Quyết định 4255/QĐ-UBND lĩnh vực Doanh nghiệp

Tóm lược

Quyết định 4255/QĐ-UBND về danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành ngày 25/09/2018

Số hiệu: 4255/QĐ-UBND Ngày ban hành: 25/09/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 25/09/2018
Địa phương ban hành: Nghệ An Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Doanh nghiệp,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: HĐND Tỉnh Nghệ An Chủ tịch Nguyễn Xuân Đường
UBND Tỉnh Nghệ An
Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 116

Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 116

Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 117

Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 117

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4255/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 25 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2859/SKHĐT-DN ngày 13/9/2018 về việc phê duyệt Danh mục dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An”.

(Có danh mục các dự án kèm theo)

Điều 2.

a) Các nội dung hỗ trợ và mức hỗ trợ cho các dự án là tạm tính trên cơ sở quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ; khi triển khai thực hiện hỗ trợ cho từng dự án, các nội dung hỗ trợ và mức hỗ trợ sẽ được chuẩn xác lại theo thực tế triển khai của dự án, khả năng cân đối ngân sách và các văn bản hướng dẫn có liên quan của cơ quan có thẩm quyền.

b) Nguồn vốn hỗ trợ: Gồm ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Các Nhà đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch NN UBND tỉnh;
- PCVPKT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VTUB, CVNN (D Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

DANH MỤC

DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4255/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên dự án

Dự kiến diện tích, quy mô, công suất

Dự kiến địa điểm

Dự kiến tổng mức đầu tư

Dự kiến thời gian khởi công

Dự kiến thời gian đi vào hoạt động

Dự kiến các nội dung đề nghị hỗ trợ

Dự kiến mức vốn hỗ trợ

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

217,550

 

1

Đầu tư xây dựng vùng nguyên liệu cây dược liệu phục vụ nhà máy sản xuất dược phẩm và dược liệu Nghệ An

50 ha

Xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn

50,000

2018

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường

6,000

 

2

Dự án trồng và chế biến chè hoa vàng

10 ha

Xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương

4,000

2019

2020

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án

1,000

 

3

Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến chè chất lượng cao

20 tấn/ngày

Khu công nghiệp nhỏ xã Bồng Khê, huyện Con Cuông

25,000

2019

2020

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án

4,000

 

4

Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến Dược liệu

5 tấn/ngày

Xã Chi Khê, huyện Con Cuông

35,000

2019

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường

6,000

 

5

Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm cây keo, nứa, mét

500 tấn/ngày

Xã Chi Khê, huyện Con Cuông

30,000

2019

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án

5,000

 

6

Đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

30 con/ngày

Thị Trấn, Xã Bồng Khê, huyện Con Cuông

3,000

2018

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án

500

 

7

Đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

15 con/ngày

Xã Môn Sơn, huyện Con Cuông

2,000

2020

2020

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án

350

 

8

Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi bò tập trung

100 con/TT

Xã Mậu Đức, Thạch Ngàn, huyện Con Cuông

3,000

2018

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng; hỗ trợ mua bò giống

500

 

9

Đầu tư dự án trồng rau sạch theo quy trình tiêu chuẩn VietGAP

2-4 ha

Xã Bồng Khê, huyện Con Cuông

2,000

2019

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường

250

 

10

Đầu tư dự án trồng rau sạch theo quy trình tiêu chuẩn VietGAP

2-4ha

Thị Trấn, Chi Khê, huyện Con Cuông

2,000

2020

2020

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường

250

 

11

Dự án trồng và chế biến dong riềng

10 tấn/ngày; Trồng 200ha - 300ha

Xã Lục Dạ, Môn Sơn, huyện Con Cuông

5,000

2019

2020

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án

700

 

12

Dự án chế biến các sản phẩm từ cam, chanh

10 tấn/ngày

Xã Chi Khê, Yên Khê, huyện Con Cuông

20,000

2019

2020

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án

3,000

 

13

Dự án đầu tư trồng cây dược liệu tại xã Cam Lâm, Đôn Phục

200 ha

xã Cam Lâm, Đôn Phục

3,000

2019

2020

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường

500

 

14

Xây dựng trại ươm cá giống cấp 2

6-7 tấn cá giống/năm; Diện tích 5 ha

Huyện Quỳ Châu

5,000

2019

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; xây dựng hạ tầng

1,000

 

15

Nhà máy xử lý rác thải tập trung thị trấn Tân Lạc và vùng phụ cận

20 tấn/ngày

Xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu

30,000

2019

2020

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án

6,000

 

16

Dự án nông nghiệp công nghệ cao FLC - Tân Kỳ

275 ha

Xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ

300,000

2018

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án

25,000

 

17

Đầu tư phát triển vùng sản xuất tỏi hàng hóa theo chuỗi giá trị sản phẩm

85 ha

Xã Giai Xuân; Tân Hợp, Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

11,000

2018

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao

2,000

 

18

Xây dựng trại mía giống công nghệ cao

60,2 ha

Tiểu khu 841, xã Giai Xuân huyện Tân Kỳ

29,400

2019

2021

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao

4,000

 

19

Dự án sản xuất lúa gạo sạch và lạc sen thắt; đầu tư cơ sở chế biến nông sản chất lượng cao tại huyện Yên Thành

Vùng nguyên liệu 6.000 ha; Công suất 6 tấn/giờ

Cụm công nghiệp thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành

120,000

2018

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án

20,000

 

20

Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản

quy mô 2.400 con heo nái sinh sản

Xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn

60,786

2017

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường.

6,000

 

21

Chế biến nông, lâm sản phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu

3.500 m2

xã Nam Giang, huyện Nam Đàn

6,452

2017

2018

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.

1,000

 

22

Nhà máy chế biến nông sản

4.758,7 m2

Xã Nghĩa Lộc, huyện Nghĩa Đàn

3,000

2017

2018

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.

500

 

23

Trung tâm nghiên cứu và phát triển vật nuôi công nghệ cao

10.000 heo nái sinh sản, 125.000 heo con/ năm

Xã Hùng Sơn, huyện Anh Sơn

350,000

2017

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao

25,000

 

24

Trang trại chăn nuôi heo sinh sản công nghệ cao.

1.400 nái sinh sản và 6.000 heo thịt

Xã Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An.

75,000

2017

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao

10,000

 

25

Nuôi cá rô phi Isreal công nghệ cao

7 ha

Xã Hưng Mỹ, huyện Hưng Nguyên

50,750

2017

2018

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ xây dựng hạ tầng

6,000

 

26

Lò sấy nông sản và kho tồn trữ nhiên liệu sấy.

2.000 m2

Xã Đinh Sơn, huyện Anh Sơn

5,000

2017

2018

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.

600

 

27

Khu chế biến, bảo quản nông sản và dược liệu.

5.185,37 m2

Xã Hưng Đông, thành phố Vinh

15,000

2017

2018

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.

3,000

 

28

Xưởng sản xuất lồng nuôi cá

300 Lồng/năm

Xã Nghi Quang-KKT Đông Nam

14,679

2017

2018

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.

2,000

 

29

Xưởng chế biến gỗ các loại.

12.000 m3/năm sản phẩm

xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp

10,000

2017

2018

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.

1,000

 

30

Khu chăn nuôi tập trung kết hợp mô hình vườn ao chuồng Nghĩa Thuận

Quy mô chuồng trại: 950 con lợn

Xã Nghĩa Thuận, thị xã Thái Hòa

10,500

2018

2018

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường

1,000

 

31

Phát triển 140 ha gấc lai đen thương phẩm.

Sản lượng dự kiến: 10-20 tấn/ha/vụ

Xã Tân Thắng, huyện Quỳnh Lưu

39,950

2018

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao.

3,000

 

32

Sản xuất nông nghiệp sạch Anh Sơn

Công suất khoảng 10.000 gốc dưa mỗi vụ và cho thu hoạch khoảng 15 tấn trên một vụ 03 tháng.

Xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn

2,500

2018

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường.

400

 

33

Cơ sở chế biến lâm sản, sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ từ gỗ và mây, tre.

0,05 ha

Xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu

6,500

2018

2019

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.

1,000

 

34

Khu sản xuất tôm giống biển.

Công suất: 5 tỷ con giống/ năm;

Xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu

66,000

2018

2020

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao; hỗ trợ xây dựng hạ tầng

10,000

 

35

Nhà máy chế biến chè

12.000 tấn chè búp tươi/ năm

Xã Thanh Đức, Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương

30000

2019

2020

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.

6,000

 

36

Nhà máy chế biến chè

8000 tấn chè búp tươi/năm

Xã Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp

700,000

2020

2022

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.

40,000

 

37

Xây dựng cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ thép, vật liệu mới tại xã Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc, Nghệ An

02 ha

Xã Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc

12.000

2019

2020

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất, mặt nước; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường

4.000

 

38

Nhà máy chế biến cá

5.000 tấn/năm

Cảng cá Cửa Hội

150,000

2019

2020

Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê đất, mặt nước; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.

15,000

 

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
25/09/2018
Văn bản được ban hành
4255/QĐ-UBND
25/09/2018
Văn bản có hiệu lực
4255/QĐ-UBND

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 40/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản

Quyết định 40/2018/QĐ-UBND đính chính Khoản 11 Điều 1 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND do tỉnh Nghệ An ban hành ngày 25/09/2018

Ban hành: 25/09/2018
Hiệu lực: 25/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 4255/QĐ-UBND lĩnh vực Doanh nghiệp

Quyết định 4255/QĐ-UBND về danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành ngày 25/09/2018

Ban hành: 25/09/2018
Hiệu lực: 25/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
K

Kế hoạch 610/KH-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Kế hoạch 610/KH-UBND về chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành ngày 18/09/2018

Ban hành: 18/09/2018
Hiệu lực: 18/09/2018
Trạng thái: Chưa xác định
Q

Quyết định 4064/QĐ-UBND lĩnh vực Giao thông - Vận tải

Quyết định 4064/QĐ-UBND về chuyển một số tuyến đường huyện thành đường tỉnh do tỉnh Nghệ An ban hành ngày 10/09/2018

Ban hành: 10/09/2018
Hiệu lực: 10/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ