ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1724/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lao động và Xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (bao gồm: 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất nhập cảnh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Ban quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính của tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về Thủ tục hành chính; hỗ trợ, hướng dẫn Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh trong việc cập nhật kịp thời các thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm xây dựng quy trình cụ thể giải quyết các thủ tục hành chính này theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng thực hiện với Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lao động và Xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
I |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
||||
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (lần đầu đề nghị cấp giấy phép lao động tại Việt Nam) |
03 |
Trung tâm Hành Chính công tỉnh |
600.000 |
- Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012; - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh & Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của NĐ 11/2016/NĐ-CP . Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Đối với trường hợp đặc biệt lao động nước ngoài đã từng được cấp giấy phép lao động) |
03 |
600.000 |
||
3 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 |
450.000 |
||
4 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
03 |
Không |
||
5 |
Thu hồi giấy phép lao động |
03 |
Không |
||
6 |
Đăng ký nội quy lao động |
03 |
Không |
||
II |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH |
||||
7 |
Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) |
11 |
Trung tâm Hành Chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy chế cho phép sử dụng thể đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh |
PHỤ LỤC 02
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2018 của chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
I |
Lĩnh vực Lao động |
||
1 |
TTH-285310 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (lần đầu tiên đề nghị cấp giấy phép lao động) |
Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Thừa Thiên Huế |
2 |
T-TTH-2854073-TT |
Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Đối với trường hợp đặc biệt lao động nước ngoài đã từng được cấp giấy phép lao động) |
|
3 |
TTH-285311 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
4 |
TTH-285312 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
5 |
T-TTH-284078-TT |
Thu hồi giấy phép lao động |
|
6 |
T-TTH-284079-TT |
Đăng ký nội quy lao động |
|
II |
Lĩnh vực Xuất nhập cảnh |
||
1 |
T-TTH- 284081-TT |
Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) |
Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |