ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 30 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH VÀ UBND TỈNH ĐẮK NÔNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 22 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh và UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 159 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 19/2010/NQ-HĐND ngày 15/ 10/2010 |
Nghị quyết quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đăk Nông |
Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 thay thế |
01/01/2018 |
02 |
Nghị quyết |
Số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Nghị quyết quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 bãi bỏ |
01/01/2018 |
03 |
Nghị quyết |
Số 22/2010/NQ-HĐND ngày 15/10/2010 |
Nghị quyết quy định mức hỗ trợ đóng góp Quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 bãi bỏ |
01/01/2018 |
04 |
Nghị quyết |
Số 35/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Nghị quyết về việc sửa đổi giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 bãi bỏ |
01/01/2018 |
05 |
Nghị quyết |
Số 37/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 |
Nghị quyết quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 thay thế |
01/01/2018 |
06 |
Nghị quyết |
Số 28/2016/NQ-HĐND ngày 06/9/2016 |
Nghị quyết quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 thay thế |
07/08/2017 |
07 |
Quyết định |
Số 35/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004 |
Quyết định ban hành quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 thay thế |
28/7/2017 |
08 |
Quyết định |
Số 36/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004 |
Quyết định quy định chế độ báo cáo công tác tiếp dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 thay thế |
07/4/2017 |
09 |
Quyết định |
Số 10/2006/QĐ_UBND ngày 21/3/2006 |
Quyết định ban hành đơn giá lập lưới địa chính I, II và đơn giá đo vẽ thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000 |
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 thay thế |
20/01/2017 |
10 |
Quyết định |
Số 29/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 |
Quyết định ban hành đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000 và đơn giá đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 thay thế |
20/01/2017 |
11 |
Quyết định |
Số 28/2010/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 |
Quyết định ban hành quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 thay thế |
05/9/2017 |
12 |
Quyết định |
Số 35/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Quyết định về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (NQ số 19/2012/NQ-HĐND) |
01/01/2018 |
13 |
Quyết định |
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 |
Quyết định ban hành quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ Quốc phòng an ninh |
Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (NQ số 22/2010/NQ-HĐND) |
01/01/2018 |
14 |
Quyết định |
Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 |
Quyết định ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông |
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 thay thế |
10/07/2017 |
15 |
Quyết định |
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 |
Quyết định ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 thay thế |
10/4/2017 |
16 |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông, ban hành kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 thay thế |
10/07/2017 |
17 |
Quyết định |
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 |
Quyết định ban hành quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 bãi bỏ |
10/12/2017 |
18 |
Quyết định |
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 |
Quyết định về việc sửa đổi một số nội dung tại Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2020 |
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/03/2017 thay thế |
20/3/2017 |
19 |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
Quyết định về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014. |
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 bãi bỏ |
10/12/2017 |
20 |
Quyết định |
Số 34/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 |
Quyết định ban hành quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 bãi bỏ |
10/12/2017 |
21 |
Quyết định |
Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
Quyết định ban hành quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND thay thế |
10/01/2017 |
22 |
Quyết định |
Số 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số nội dung trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019 |
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/03/2017 thay thế |
20/3/2017 |
23 |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Quyết định về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2016 để tính thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 thay thế |
01/11/2017 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 19/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Nghị quyết thông qua Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012 – 2015 |
Hết hiệu lực theo giai đoạn |
01/01/2016 |
02 |
Quyết định |
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 |
Quyết định về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 thay thế. |
01/01/2016 |
03 |
Quyết định |
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 |
Quyết định về việc bổ sung Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 thay thế |
01/01/2016 |
04 |
Quyết định |
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 |
Quyết định về việc bổ sung Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/1/2013 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 thay thế |
01/01/2016 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Khoản 2, Khoản 3, Điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND |
Được sửa đổi tại Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 |
27/02/2017 |
2 |
Quyết định |
Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 ban hành quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Khoản 1 Điều 2; Điều 5; Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 1 Điều 12; Điều 13; Điều 14; Khoản 2 Điều 15 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 |
05/6/2017 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC
NGÀY 01/01/2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |