Quyết định 5694/QĐ-BYT lĩnh vực Thể thao - Y tế

Tóm lược

Quyết định 5694/QĐ-BYT công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ngày 25/09/2018

Số hiệu: 5694/QĐ-BYT Ngày ban hành: 25/09/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 25/09/2018
Địa phương ban hành: Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Y tế - Sức khỏe,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: Bộ Y tế Thứ trưởng Trương Quốc Cường

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5694/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT 21

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 23 tháng 8 năm 2018;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 gồm 34 thuốc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 21)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Bioceromy 300

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydrochlorid)

300 mg

Viên nang cứng (tím - tím)

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-29864-18

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Thị trấn Quang Minh, Huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội

Việt Nam

2

Levetstad 500

Levetiracetam

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-21105-14

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

3

Ceplorvpc 500

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat)

500 mg

Viên nang cứng (tím - trắng)

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-29712-18

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Việt Nam

4

Savi Losartan 50

Losartan kali

50 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-29122-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

5

Savi Pantoprazole 40

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole natri sesquihydrate)

40 mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-20248-13

Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C)

Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

6

Lifecita 800

Piracetam

800 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 15 viên

VD-30534-18

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội

Việt Nam

7

Lifecita 400

Piracetam

400 mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-30533-18

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội

Việt Nam

8

Glimepiride Stada 4 mg

Glimepiride

4 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-23969-15

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

9

Vixcar

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat)

75 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-28772-18

Công ty cổ phần BV Pharma

Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

10

Savi Losartan plus HCT 50/12.5

Losartan kali Hydrochlorothiazid

50 mg; 12,5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 250 viên.

VD-20810-14

Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (Savipharm)

Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh.

Việt Nam

11

Cebest

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)

200 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên; hộp 1 lọ 200 viên

VD-28339-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

Việt Nam

12

Cebest

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)

100 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 100 viên; hộp 1 lọ 200 viên

VD-28338-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

Việt Nam

13

Cebest

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)

100 mg/ gói 3g

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 3 gam

VD-28341-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

Việt Nam

14

Cebest

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)

50 mg/gói 1,5g

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 1,5 gam

VD-28340-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

Việt Nam

15

Methylsolon 16

Methylprednisolon

16 mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên

VD-22238-15

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

27 Điện Biên Phủ, F.9, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

Việt Nam

16

Fabadroxil 500

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted)

500 mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-29853-18

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Thôn Thạch Lỗi, Xã Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội

Việt Nam

17

Moloxcin 400

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydoclorid)

400 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-23385-15

Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.

Việt Nam

18

Atorhasan 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat)

20 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-30096-18

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm

Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

19

Scanax 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên, hộp 5 vỉ (PVC/nhôm) x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, chai 500 viên

VD-22676-15

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.

Việt Nam

20

Osvimec 300

Cefdinir

300 mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-22240-15

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

27 Điện Biên Phủ, F.9, Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Việt Nam

21

Firstlexin

Cephalexin

250 mg/gói

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,5g

VD-15813-11

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

160 Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội)

Việt Nam

22

SaVi Valsartan 80

Valsartan

80 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-22513-15

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM

Việt Nam

23

Diltiazem Stada 60 mg

Diltiazem hydroclorid

60 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-27522-17

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

24

Delorin

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin zinc)

10 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19467-15

Egis Pharmaceuticals PLC

9900 Kormend, Matyas kiraly u. 65

Hungary

25

Rostor 5

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci)

5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-29356-18

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Việt Nam

26

Lipistad 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci)

10 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-23970-15

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.

Việt Nam

27

Painfree

Ibuprofen

200 mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-28588-17

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

28

Piracetam

Piracetam

800 mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-22242-15

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

27 Điện Biên Phủ, F.9, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

Việt Nam

29

Irbesartan Stada 150 mg

Irbesartan

150 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-19189-13

Chi nhánh Công ty TNHH Liên doanh Stada - Việt Nam

40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương.

Việt Nam

30

Entecavir Stada 0.5mg

Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat)

0,5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

QLĐB-560-16

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam

Số 40 Đại lộ tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

31

Esomeprazol Stada 20 mg

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol (magnesi dihydrat) vi hạt 22%)

20 mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-22345-15

Chi nhánh Công ty TNHH Liên doanh Stada - Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam

Việt Nam

32

Imexime 100

Cefixim

100 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12g x 2g

VD-30398-18

Chi nhánh 3 - Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương

Số 22, đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

33

Imexime 200

Cefixim

200 mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên nang cứng

VD-30399-18

Chi nhánh 3 - Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương

Số 22, đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore 11, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

34

Opxil 500mg

Cephalexin

500 mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

VD-30400-18

Chi nhánh 3 - Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương

Số 22, đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
25/09/2018
Văn bản được ban hành
5694/QĐ-BYT
25/09/2018
Văn bản có hiệu lực
5694/QĐ-BYT

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 4054/QĐ-BYT ban hành tạm thời hướng dẫn và quy định tổ chức hội chẩn, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa

Quyết định 4054/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành tạm thời hướng dẫn và quy định tổ chức hội chẩn, tư vấn khám, chữa bệnh từ xa

Ban hành: 22/09/2020
Hiệu lực: 22/09/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực
C

Công văn 4995/BYT-DP của Bộ Y Tế về việc hướng dẫn tạm thời giám sát người nhập cảnh vào Việt Nam

Công văn 4995/BYT-DP của Bộ Y Tế về việc hướng dẫn tạm thời giám sát người nhập cảnh vào Việt Nam

Ban hành: 20/09/2020
Hiệu lực: 20/09/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực
C

Công điện 1248/CĐ-BYT rà soát, báo cáo kết quả xác minh, quản lý các trường hợp đến Đà Nẵng từ ngày 01/7

Công điện 1248/CĐ-BYT của Bộ Y tế về việc tăng cường rà soát, báo cáo kết quả xác minh, quản lý các trường hợp đến Đà Nẵng từ ngày 01/7/2020 đã trở về địa phương

Ban hành: 07/08/2020
Hiệu lực: 07/08/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực
C

Công điện 1242/CĐ-BYT của Bộ Y tế về việc điều tra, xử lý ổ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh, thành phố

Công điện 1242/CĐ-BYT của Bộ Y tế về việc điều tra, xử lý ổ dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh, thành phố

Ban hành: 06/08/2020
Hiệu lực: 06/08/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ