Quyết định 813/QĐ-UBND năm 2018 lĩnh vực Bất động sản

Tóm lược

Quyết định 813/QĐ-UBND lĩnh vực Bất động sản về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành ngày 13 tháng 03 năm 2018

Số hiệu: 813/QĐ-UBND Ngày ban hành: 13/03/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 13/03/2018
Địa phương ban hành: Hải Dương Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: UBND Tỉnh Hải Dương Nguyễn Anh Cương

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số: 813/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 13 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN KIM THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 09 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Thành, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hoà

Xã Thượng Vu

Xã Cổ Dũng

(1)

(2)

(3)=(4+...+24)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích hành chính

11.507,55

232,43

502,07

386,25

535,62

410,61

1

Đất nông nghiệp

6.259,01

44,04

132,78

194,03

286,65

265,68

1.1

Đất lúa nước

4.716,32

40,35

38,74

175,76

187,79

213,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.716,32

40,35

38,74

175,76

187,79

213,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

382,80

0,12

63,91

5,42

25,69

4,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

630,62

0,58

17,36

5,38

21,55

13,28

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

477,51

2,99

12,27

7,45

51,31

32,51

1.5

Đất nông nghiệp khác

51,75

 

0,49

0,02

0,31

1,77

2

Đất phi nông nghiệp

5.237,74

188,40

369,29

192,20

248,97

144,93

2.1

Đất quốc phòng

11,02

0,68

 

0,41

2,37

 

2.2

Đất an ninh

0,77

0,66

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

247,13

19,60

192,32

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

114,73

 

 

15,44

7,51

13,21

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

32,73

0,60

0,24

1,56

0,21

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

339,08

25,04

6,55

20,44

12,71

7,44

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.581,10

56,73

60,39

53,59

72,65

54,59

 

Đất giao thông

791,60

35,59

25,28

25,62

32,62

26,33

 

Đất thủy lợi

664,46

11,80

31,10

22,56

36,58

21,31

 

Đất công trình năng lượng

5,26

0,25

0,03

1,16

0,02

0,05

 

Đất CT bưu chính viễn thông

1,24

0,10

0,03

0,14

0,04

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

5,51

1,84

 

 

 

0,08

 

Đất cơ sở y tế

7,81

1,06

0,17

0,32

0,27

0,32

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

62,51

5,20

2,46

2,14

2,05

3,88

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

28,25

0,13

0,70

1,34

1,01

0,99

 

Đất chợ

14,18

0,55

0,62

0,31

0,06

1,60

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

0,26

0,21

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,26

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,59

0,51

 

0,52

0,14

0,11

2.12

Đất ở tại nông thôn

1.833,55

0,00

68,30

71,22

97,05

62,10

2.13

Đất ở tại đô thị

54,67

54,67

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,40

3,84

0,70

0,72

0,38

0,63

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,87

0,68

 

0,04

 

 

2.16

Đất tôn giáo.

22,97

0,29

0,41

0,42

1,90

0,23

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

107,11

3,66

3,01

3,61

4,02

3,69

2.18

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

37,72

 

 

 

5,50

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,43

0,35

0,39

0,31

0,27

0,32

2.20

Đất tín ngưỡng

5,43

0,25

0,11

0,08

0,09

0,48

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

742,00

19,82

35,95

22,34

38,48

2,08

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

68,76

0,82

0,92

1,49

5,68

0,04

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

0,41

0,19

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

10,80

 

 

0,02

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Việt Hưng

Xã Tuấn Hưng

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích hành chính

417,42

702,27

868,69

367,50

791,71

475,17

1

Đất nông nghiệp

266,84

422,40

439,58

170,73

447,41

248,95

1.1

Đất lúa nước

130,85

360,55

317,94

139,54

365,75

207,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

130,85

360,55

317,94

139,54

365,75

207,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

97,64

8,55

23,35

7,18

4,67

4,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

21,50

32,21

71,22

5,61

45,10

17,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

16,47

20,78

26,99

13,08

31,23

18,29

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,38

0,30

0,09

5,31

0,66

0,65

2

Đất phi nông nghiệp

150,58

279,83

428,92

196,77

342,62

226,13

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

0,13

0,21

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

20,54

32,28

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

1,74

7,63

3,90

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,46

21,07

74,64

2,88

23,51

12,22

2.9

Đất phát triển hạ tầng

59,55

96,39

114,20

73,06

91,05

71,43

 

Đất giao thông

22,45

44,19

62,30

28,14

44,46

46,37

 

Đất thủy lợi

34,30

45,21

46,58

32,63

40,56

16,83

 

Đất công trình năng lượng

0,01

0,02

0,52

0,24

0,04

1,06

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,03

0,08

0,03

0,20

0,03

0,05

 

Đất cơ sở văn hóa

 

1,20

 

2,36

0,03

 

 

Đất cơ sở y tế

0,07

0,22

0,21

3,10

0,22

0,21

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1,55

2,41

4,04

4,75

4,31

4,35

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,09

2,66

0,53

1,38

1,08

1,90

 

Đất chợ

0,04

0,39

 

0,26

0,32

0,66

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

0,01

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

1,86

1,28

0,00

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,18

0,26

0,17

0,08

0,34

0,45

2.12

Đất ở tại nông thôn

51,95

123,34

129,76

47,54

139,75

111,34

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,72

0,45

0,59

0,71

0,59

0,53

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

0,06

 

0,07

2.16

Đất tôn giáo.

1,21

0,85

0,55

 

1,89

0,32

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3,64

6,31

7,33

2,73

7,64

6,54

2.18

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,38

0,93

0,62

0,38

0,54

0,63

2.20

Đất tín ngưỡng

0,02

0,24

0,56

0,56

0,11

0,39

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

32,43

29,13

78,55

31,33

65,81

18,03

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,02

0,73

1,40

1,57

2,33

0,04

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

 

0,13

 

 

 

0,04

3

Đất chưa sử dụng

 

0,04

0,19

 

1,68

0,09

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Lương

Xã Kim Tân

Xã Kim Khê

Xã Kim Đính

Xã Cẩm La

(1)

(2)

(15)

06)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích hành chính

530,59

844,79

308,51

729,91

289,82

1

Đất nông nghiệp

171,04

540,69

192,73

417,92

182,12

1.1

Đất lúa nước

146,73

440,50

177,61

177,20

179,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

146,73

440,50

177,61

177,20

179,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3,97

8,21

0,08

28,78

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9,21

57,05

9,72

172,05

0,21

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

10,33

32,77

5,32

33,31

2,46

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,79

2,16

 

6,58

 

2

Đất phi nông nghiệp

359,52

304,02

115,61

311,99

107,02

2.1

Đất quốc phòng

1,96

 

 

0,02

 

2.2

Đất an ninh

0,05

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

35,20

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

25,76

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,90

 

3,95

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

58,56

2,94

 

3,98

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

84,08

85,91

39,84

110,37

39,91

 

Đất giao thông

37,22

44,85

19,21

45,95

26,56

 

Đất thủy lợi

42,29

36,79

16,19

57,63

9,90

 

Đất công trình năng lượng

0,40

0,05

0,10

0,27

0,20

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,03

0,12

0,03

0,01

0,12

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0,14

0,14

0,20

0,25

0,21

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,61

2,75

1,70

2,94

1,64

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,02

0,96

2,41

3,21

1,19

 

Đất chợ

0,37

0,25

 

0,11

0,05

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

0,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,83

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,30

0,22

0,09

0,40

0,07

2.12

Đất ở tại nông thôn

94,04

131,64

45,80

151,98

48,94

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,48

0,61

0,69

0,78

0,46

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

2.16

Đất tôn giáo.

0,51

2,12

0,49

0,68

1,17

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4,38

6,02

2,91

7,62

2,99

2.18

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,49

0,60

0,44

0,69

0,22

2.20

Đất tín ngưỡng

0,47

0,11

0,52

0,32

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

51,63

72,71

24,01

30,97

12,34

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,77

0,25

0,82

0,23

0,92

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,03

0,09

0,18

 

0,69

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Gia

Xã Liên Hoà

Xã Đại Đức

(1)

(2)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng diện tích hành chính

435,97

569,70

409,52

743,11

955,88

1

Đất nông nghiệp

235,68

325,84

225,17

472,85

575,89

1.1

Đất lúa nước

188,11

235,73

211,61

425,93

354,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

188,11

235,73

211,61

425,93

354,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

11,39

18,25

2,25

1,06

63,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

25,47

23,00

4,15

3,40

74,76

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

10,71

48,86

7,17

24,15

69,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

18,30

13,94

2

Đất phi nông nghiệp

200,28

243,75

184,35

267,20

375,38

2.1

Đất quốc phòng

0,08

0,01

4,91

0,00

0,22

2.2

Đất an ninh

 

 

0,06

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,56

11,42

0,01

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

22,26

16,65

9,36

5,12

13,26

2.9

Đất phát triển hạ tầng

62,33

83,33

71,03

96,98

103,65

 

Đất giao thông

38,35

46,28

42,06

44,17

53,60

 

Đất thủy lợi

19,79

32,03

16,52

48,79

45,07

 

Đất công trình năng lượng

0,39

0,24

0,03

0,12

0,06

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,06

0,02

0,05

0,03

0,01

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0,25

0,12

0,11

0,11

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,15

2,63

3,19

1,90

3,86

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,99

1,74

1,28

1,70

0,94

 

Đất chợ

0,35

0,27

7,79

0,16

0,00

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

0,29

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,38

0,37

0,35

0,85

0,80

2.12

Đất ở tại nông thôn

68,03

87,56

74,31

108,57

120,34

2.13

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,62

0,46

0,42

0,58

0,45

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

0,02

 

 

2.16

Đất tôn giáo.

0,17

2,99

2,78

2,20

1,80

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3,06

6,40

4,54

4,70

12,32

2.18

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

8,94

0,00

0,00

10,00

13,28

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,89

0,59

0,65

0,16

1,58

2.20

Đất tín ngưỡng

0,50

0,18

0,17

 

0,26

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

30,69

41,25

0,00

36,89

67,54

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

2,28

3,40

4,32

1,14

39,59

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

0,05

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,01

0,11

 

3,06

4,61

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hoà

Xã Thượng Vu

Xã Cổ Dũng

(1)

(2)

(3)=(4+...+24)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

115,60

2,21

2,11

2,98

0,56

15,40

1,1

Đất trồng lúa

99,38

1,60

0,83

2,44

0,04

15,09

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

99,38

1,60

0,83

2,44

0,04

15,09

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,80

-

0,37

0,19

-

-

1,3

Đất trồng cây lâu năm

8,73

0,06

0,50

-

0,30

0,31

1,4

Đất nuôi trồng thủy sản

5,63

0,55

0,41

0,35

0,22

-

1,5

Đất nông nghiệp khác

0,06

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

19,73

-

0,05

1,08

-

0,34

2,1

Đất quốc phòng

0,01

-

-

-

-

-

2,6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

13,42

 

0,05

1,03

 

0,34

2,7

Đất phát triển hạ tầng

5,73

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

1,79

0,49

 

0,17

-

0,07

 

Đất thủy lợi

2,52

0,03

 

0,18

0,03

0,10

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,26

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,16

 

 

 

 

 

2,9

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

2,10

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2,14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,47

-

-

0,05

-

-

2,16

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,10

-

-

-

-

-

2,17

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

 

-

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Việt Hưng

Xã Tuấn Hưng

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

1,01

4,10

3,00

11,19

3,72

23,94

1,1

Đất trồng lúa

0,49

1,30

1,65

8,19

3,08

21,72

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,49

1,30

1,65

8,19

3,08

21,72

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,36

-

-

-

0,06

-

1,3

Đất trồng cây lâu năm

0,10

1,94

1,35

0,82

0,46

1,66

1,4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

0,86

-

2,18

0,12

0,56

1,5

Đất nông nghiệp khác

0,06

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,10

0,10

-

-

-

0,28

2,1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2,6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

-

-

 

0,28

0,06

-

 

Đất thủy lợi

0,04

0,30

0,02

0,29

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

-

 

-

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

0,41

 

 

0,34

2,9

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

2,10

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2,14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

-

0,10

-

-

-

0,28

2,16

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,10

-

 

-

-

-

2,17

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

 

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Lương

Xã Kim Tân

Xã Kim Khê

Xã Kim Đính

Xã Cẩm La

(1)

(2)

(15)

06)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

11,59

3,26

0,67

2,02

2,24

1,1

Đất trồng lúa

10,64

3,10

0,57

1,95

2,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10,64

3,10

0,57

1,95

2,24

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,55

-

-

-

-

1,3

Đất trồng cây lâu năm

0,40

0,06

0,10

-

-

1,4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

0,10

-

0,07

-

1,5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

-

0,02

-

-

 

2,1

Đất quốc phòng

 

-

-

-

-

2,6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

2,7

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

 

 

 

-

0,06

 

Đất thủy lợi

 

0,12

-

0,07

0,23

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

0,20

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

-

 

2,9

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

2,10

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

2,14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

-

0,02

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Gia

Xã Liên Hoà

Xã Đại Đức

(1)

(2)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

2,66

2,65

11,25

5,61

3,43

1,1

Đất trồng lúa

2,53

2,19

11,15

5,61

2,97-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2,53

2,19

11,15

5,61

2,97

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,06

0,10

-

-

0,11

1,3

Đất trồng cây lâu năm

-

0,22

0,10

-

0,35

1,4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,07

0,14

-

-

-

1,5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,04

0,91

0,45

1,44

12,13

2,1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

2,6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

-

-

 

-

12,00

2,7

Đất phát triển hạ tầng

0,02

0,91

0,45

1,44

0,13

 

Đất giao thông

0,05

-

0,50

0,05

0,06

 

Đất thủy lợi

0,10

0,06

0,86

0,02

0,07

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

0,02

 

0,04

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

0,41

 

-

 

2,9

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

2,14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,02

-

 

-

-

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Thái

Xã Lai Vu

Xã Cộng Hòa

Xã Thượng Vũ

Xã Cổ Dũng

(1)

(2)

(3)=(4+...+24)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

198,07

2,21

2,19

3,42

7,09

17,23

1,1

Đất trồng lúa

161,98

1,60

0,83

2,44

0,04

16,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

161,98

1,60

0,83

2,44

0,04

16,60

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

18,34

-

0,45

0,27

6,53

-

1,3

Đất trồng cây lâu năm

9,66

0,06

0,50

0,09

0,30

0,42

1,4

Đất nuôi trồng thủy sản

8,03

0,55

0,41

0,62

0,22

0,21

1,5

Đất nông nghiệp khác

0,06

 

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

65,16

 

 

-

4,50

1,00

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

36,26

-

 

-

3,70

1,00

2,2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

7,83

-

-

-

-

-

2,3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0,80

-

-

-

0,80

-

2,4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

20,27

-

-

-

-

-

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

35,37

-

 

 

-

0,51

3,1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

6,18

0,59

0,06

0,50

-

0,51

3,2

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp

1,14

 

 

 

 

0,73

3,3

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại

3,12

 

 

 

 

 

3,4

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở SX kinh doanh

4,69

0,10

0,01

 

0,01

0,10

3,5

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ

0,80

 

 

 

 

 

3,6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ

12,00

 

 

 

 

 

3,7

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ

0,20

 

 

 

 

 

3,8

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại

0,25

 

 

 

 

 

3,9

Đất có mặt nước CD chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,14

 

 

 

 

 

3,10

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất chợ

0,36

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Việt Hưng

Xã Tuấn Hưng

Xã Kim Xuyên

Xã Phúc Thành

Xã Ngũ Phúc

Xã Kim Anh

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1,01

11,99

8,29

12,47

7,44

30,18

1,1

Đất trồng lúa

0,49

8,93

5,61

8,96

6,80

27,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,49

8,93

5,61

8,96

6,80

27,81

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,36

-

0,37

0,51

0,06

-

1,3

Đất trồng cây lâu năm

0,10

2,06

1,94

0,82

0,46

1,66

1,4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

1,00

0,37

2,18

0,12

0,71

1,5

Đất nông nghiệp khác

0,06

-

-

 

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1,00

1,50

-

-

4,64

3,35

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,00

1,50

-

-

4,64

3,35

2,2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

 

-

-

2,3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

 

2,4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

-

.

-

-

-

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0,14

-

0,02

0,42

0,06

2,01

3,1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

0,14

-

0,02

0,42

0,06

2,01

3,2

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

3,3

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại

 

 

 

 

1,18

 

3,4

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đấtcơ sở SX kinh doanh

 

0,98

0,34

0,11

0,32

0,60

3,5

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

 

3,6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

 

3,7

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

 

3,8

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại

 

 

 

0,05

 

 

3,9

Đất có mặt nước CD chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

0,14

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kim Lương

Xã Kim Tân

Xã Kim Khê

Xã Kim Đính

Xã Cẩm La

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

20,80

4,43

0,67

3,02

2,24

1,1

Đất trồng lúa

19,85

4,24

0,57

2,93

2,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19,85

4,24

0,57

2,93

2,24

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,55

0,03

-

0,02

-

1,3

Đất trồng cây lâu năm

0,40

0,06

0,10

-

-

1,4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

0,10

-

0,07

-

1,5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

2,16

-

-

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

2,2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

2,16

-

-

-

2,3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

2,4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

 

-

-

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0,12

0,22

-

0,31

0,25

3,1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

0,12

0,20

-

0,31

0,25

3,2

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp

0,41

 

 

 

 

3,3

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại

 

 

 

0,00

 

3,4

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở SX kinh doanh

0,94

 

0,00

0,09

0,00

3,5

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

3,6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

3,7

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

3,8

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại

 

 

 

 

 

3,9

Đất có mặt nước CD chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Dân

Xã Tam Kỳ

Xã Đồng Gia

Xã Liên Hoà

Xã Đại Đức

(1)

(2)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

13,83

2,98

26,36

15,51

4,71

1,1

Đất trồng lúa

6,04

2,19

26,23

14,61

2,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6,04

2,19

26,23

14,61

2,97

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,72

0,13

0,03

0,90

0,41

1,3

Đất trồng cây lâu năm

-

0,24

0,10

-

0,35

1,4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,07

0,42

-

-

0,98

1,5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

3,62

-

22,79

20,60

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

3,62

-

9,45

8,00

2,2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

5,67

-

2,3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

 

2,4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

7,67

12,60

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0,15

0,24

0,41

0,06

0,13

3,1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

0,15

0,24

0,41

0,06

0,13

3,2

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

3,3

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại

 

 

1,02

 

 

3,4

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đấtcơ sở SX kinh doanh

0,56

0,02

0,50

0,00

0,00

3,5

Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

0,80

 

3,6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

0,20

12,00

3,7

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ

 

 

 

 

 

3,8

Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất thương mại

 

0,20

 

 

 

3,9

Đất có mặt nước CD chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

3,10

Đất mặt nước chuyên dùng sang đất chợ

 

 

0,36

 

 

d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Gia

Xã Liên Hòa

Xã Tam Kỳ

(1)

(2)

(3)=(4+5+6)

(4)

(5)

(6)

1

Nhóm đất nông nghiệp

0,28

 

0,2

0,08

1,1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

1,2

Đất nuôi trồng thủy sản

0,08

 

 

0,08

1,3

Đất nông nghiệp khác

0,20

 

0,2

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

0,55

 

0,55

 

2,1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,55

 

0,55

 

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Kim Thành theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018, do Trung tâm Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương, thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập, UBND huyện Kim Thành ký ngày 22 tháng 12 năm 2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 09 tháng 3 năm 2018.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Kim Thành có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;

- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Cương

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
13/03/2018
Văn bản được ban hành
813/QĐ-UBND
13/03/2018
Văn bản có hiệu lực
813/QĐ-UBND

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 26/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Công nghệ thông tin

Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2018

Ban hành: 29/10/2018
Hiệu lực: 10/11/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 20/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành ngày 17/09/2018

Ban hành: 17/09/2018
Hiệu lực: 01/10/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 19/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

Quyết định 19/2018/QĐ-UBND năm 2018 lĩnh vực Văn hóa - Xã hội quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành ngày 15/08/2018

Ban hành: 15/08/2018
Hiệu lực: 27/08/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 17/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Văn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước

Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về mức hỗ trợ dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo và hỗ trợ công tác quản lý về giảm nghèo ở cấp xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành ngày 03/08/2018

Ban hành: 03/08/2018
Hiệu lực: 20/08/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ