CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 524/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 30/TTr-CP ngày 31/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 524/QĐ-CTN ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. |
Mai Thúy Vi, sinh ngày 28/7/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Saitamaken, Kawagoeshi, Shimooibukuro 437-24 |
Giới tính: Nữ |
2. |
Đỗ Thị Bạch Trang, sinh ngày 22/6/1968 tại Bình Định Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Takatsuku Kanigaya 3-7 Yarigasaki 2-406 |
Giới tính: Nữ |
3. |
Lê Đỗ Nhật Khoa, sinh ngày 07/9/1996 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Takatsuku Kanigaya 3-7 Yarigasaki 2-406 |
Giới tính: Nam |
4. |
Trần Minh Phúc, sinh ngày 20/9/1997 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto, Adachiko, Umeda 1 chome 18 ban 6 go |
Giới tính: Nam |
5. |
Dương Kim Yến, sinh ngày 05/9/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Osakafu, Hirakashi, Yabumotomachi, 7-32-203
|
Giới tính: Nữ |
6. |
Nguyễn Minh Châu, sinh ngày 24/6/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Toyamaken, Toyamashi, Akyioshi Shinmachi, 21-23 |
Giới tính: Nữ |
7. |
Trần Thị Kim Phụng, sinh ngày 08/12/1971 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Tamaku Higashi Ikuta, 1-10-3-108 |
Giới tính: Nữ |
8. |
Trần Thị Thúy Huyên, sinh ngày 01/01/1992 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Chibaken, Funabashishi Takinoi 1-40-1 |
Giới tính: Nữ |
9. |
Võ Nhật Minh, sinh ngày 27/5/1993 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuokaken, Hamamatsushi, Kitaku, Mikakaharacho 842-2 |
Giới tính: Nam |
10. |
Lê Tuyết Hân, sinh ngày 03/02/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuokaken, Shizuokashi Surugaku Ariakecho 6-1-206 |
Giới tính: Nữ |
11. |
Lê Tuyết Lam, sinh ngày 03/6/2016 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuokaken, Shizuokashi Surugaku Ariakecho 6-1-206. |
Giới tính: Nữ |