ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 234/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH HẾT HIỆU LỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 72/TTr-STP ngày 19 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực thi hành gồm 02 Danh mục sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ, tổng số có 43 văn bản.
a) Hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2017: 34 văn bản, gồm: 15 nghị quyết và 19 quyết định;
b) Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2017: 09 quyết định.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần, tổng số có 07 văn bản.
a) Hết hiệu lực một phần trong năm 2017: 06 văn bản, gồm: 03 nghị quyết và 03 quyết định;
b) Hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2017: 01 quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ [1]
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
||
I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 58/2009/NQ-HĐND ngày 29/4/2009 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 100/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/7/2017 |
||
2. |
Nghị quyết |
Số 114/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 |
Về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu và định hướng phát triển Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 100/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/7/2017 |
||
3. |
Nghị quyết |
Số 142/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 90/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/7/2017 |
||
4. |
Nghị quyết |
Số 65/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Thay thế bằng Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/7/2017 |
||
5. |
Nghị quyết |
Số 83/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
Thay thế bằng Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/7/2017 |
||
6. |
Nghị quyết |
Số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 85/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/7/2017 |
||
7. |
Nghị quyết |
Số 130/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Về vay vốn Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam để đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/7/2017 |
||
8. |
Nghị quyết |
Số 39/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 82/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/7/2017 |
||
9. |
Nghị quyết |
Số 59/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về kế hoạch đầu tư công năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2017 |
||
10. |
Nghị quyết |
Số 60/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
18/12/2017 |
||
11. |
Nghị quyết |
Số 63/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về việc vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 92/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/7/2017 |
||
12. |
Nghị quyết |
Số 65/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2017 |
||
13. |
Nghị quyết |
Số 83/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2017 |
||
14. |
Nghị quyết |
Số 88/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
31/12/2017 |
||
15. |
Nghị quyết |
Số 89/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Về việc bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
18/12/2017 |
||
II. VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||||
16. |
Quyết định |
Số 42/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
||
17. |
Quyết định |
Số 08/2009/QĐ-UBND ngày 11/02/2009 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
28/8/2017 |
||
18. |
Quyết định |
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 |
15/7/2017 |
||
19. |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 |
Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và tham bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 – 2020 và dự báo đến năm 2025 |
Thay thế bằng Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 |
|
||
20. |
Quyết định |
Số 37/2011/QĐ-UBND ngày 08/12/2011 |
Ban hành Quy định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
10/8/2017 |
||
21. |
Quyết định |
Số 31/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
Thành lập và ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
||
22. |
Quyết định |
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Về việc ban hành mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
||
23. |
Quyết định |
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 |
Ban hành Quy định về việc phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
10/8/2017 |
||
24. |
Quyết định |
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 |
Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
10/8/2017 |
||
25. |
Quyết định |
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 |
Về việc ban hành Quy định thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại và Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
10/7/2017 |
||
26. |
Quyết định |
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
||
27. |
Quyết định |
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 |
Về việc ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
||
28. |
Quyết định |
Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 |
16/01/2017 |
||
29. |
Quyết định |
Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc quy định phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
||
30. |
Quyết định |
Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc quy định phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
||
31. |
Quyết định |
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
16/6/2017 |
||
32. |
Quyết định |
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
07/7/2017 |
||
33. |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
07/7/2017 |
||
34. |
Quyết định |
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
01/01/2018 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 496/QĐ-UB ngày 18/7/1994 |
Về việc ban hành bản quy định quản lý tài chính và chế độ chi tiêu trong tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 49/2003/QĐ-UB ngày 29/4/2003 |
09/5/2003 |
2. |
Quyết định |
Số 127/QĐ-UB ngày 17/02/1995 |
Về việc ban hành bản quy định đơn giá về xây dựng mới nhà ở và công trình dân dụng trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 1442/2000/QĐ-UB ngày 22/6/2000 |
07/7/2000 |
3. |
Quyết định |
Số 297/QĐ-UB ngày 23/3/1995 |
Về việc điều chỉnh đơn giá xây dựng mới nhà ở và công trình dân dụng |
Thay thế bằng Quyết định số 1442/2000/QĐ-UB ngày 22/6/2000 |
07/7/2000 |
4. |
Quyết định |
Số 653/QĐ-UB ngày 30/5/1995 |
Về việc ban hành bản quy định tạm thời đơn giá đền bù hoa màu trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 1315/2000/QĐ-UB ngày 12/6/2000 |
27/6/2000 |
5. |
Quyết định |
Số 684/QĐ-UB ngày 08/6/1995 |
Về việc quy định giá dịch vụ giữ xe đạp, xe gắn máy 2 bánh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hủy bỏ bằng Quyết định số 2013/QĐ-CT ngày 27/9/2001 |
12/10/2001 |
6. |
Quyết định |
Số 1127/QĐ-UB ngày 05/10/1995 |
Về mức phụ cấp sinh hoạt phí cho cán bộ xã, phường, thị trấn |
Thay thế bằng Quyết định số 2994/1998/QĐ-UB ngày 19/9/1998 |
19/10/1998 |
7. |
Quyết định |
Số 464/QĐ-UB ngày 03/4/1997 |
Về việc giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1997 |
Thay thế bằng Quyết định số 2394/QĐ-UB ngày 29/11/1997 |
29/11/1997 |
8. |
Quyết định |
Số 54/2000/QĐ-UB ngày 07/01/2000 |
Về việc sửa đổi Điều 6 của bản quy định tạm thời ban hành kèm theo Quyết định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 của UBND tỉnh |
Do Quyết định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 bị thay thế bằng Quyết định số 1423/2000/QĐ-UB ngày 27/6/2000 |
30/6/2000 |
9. |
Quyết định |
Số 18/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 |
Về việc hủy bỏ khoản chi chúc thọ đối với người cao tuổi tại Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang, về ban hành quy định về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Do Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 đã hết hiệu lực |
22/4/2016 |
Tổng số: 43 văn bản; gồm: 15 nghị quyết, 28 quyết định, trong đó:
- Hết hiệu lực toàn bộ năm 2017: 34 văn bản; gồm: 15 nghị quyết, 19 quyết định;
- Hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2017: 09 quyết định;
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN [2]
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
||
I. VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 146/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010, về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Khoản 2, Điều 1 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 87/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/7/2017 |
||
2. |
Nghị quyết |
Số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013; về việc ban hành một số chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang |
Điểm c, Khoản 2, Điều 1; Điểm c, Khoản 2, Phần V và Khoản 4, Phần VIII, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2013/NQ-HĐND |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
30/7/2017 |
||
3. |
Nghị quyết |
Số 58/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013, về hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng chuyên môn và nâng mức phụ cấp đối với các chức danh đoàn thể ấp, khu phố, khu vực và ấp đội, khu đội, công an viên ấp |
Khoản 2, Điều 1 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
30/7/2017 |
||
II. VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||||
4. 1 |
Quyết định |
Số 09/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 |
Khoản 1, Mục I, Biểu mức thu các khoản phí - lệ phí ban hành kèm theo quyết định |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
02/02/2017 |
||
5. 1 |
Quyết định |
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 |
Điểm a, Khoản 2, Điều 8; Khoản 3, Điều 9 và Khoản 3, Điều 12 của Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, ban hành kèm theo quyết định |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 |
25/4/2017 |
||
6. |
Quyết định |
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 |
Điểm a, Khoản 3, Điều 1 |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 |
06/6/2017 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 33/2005/QĐ-UBND ngày 30/6/2005, về việc ban hành Quy chế quản lý trong quan hệ vận động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Điểm a, Khoản 2, Điều 16 |
Thay thế bằng Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày 05/10/2007 |
15/10/2007 |
Tổng số: 07 văn bản, gồm 03 nghị quyết và 04 quyết định. Trong đó:
- Hết hiệu lực một phần năm 2017: 06 văn bản; gồm 03 nghị quyết và 03 quyết định;
- Hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2017: 01 quyết định.
[1] Sắp xếp theo hình thức văn bản và thời gian ban hành văn bản
[2] Sắp xếp theo hình thức văn bản và thời gian ban hành văn bản