

 

6

Phụ cấp trách nhiệm thanh tra trước, trong, sau kỳ thi

 

 

 

 

Trưởng Đoàn thanh tra

Người/ngày

300

 

 

Thành viên Đoàn thanh tra

Người/ngày

210

 

 

Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

250

 

7

Chi phúc khảo (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này)

 

 

 

 

Chi cho cán bộ chấm bài thi phúc khảo

Người/ngày

160

 

8

Phụ cấp trách nhiệm Ban công tác cụm trường

 

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

150

 

 

Phó trưởng ban

Người/ngày

130

 

 

Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

120

 

9

Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này)

 

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

300

 

 

Phó trưởng ban

Người/ngày

260

 

Ủy viên

Người/ngày

210

 

Công an, Bảo vệ, Phục vụ

Người/ngày

115

10

Trực đêm tại các Ban coi thi (trông đề, trông bài), Ban chấm thi (trông bài và hồ sơ) (Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp tỉnh, huyện, thành phố, thị xã bằng 80% định mức này)

Người/đêm

100

 

B

CHI HỘI ĐỒNG XÉT TUYỂN VÀO ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG; XÉT TỐT NGHIỆP THPT, THCS

 

 

 

 

Chủ tịch

Người/ngày

220

 

Phó chủ tịch

Người/ngày

215

 

Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

165

 

Phục vụ

Người/ngày

100

 

C

ĐỐI VỚI THI GIÁO VIÊN GIỎI, THI HỌC SINH GIỎI, THI TUYỂN SINH VÀ CÁC CUỘC THI CẤP TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

 

 

 

I

CHI RA ĐỀ THI

 

 

 

1

Chi cán bộ ra đề thi chính thức và dự bị ( Bao gồm ra đề, duyệt đề và hướng dẫn chấm)

 

 

 

1.1

Thi tuyển vào lớp 10 đại trà

Người/ngày

400

 

1.2

Thi chọn học sinh giỏi, thi tuyển lớp 10 chuyên

Người/ngày

600

 

1.3

Thi nghề phổ thông

 

 

 

 

Đề lý thuyết

Đề

500

 

 

Đề thực hành

Đề

500

 

1.4

Thi giáo viên dạy giỏi

Đề

1000

 

2

Ban ra đề thi

 

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

255

 

 

Phó trưởng ban

Người/ngày

240

 

Ủy viên, Thư ký, cán bộ phản biện đề thi

Người/ngày

200

 

Bảo vệ vòng trong (24/24)

Người/ngày

170

 

Công an, Bảo vệ (vòng ngoài), Y tế, Phục vụ

Người/ngày

100

3

Bản sao in đề thi

 

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

240

 

 

Phó trưởng ban

Người/ngày

210

 

 

Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong (24/24)

Người/ngày

170

 

 

Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

100

 

4

Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ trong Hội đồng ra đề thi, Ban in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

Người/ngày

200

 

5

Thuê địa điểm, máy móc phục vụ sao in đề (Theo thực tế tại thời điểm và được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

 

 

 

II

TỔ CHỨC COI THI

 

 

 

 

Hội đồng (Ban) coi thi, điểm thi

 

 

 

 

Chủ tịch hội đồng (Trưởng ban)

Người/ngày

225

 

 

Phó chủ tịch hội đồng (Phó Trưởng ban)

Người/ngày

215

 

 

Ủy viên, Thư ký, Giám thị

Người/ngày

170

 

 

Nhân viên bảo vệ, Phục vụ, Y tế

Người/ngày

100

 

III

TỔ CHỨC CHẤM THI

 

 

 

1

Chấm bài thi tự luận

 

 

 

 

Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông

Bài

15

 

Thi chọn học sinh giỏi

Bài

15

 

Thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông

Bài

15

 

Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó tổ chấm thi

Người/đợt

185

 

2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

 

Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

280

 

 

Thuê máy chấm (Theo thực tế tại thời điểm và được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

 

 

 

3

Hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ trong Ban chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

Người/ngày

200

 

4

Hội đồng (Ban) chấm thi, Hội đồng (Ban) làm phách, Hội đồng (Ban) phúc khảo

 

 

 

 

Chủ tịch (Trưởng ban)

Người/ngày

240

 

Phó chủ tịch (Phó trưởng ban)

Người/ngày

220

 

Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

170

 

Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ

Người/ngày

100

 

5

Chấm thi Khoa học kỹ thuật; Giai điệu tuổi hồng

 

 

 

 

Trưởng ban

Người/ngày

240

 

Phó trưởng ban

Người/ngày

200

 

Ủy viên, Thư ký

Người/ngày

170

 

Công an, Bảo vệ, Y tế, Phục vụ

Người/ngày

100

 

Chấm đề tài khoa học

Đề tài

50

 

Giám khảo chấm thi

 

 

 

 

- Giám khảo là Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng, Bí thư Tỉnh ủy và các chức danh tương đương

Người/buổi

1000

 

 

- Giám khảo là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phó Bí thư Tỉnh ủy và các chức danh tương đương; Giáo sư; D113 Chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học

Người/buổi

800

 

 

- Giám khảo là Phó Chủ tịch HĐND, UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng thuộc Bộ; Viện trưởng, Phó Viện trưởng thuộc Bộ; Cục trưởng, Phó Cục trưởng và các chức danh tương đương; Phó Giáo sư; Tiến sỹ; Giảng viên chính

Người/buổi

600

 

 

- Giám khảo là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng nêu trên)

Người/buổi

500

 

 

- Giám khảo là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống

Người/buổi

300

 

6

Chấm thi giáo viên dạy giỏi

 

 

 

 

Chi chấm thi lý thuyết

Bài

50

 

 

Chi chấm thi thực hành

Tiết/giám khảo

100

 

 

Chấm sáng kiến kinh nghiệm, báo cáo sáng kiến

Sáng kiến

50

 

 

Hỗ trợ cho giáo viên tham gia dự thi

Người/ngày

200

 

 

Hỗ trợ cho học sinh lớp dạy thực hành

Học sinh /buổi

20

 

 

Khai mạc, tổng kết chấm thi (Theo thực tế và được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

 

 

 

7

Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra trước, trong, sau kỳ thi

 

 

 

 

Trưởng Đoàn thanh tra

Người/ngày

240

 

 

Thành viên Đoàn thanh tra

Người/ngày

170

 

 

Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

200

 

D

CÁC NỘI DUNG KHÁC (Chi phí hội nghị tập huấn, báo cáo viên, tài liệu, văn phòng phẩm, ...thực hiện theo các văn bản hiện hành được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
21/08/2018
Văn bản được ban hành
19/2018/QĐ-UBND
01/09/2018
Văn bản có hiệu lực
19/2018/QĐ-UBND

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 18/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Giáo dục

Quyết định 18/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện hỗ trợ tiền ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý ban hành ngày 21/08/2018

Ban hành: 21/08/2018
Hiệu lực: 01/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 19/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Giáo dục

Quyết định 19/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nội dung chi, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên ban hành ngày 21/08/2018

Ban hành: 21/08/2018
Hiệu lực: 01/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 17/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Giáo dục

Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện thu học phí đối với cấp học mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành ngày 17/08/2018

Ban hành: 17/08/2018
Hiệu lực: 01/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 16/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Thương mại

Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 10/2011/QĐ-UBND ban hành ngày 02/08/2018

Ban hành: 02/08/2018
Hiệu lực: 15/08/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ