Quyết định 29/QĐ-YDCT lĩnh vực Thể thao - Y tế

Tóm lược

Quyết định 29/QĐ-YDCT năm 2018 về Bộ công cụ chuẩn kiểm tra phòng chẩn trị y học cổ truyền do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành ngày 26/04/2018

Số hiệu: 29/QĐ-YDCT Ngày ban hành: 26/04/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 26/04/2018
Địa phương ban hành: Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Y tế - Sức khỏe,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền Cục trưởng Phạm Vũ Khánh

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ Y,
DƯỢC CỔ TRUYỀN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/QĐ-YDCT

Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ CÔNG CỤ CHUẨN KIỂM TRA PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 6/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư số 22/2013/TT-BYT ngày 09/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn đào tạo liên tục trong lĩnh vực y tế

Cục trưởng Cục quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế ban hành Bộ công cụ chuẩn kiểm tra phòng chẩn trị y học cổ truyền,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ công cụ chuẩn kiểm tra phòng chẩn trị y học cổ truyền”.

Điều 2. “Bộ công cụ chuẩn kiểm tra phòng chẩn trị y học cổ truyền” ban hành kèm theo Quyết định này, dùng để tự kiểm tra, kiểm tra các phòng chẩn trị y học cổ truyền; làm cơ sở cho các cơ quan quản lý và các Hội đánh giá, quản lý, giám sát chất lượng các phòng chẩn trị y học cổ truyền trên cả nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng Cục, Trưởng phòng Quản lý Y cổ truyền, Trưởng phòng Quản lý Dược cổ truyền, Trưởng phòng Quản lý hành nghề Y, Dược cổ truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;

- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
- Thứ trưởng Nguyễn Viết Tiến (để báo cáo);
- PCT Nguyễn Ngọc Tuấn (để thực hiện);
- TW Hội Đông y, Hội Châm cứu, Hội Nam y VN (để phối hợp);
- Lưu: VT, QLY (03b).

CỤC TRƯỞNG




Phạm Vũ Khánh

 

BỘ Y TẾ /UBND
CỤC QUẢN LÝ YDCT/SYT TỈNH…..
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:      /BCC

…………………, ngày …… tháng …… năm 201…

 

BỘ CÔNG CỤ CHUẨN KIỂM TRA
CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN
(PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN)

Căn cứ:

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;

- Luật Dược số 105/2016/QH13;

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;

- Thông tư số 22/2013/TT-BYT ngày 09/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn đào tạo liên tục trong lĩnh vực y tế

Bộ Y tế (Sở Y tế……………….. ) đã phối hợp với………………….. kiểm tra cơ sở hành nghề khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền…………………………………….

I. PHẦN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Đoàn kiểm tra gồm có:

1.1.............................................................................................................. Trưởng đoàn

1.2........................................................................................................................ Thư ký

1.3.....................................................................................................................................

1.4.....................................................................................................................................

1.5.....................................................................................................................................

1.6.....................................................................................................................................

1.7.....................................................................................................................................

1.8.....................................................................................................................................

2. Cơ sở được kiểm tra:

2.1. Tên cơ sở được kiểm tra: .........................................................................................

2.2. Người chịu trách nhiệm chuyên môn:………..          Trình độ chuyên môn:..............

2.3. Địa chỉ hành nghề:.....................................................................................................

2.4. Điện thoại…………………………… Fax:……………………………….

Email:………………………………………………………………

2.5. Tiếp và làm việc với Đoàn về phía Cơ sở khám chữa bệnh có:

2.5.1....................................................................................................................................

2.5.2....................................................................................................................................

2.5.3....................................................................................................................................

II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ KIỂM TRA

1. Về nhân lực và tính pháp lý của cơ sở

- CC hành nghề khám chữa bệnh (HNKCB) của phụ trách CM:

Không

- Người phụ trách chuyên môn đủ điều kiện theo quy định (trình độ chuyên môn, thời gian hành nghề)

Không

- Giấy phép hoạt động khám chữa bệnh (KCB) của cơ sở:

Không

- Giấy đăng ký kinh doanh:

Không

- Nội dung kinh doanh:

Phù hợp

K/p/hợp

Danh sách nhân lực hoạt động khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở:

STT

Họ và tên

Quốc tịch

Năm sinh

Văn bằng chuyên môn

Có CCHN

Không có CCHN

Thời gian hoạt động tại cơ sở

Nam

Nữ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Danh sách này đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

Không

- Giấy phép lao động của người nước ngoài (nếu có thầy thuốc NN)

Không

(nếu có: kiểm tra còn hạn hay hết hạn:

Còn

Hết

- Phiên dịch đúng quy định (nếu có thầy thuốc NN): (có văn bằng chuyên môn và văn bằng ngoại ngữ theo qui định)

Không

- Địa chỉ hoạt động đúng hay không đúng nơi cho phép

Đúng

Không

Kết luận về nhân lực và cơ sở pháp lý:

Đủ ĐK

Không đủ ĐK

Cần bổ sung: .......................................................................................................................

.............................................................................................................................................

2. Điều kiện hành nghề:

2.1. Cơ sở vật chất

- Địa điểm cố định:

Không

- Tách biệt với sinh hoạt gia đình hoặc kinh doanh khác:

Không

- An toàn, đủ ánh sáng,

Không

- Có đủ điện, nước và các điều kiện khác phục vụ người bệnh (NB)

Không

- Diện tích PCT ít nhất 10 m2 và có nơi đón tiếp NB

Không

- Nếu có châm, cứu, xoa bóp:

Không

+ Có giường châm, cứu, xoa bóp:

Không

+ Diện tích cho mỗi giường ít nhất 5 m2

Không

- Nếu có xông hơi thuốc:

Không

+ Buồng xông hơi kín, đủ ánh sáng:

Không

+ Diện tích ít nhất mỗi buồng 2m2

Không

- Có giấy phép sản xuất thuốc phục vụ BN trực tiếp

Không

 

2.2. Vệ sinh cơ sở khám chữa bệnh:

Đạt

Không

- Sạch sẽ, khang trang

Không

- Hợp đồng xử lý chất thải y tế

Không

- Thùng đựng rác thải y tế theo quy định

Không

 

2.3. Trang thiết bị y tế phù hợp DMKT của cơ sở:

 

 

 

 

a. Tủ thuốc hoặc chai/lọ không màu có nắp, có ghi tên

Không

b. Có cân thuốc và phân chia thuốc theo thang

Không

c. Có giá kệ đựng dược liệu

Không

d. Nếu có châm, cứu, xoa bóp:

Không

d.1. Có đủ dụng cụ CC, bấm huyệt

Không

d.2. Có dụng cụ để tiệt trùng

Không

d.3. Có hộp chống shock và phác đồ chống shock

Không

d.4. Có quy trình kỹ thuật châm cứu

Không

e. Nếu có xông hơi:

Không

e.1. Hệ thống được xác nhận đảm bảo an toàn

Không

e.2. Người vận hành có giấy chứng nhận CM

Không

2.4. Phương tiện PCCC:

Không

2.5 Trang phục (áo blue,…):

Đúng

Không

2.6. Thẻ công tác:

Đeo

Không đeo

Kết luận về điều kiện hành nghề:

Đủ ĐK

Không đủ ĐK

Đủ điều kiện nhưng cần bổ sung:.........................................................................................

..............................................................................................................................................

3. Phạm vi hoạt động chuyên môn: .................................................................................

3.1. Về phạm vi hành nghề:

Đúng

Quá phạm vi

3.2. Sổ sách khám bệnh:

Không

- Sổ khám bệnh theo quy định:

Không

- Ghi chép đầy đủ, rõ ràng:

Không

3.3. Danh mục các kỹ thuật chuyên môn thực hiện:

 

 

 

 

- Kê đơn, bốc thuốc thang:

Không

- Sản xuất, cao đơn hoàn tán:

Không

- Bán thuốc có số đăng ký lưu hành:

Không

- Châm cứu:

Không

- Giác hơi:

Không

- Xoa bóp, day ấn huyệt:

Không

- Thủy châm:

Không

- Nhĩ châm:

Không

- Mai hoa châm:

Không

- Chích lể:

Không

- Chôn chỉ

Không

- Khác:

Nội dung phương pháp khác (nếu có):

Không

3.4. Quy chế vô trùng

Đạt

Không đạt

4. Chất lượng thuốc (thuốc phiến):

Đạt

Không đạt

 

 

 

Mốc mọt

 

 

 

Độ ẩm không đạt

 

 

 

Lẫn tạp chất

 

 

 

Khác

- Nguồn gốc Dược liệu (Hóa đơn mua hàng):

Không rõ

- Thuốc thành phẩm có nguồn gốc rõ ràng:

Không

- Thuốc thành phẩm do cơ sở sản xuất:

Không

+ Đã có phép của Sở Y tế sản xuất

Có phép

Chưa phép

- Thuốc do các cơ sở sản xuất có số đăng ký:

Không

- Hạn sử dụng:

Còn

Quá hạn

- Tủ đựng thuốc phiến (chia ô hoặc đựng trong chai lọ không màu có nắp và ghi rõ tên vị thuốc bằng tiếng Việt)

Đạt

Không đạt

- Thuốc tân dược:

Không

5. Bảng hiệu quảng cáo:

 

 

 

 

- Bảng hiệu đúng quy định (Tên đầy đủ của cơ sở, số giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Địa chỉ của cơ sở ghi trong giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh; số điện thoại. Thời gian làm việc hằng ngày):

Đúng

Không

- Bảng hiệu đúng quy định:

Đúng

Không

- Quảng cáo trên các phương tiện:

Không

+ Báo hình

Không

+ Báo tiếng

Không

+ Báo chữ

Không

+ Tờ rơi

Không

- Có giấy tiếp nhận Hồ sơ quảng cáo

Không

- Quảng cáo đúng phạm vi cho phép:

Đúng

Không

6. Niêm yết giá thuốc, giá dịch vụ:

Không

- Thực hiện đúng giá niêm yết:

Không

- Treo ở nơi dễ thấy

Không

Kết luận về việc thực hiện các quy chế:

 

 

 

 

Đầy đủ         □                              Không đủ      □

Cần bổ sung:

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

 

 

 

 

7. Trong năm qua đã có bao nhiêu đoàn đến thanh tra kiểm tra

Số Đoàn kiểm tra

Số Đoàn
thanh tra

7.1. Lỗi vi phạm:

 

 

 

 

Nội dung vi phạm:

…………………………………………………….

…………………………………………………….

Không

7.2. Kết quả xử lý:

Nhắc nhở

Cảnh cáo

 

Đình chỉ 1 phần

Đình chỉ có thời hạn

 

Phạt tiền

Hình thức khác

7.3. Đánh giá kết quả sửa chữa, khắc phục:

……………………………………………………….

……………………………………………………….

 

 

 

 

8. Thực hiện Thông tư số 22/2013/TT-BYT ngày 09 tháng 8 năm 2013 “Cán bộ y tế đã được cấp chứng chỉ hành nghề và đang hành nghề khám bệnh, chữa bệnh có nghĩa vụ tham gia đào tạo liên tục tối thiểu 48 tiết học trong 2 năm liên tiếp”.

 

 

 

 

- Kết quả đào tạo liên tục

Số giờ <24/2 năm

25-48/2 năm

 

 

 

>48 giờ/2 năm

- Nhu cầu đào tạo liên tục

Không

- Nội dung xin đào tạo lại:

Văn bản QPPL

Chuyên môn YHCT

 

 

 

Chuyên môn YHHĐ

III. Kết luận chung: ...........................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

IV. Kiến nghị của cơ sở: ..................................................................................................

............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

CHỦ CƠ SỞ

ĐẠI DIỆN HĐY/HCC

ĐẠI DIỆN SYT

THƯ KÝ ĐOÀN

TRƯỞNG ĐOÀN

 

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
26/04/2018
Văn bản được ban hành
29/QĐ-YDCT
26/04/2018
Văn bản có hiệu lực
29/QĐ-YDCT

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

C

Công văn 338/KCB-NV hạn chế tiếp xúc gần giữa các nhân viên y tế và giữa các người bệnh

Công văn 338/KCB-NV của Cục Quản lý khám, chữa bệnh về việc hạn chế tiếp xúc gần giữa các nhân viên y tế và giữa các người bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Ban hành: 20/03/2020
Hiệu lực: 20/03/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 29/QĐ-YDCT lĩnh vực Thể thao - Y tế

Quyết định 29/QĐ-YDCT năm 2018 về Bộ công cụ chuẩn kiểm tra phòng chẩn trị y học cổ truyền do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành ngày 26/04/2018

Ban hành: 26/04/2018
Hiệu lực: 26/04/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ