ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 255/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công bố, công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về Thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp
STT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Phòng Tư pháp |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Phòng Tư pháp |
C. Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
UBND cấp xã |
2 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
UBND cấp xã |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|||
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|||
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Phòng Tư pháp |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Phòng Tư pháp |
C. Thủ tục hành chính cấp xã |
||||
1 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
UBND cấp xã |
2 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã) |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
UBND cấp xã |