Quyết định 1560/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Công nghệ thông tin

Tóm lược

Quyết định 1560/QĐ-UBND về mã định danh cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành ban hành ngày 19/06/2018

Số hiệu: 1560/QĐ-UBND Ngày ban hành: 19/06/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 19/06/2018
Địa phương ban hành: Cần Thơ Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Công nghệ thông tin, Bộ máy hành chính,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: UBND TP Cần Thơ Phó Chủ tịch Lê Văn Tâm

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1560/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 19 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 915/TTr-STTTT ngày 07 tháng 6 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành như sau:

1. Mã định danh của đơn vị cấp 1:

Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ: 000.00.00.H13.

2. Mã định danh các đơn vị cấp 2: Gồm sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện (Kèm Phụ lục I).

3. Mã định danh các đơn vị cấp 3: Gồm các đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các đơn vị cấp 2 (Kèm Phụ lục II).

4. Mã định danh các đơn vị cấp 4: Gồm các đơn vị trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3 (Kèm Phụ lục III).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này; tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.

2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TT&TT;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- VP UBNDTP (3C;7);
- Lưu VT.ND

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Tâm

 

PHỤ LỤC I

MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số: 1560/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

TT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

000.00.01.H13

2

Sở Công Thương

000.00.02.H13

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H13

4

Sở Giao thông vận tải

000.00.04.H13

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H13

6

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.06.H13

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.07.H13

8

Sở Ngoại vụ

000.00.08.H13

9

Sở Nội vụ

000.00.09.H13

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.10.H13

11

Sở Tài chính

000.00.11.H13

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.12.H13

13

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.13.H13

14

Sở Tư pháp

000.00.14.H13

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.15.H13

16

Sở Xây dựng

000.00.16.H13

17

Sở Y tế

000.00.17.H13

18

Thanh tra thành phố

000.00.18.H13

19

Ban An toàn giao thông thành phố

000.00.19.H13

20

Ban Dân tộc

000.00.20.H13

21

Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

000.00.21.H13

22

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng thành phố

000.00.22.H13

23

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng 2 thành phố

000.00.23.H13

24

Ban Quản lý Dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố

000.00.24.H13

25

Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Cần Thơ

000.00.25.H13

26

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ

000.00.26.H13

27

Viện Kinh tế - Xã hội

000.00.27.H13

28

Văn phòng Điều phối Chương trình Xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ

000.00.28.H13

29

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ

000.00.29.H13

30

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

000.00.30.H13

31

Trường Cao đẳng Cần Thơ

000.00.31.H13

32

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

000.00.32.H13

33

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ

000.00.33.H13

34

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

000.00.34.H13

35

Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

000.00.35.H13

36

Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều

000.00.36.H13

37

Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy

000.00.37.H13

38

Ủy ban nhân dân quận Cái Răng

000.00.38.H13

39

Ủy ban nhân dân quận Ô Môn

000.00.39.H13

40

Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt

000.00.40.H13

41

Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ

000.00.41.H13

42

Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền

000.00.42.H13

43

Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai

000.00.43.H13

44

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh

000.00.44.H13

 

PHỤ LỤC II

MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định số: 1560/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

TT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

000.00.01.H13

1.1

Trung tâm Thông tin Điện tử Cần Thơ

000.01.01.H13

2

Sở Công Thương

000.00.02.H13

2.1

Chi cục Quản lý thị trường

000.01.02.H13

2.2

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

000.02.02.H13

2.3

Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Cần Thơ

000.03.02.H13

2.4

Vườn ươm Công nghệ Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ

000.04.02.H13

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H13

3.1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp Cần Thơ

000.01.03.H13

3.2

Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học

000.02.03.H13

3.3

Trường Trung học phổ thông An Khánh

000.03.03.H13

3.4

Trường Trung học phổ thông Châu Văn Liêm

000.04.03.H13

3.5

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Hồng

000.05.03.H13

3.6

Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển

000.06.03.H13

3.7

Trường Trung học phổ thông Bình Thủy

000.07.03.H13

3.8

Trường Trung học phổ thông Bùi Hữu Nghĩa

000.08.03.H13

3.9

Trường Trung học phổ thông Chuyên Lý Tự Trọng

000.09.03.H13

3.10

Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa

000.10.03.H13

3.11

Trường Trung học phổ thông Lương Định Của

000.11.03.H13

3.12

Trường Trung học phổ thông Lưu Hữu Phước

000.12.03.H13

3.13

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Dũng

000.13.03.H13

3.14

Trường Trung học phổ thông Thới Long

000.14.03.H13

3.15

Trường Trung học phổ thông Thốt Nốt

000.15.03.H13

3.16

Trường Trung học phổ thông Thuận Hưng

000.16.03.H13

3.17

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Tân Lộc

000.17.03.H13

3.18

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Thới Thuận

000.18.03.H13

3.19

Trường Trung học phổ thông Trung An

000.19.03.H13

3.20

Trường Trung học phổ thông Trần Ngọc Hoằng

000.20.03.H13

3.21

Trường Trung học phổ thông Hà Huy Giáp

000.21.03.H13

3.22

Trường Trung học phổ thông Giai Xuân

000.22.03.H13

3.23

Trường Trung học phổ thông Phan Văn Trị

000.23.03.H13

3.24

Trường Trung học phổ thông Thới Lai

000.24.03.H13

3.25

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Trường Xuân

000.25.03.H13

3.26

Trường Trung học phổ thông Thạnh An

000.26.03.H13

3.27

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Thạnh Thắng

000.27.03.H13

3.28

Trường Trung học phổ thông Vĩnh Thạnh

000.28.03.H13

3.29

Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú

000.29.03.H13

3.30

Trường Dạy trẻ khuyết tật

000.30.03.H13

4

Sở Giao thông vận tải

000.00.04.H13

4.1

Cảng vụ đường thủy nội địa

000.01.04.H13

4.2

Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ

000.02.04.H13

4.3

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông

000.03.04.H13

4.4

Ban Quản lý và Điều hành vận tải hành khách công cộng

000.04.04.H13

4.5

Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ

000.05.04.H13

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H13

5.1

Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

000.01.05.H13

6

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.06.H13

6.1

Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ

000.01.06.H13

6.2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ

000.02.06.H13

6.3

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

000.03.06.H13

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.07.H13

7.1

Ban Quản lý nghĩa trang thành phố

000.01.07.H13

7.2

Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội

000.02.07.H13

7.3

Trung tâm Bảo trợ xã hội

000.03.07.H13

7.4

Trung tâm Công tác xã hội

000.04.07.H13

7.5

Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục lao động xã hội và quản lý sau cai nghiện

000.05.07.H13

7.6

Trung tâm Dịch vụ việc làm

000.06.07.H13

7.7

Trường Trung cấp Nghề Thới Lai

000.07.07.H13

8

Sở Ngoại vụ

000.00.08.H13

9

Sở Nội vụ

000.00.09.H13

9.1

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.01.09.H13

9.2

Ban Tôn giáo

000.02.09.H13

9.3

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

000.03.09.H13

9.4

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

000.04.09.H13

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.10.H13

10.1

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.01.10.H13

10.2

Chi cục Kiểm lâm

000.02.10.H13

10.3

Chi cục Phát triển nông thôn

000.03.10.H13

10.4

Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản

000.04.10.H13

10.5

Chi cục Thủy lợi

000.05.10.H13

10.6

Chi cục Thủy sản

000.06.10.H13

10.7

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.07.10.H13

10.8

Trung tâm Khuyến nông

000.08.10.H13

10.9

Trung tâm Giống cây trồng, Vật nuôi, Thủy sản

000.09.10.H13

10.10

Trung tâm Giống thủy sản cấp I

000.10.10.H13

10.11

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

000.11.10.H13

11

Sở Tài chính

000.00.11.H13

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.12.H13

12.1

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.01.12.H13

12.2

Chi cục Quản lý đất đai

000.02.12.H13

12.3

Văn phòng Đăng ký đất đai

000.03.12.H13

12.4

Trung tâm Công nghệ Thông tin tài nguyên và Môi trường

000.04.12.H13

12.5

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường

000.05.12.H13

12.6

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.06.12.H13

12.7

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

000.07.12.H13

13

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.13.H13

13.1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Cần Thơ

000.01.13.H13

14

Sở Tư pháp

000.00.14.H13

14.1

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

000.01.14.H13

14.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

000.02.14.H13

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.15.H13

15.1

Ban Quản lý di tích

000.01.15.H13

15.2

Bảo tàng thành phố

000.02.15.H13

15.3

Nhà hát Tây Đô

000.03.15.H13

15.4

Thư viện thành phố

000.04.15.H13

15.5

Trung tâm Phát triển du lịch

000.05.15.H13

15.6

Trung tâm Văn hóa thành phố

000.06.15.H13

15.7

Trung tâm Thể dục thể thao

000.07.15.H13

15.8

Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục Thể thao

000.08.15.H13

15.9

Trường Trung cấp Thể dục thể thao

000.09.15.H13

16

Sở Xây dựng

000.00.16.H13

16.1

Ban Quản lý Phát triển Khu đô thị mới Cần Thơ

000.01.16.H13

16.2

Chi cục Giám định xây dựng

000.02.16.H13

16.3

Viện Quy hoạch xây dựng

000.03.16.H13

16.4

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng Cần Thơ

000.04.16.H13

17

Sở Y tế

000.00.17.H13

17.1

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.01.17.H13

17.2

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình

000.02.17.H13

17.3

Bệnh viện Đa khoa thành phố

000.03.17.H13

17.4

Bệnh viện Da liễu

000.04.17.H13

17.5

Bệnh viện Huyết học Truyền máu

000.05.17.H13

17.6

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

000.06.17.H13

17.7

Bệnh viện Mắt Răng Hàm Mặt

000.07.17.H13

17.8

Bệnh viện Nhi đồng

000.08.17.H13

17.9

Bệnh viện Phụ sản

000.09.17.H13

17.10

Bệnh viện Quân Dân y thành phố Cần Thơ

000.10.17.H13

17.11

Bệnh viện Tai Mũi Họng

000.11.17.H13

17.12

Bệnh viện Tâm thần

000.12.17.H13

17.13

Bệnh viện Tim mạch

000.13.17.H13

17.14

Bệnh viện Ung Bướu

000.14.17.H13

17.15

Bệnh viện Y học cổ truyền

000.15.17.H13

17.16

Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

000.16.17.H13

17.17

Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt

000.17.17.H13

17.18

Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh

000.18.17.H13

17.19

Trung tâm Bảo vệ Sức khỏe lao động và Môi trường

000.19.17.H13

17.20

Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản

000.20.17.H13

17.21

Trung tâm Giám định Y khoa

000.21.17.H13

17.22

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Mỹ phẩm, thực phẩm

000.22.17.H13

17.23

Trung tâm Pháp Y

000.23.17.H13

17.24

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

000.24.17.H13

17.25

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

000.25.17.H13

17.26

Trung tâm Y tế Dự phòng thành phố

000.26.17.H13

17.27

Trung tâm Y tế quận Ninh Kiều

000.27.17.H13

17.28

Trung tâm Y tế quận Bình Thủy

000.28.17.H13

17.29

Trung tâm Y tế quận Cái Răng

000.29.17.H13

17.30

Trung tâm Y tế quận Ô Môn

000.30.17.H13

17.31

Trung tâm Y tế quận Thốt Nốt

000.31.17.H13

17.32

Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ

000.32.17.H13

17.33

Trung tâm Y tế huyện Phong Điền

000.33.17.H13

17.34

Trung tâm Y tế huyện Thới Lai

000.34.17.H13

17.35

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh

000.35.17.H13

18

Thanh tra thành phố

000.00.18.H13

19

Ban An toàn giao thông thành phố

000.00.19.H13

20

Ban Dân tộc

000.00.20.H13

21

Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

000.00.21.H13

21.1

Trung tâm Dịch vụ tư vấn

000.01.21.H13

21.2

Trung tâm xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Thốt Nốt

000.02.21.H13

22

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng thành phố

000.00.22.H13

23

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng 2 thành phố

000.00.23.H13

24

Ban Quản lý Dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố

000.00.24.H13

25

Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Cần Thơ

000.00.25.H13

26

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ

000.00.26.H13

27

Viện Kinh tế - Xã hội

000.00.27.H13

28

Văn phòng Điều phối Chương trình Xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ

000.00.28.H13

29

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ

000.00.29.H13

30

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

000.00.30.H13

31

Trường Cao đẳng Cần Thơ

000.00.31.H13

32

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

000.00.32.H13

33

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ

000.00.33.H13

34

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

000.00.34.H13

35

Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

000.00.35.H13

36

Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều

000.00.36.H13

36.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.36.H13

36.2

Phòng Dân tộc

000.02.36.H13

36.3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.36.H13

36.4

Phòng Kinh tế

000.04.36.H13

36.5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.05.36.H13

36.6

Phòng Nội vụ

000.06.36.H13

36.7

Phòng Quản lý Đô thị

000.07.36.H13

36.8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.36.H13

36.9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.36.H13

36.10

Phòng Tư pháp

000.10.36.H13

36.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.36.H13

36.12

Phòng Y tế

000.12.36.H13

36.13

Thanh tra quận

000.13.36.H13

36.14

Ban Quản lý Chợ

000.14.36.H13

36.15

Ban Quản lý dự án

000.15.36.H13

36.16

Đài truyền thanh

000.16.36.H13

36.17

Nhà Văn hóa

000.17.36.H13

36.18

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Ninh Kiều

000.18.36.H13

36.19

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.19.36.H13

36.20

Thư viện

000.20.36.H13

36.21

Trường Tương lai

000.21.36.H13

36.22

Ủy ban nhân dân phường An Bình

000.22.36.H13

36.23

Ủy ban nhân dân phường An Cư

000.23.36.H13

36.24

Ủy ban nhân dân phường An Hòa

000.24.36.H13

36.25

Ủy ban nhân dân phường An Hội

000.25.36.H13

36.26

Ủy ban nhân dân phường An Khánh

000.26.36.H13

36.27

Ủy ban nhân dân phường An Lạc

000.27.36.H13

36.28

Ủy ban nhân dân phường An Nghiệp

000.28.36.H13

36.29

Ủy ban nhân dân phường An Phú

000.29.36.H13

36.30

Ủy ban nhân dân phường Cái Khế

000.30.36.H13

36.31

Ủy ban nhân dân phường Hưng Lợi

000.31.36.H13

36.32

Ủy ban nhân dân phường Tân An

000.32.36.H13

36.33

Ủy ban nhân dân phường Thới Bình

000.33.36.H13

36.34

Ủy ban nhân dân phường Xuân Khánh

000.34.36.H13

37

Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy

000.00.37.H13

37.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.37.H13

37.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.37.H13

37.3

Phòng Kinh tế

000.03.37.H13

37.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.04.37.H13

37.5

Phòng Nội vụ

000.05.37.H13

37.6

Phòng Quản lý đô thị

000.06.37.H13

37.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.37.H13

37.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.37.H13

37.9

Phòng Tư pháp

000.09.37.H13

37.10

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Bình Thủy

000.10.37.H13

37.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.37.H13

37.12

Phòng Y tế

000.12.37.H13

37.13

Thanh tra quận

000.13.37.H13

37.14

Ban Quản lý Dự án

000.14.37.H13

37.15

Đài truyền thanh

000.15.37.H13

37.16

Thư viện

000.16.37.H13

37.17

Trạm Khuyến nông

000.17.37.H13

37.18

Trạm Thủy lợi

000.18.37.H13

37.19

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.19.37.H13

37.20

Ủy ban nhân dân phường An Thới

000.20.37.H13

37.21

Ủy ban nhân dân phường Bình Thủy

000.21.37.H13

37.22

Ủy ban nhân dân phường Bùi Hữu Nghĩa

000.22.37.H13

37.23

Ủy ban nhân dân phường Long Hòa

000.23.37.H13

37.24

Ủy ban nhân dân phường Long Tuyền

000.24.37.H13

37.25

Ủy ban nhân dân phường Thới An Đông

000.25.37.H13

37.26

Ủy ban nhân dân phường Trà An

000.26.37.H13

37.27

Ủy ban nhân dân phường Trà Nóc

000.27.37.H13

38

Ủy ban nhân dân quận Cái Răng

000.00.38.H13

38.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.38.H13

38.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.38.H13

38.3

Phòng Kinh tế

000.03.38.H13

38.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.04.38.H13

38.5

Phòng Nội vụ

000.05.38.H13

38.6

Phòng Quản lý đô thị

000.06.38.H13

38.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.38.H13

38.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.38.H13

38.9

Phòng Tư pháp

000.09.38.H13

38.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.38.H13

38.11

Phòng Y tế

000.11.38.H13

38.12

Thanh tra quận

000.12.38.H13

38.13

Ban Quản lý dự án quận Cái Răng

000.13.38.H13

38.14

Đài Truyền thanh

000.14.38.H13

38.15

Trạm Khuyến nông

000.15.38.H13

38.16

Trung tâm Du lịch

000.16.38.H13

38.17

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Cái Răng

000.17.38.H13

38.18

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.18.38.H13

38.19

Ủy ban nhân dân phường Ba Láng

000.19.38.H13

38.20

Ủy ban nhân dân phường Hưng Phú

000.20.38.H13

38.21

Ủy ban nhân dân phường Hưng Thạnh

000.21.38.H13

38.22

Ủy ban nhân dân phường Lê Bình

000.22.38.H13

38.23

Ủy ban nhân dân phường Phú Thứ

000.23.38.H13

38.24

Ủy ban nhân dân phường Tân Phú

000.24.38.H13

38.25

Ủy ban nhân dân phường Thường Thạnh

000.25.38.H13

39

Ủy ban nhân dân quận Ô Môn

000.00.39.H13

39.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.39.H13

39.2

Phòng Dân tộc

000.02.39.H13

39.3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.39.H13

39.4

Phòng Kinh tế

000.04.39.H13

39.5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.05.39.H13

39.6

Phòng Nội vụ

000.06.39.H13

39.7

Phòng Quản lý đô thị

000.07.39.H13

39.8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.39.H13

39.9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.39.H13

39.10

Phòng Tư pháp

000.10.39.H13

39.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.39.H13

39.12

Phòng Y tế

000.12.39.H13

39.13

Thanh tra quận

000.13.39.H13

39.14

Ban Quản lý liên Chợ

000.14.39.H13

39.15

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng

000.15.39.H13

39.16

Đài truyền thanh

000.16.39.H13

39.17

Nhà Thiếu nhi

000.17.39.H13

39.18

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Ô Môn

000.18.39.H13

39.19

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.19.39.H13

39.20

Trạm Khuyến nông

000.20.39.H13

39.21

Trạm Thủy lợi

000.21.39.H13

39.22

Ủy ban nhân dân phường Châu Văn Liêm

000.22.39.H13

39.23

Ủy ban nhân dân phường Long Hưng

000.23.39.H13

39.24

Ủy ban nhân dân phường Phước Thới

000.24.39.H13

39.25

Ủy ban nhân dân phường Thới An

000.25.39.H13

39.26

Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa

000.26.39.H13

39.27

Ủy ban nhân dân phường Thới Long

000.27.39.H13

39.28

Ủy ban nhân dân phường Trường Lạc

000.28.39.H13

40

Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt

000.00.40.H13

40.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.40.H13

40.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.40.H13

40.3

Phòng Kinh tế

000.03.40.H13

40.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.04.40.H13

40.5

Phòng Nội vụ

000.05.40.H13

40.6

Phòng Quản lý đô thị

000.06.40.H13

40.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.40.H13

40.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.40.H13

40.9

Phòng Tư pháp

000.09.40.H13

40.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.40.H13

40.11

Phòng Y tế

000.11.40.H13

40.12

Thanh tra quận

000.12.40.H13

40.13

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng

000.13.40.H13

40.14

Đài Truyền thanh

000.14.40.H13

40.15

Nhà Thiếu nhi

000.15.40.H13

40.16

Trạm Khuyến nông

000.16.40.H13

40.17

Trạm Thủy lợi

000.17.40.H13

40.18

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Thốt Nốt

000.18.40.H13

40.19

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.19.40.H13

40.20

Ủy ban nhân dân phường Tân Hưng

000.20.40.H13

40.21

Ủy ban nhân dân phường Tân Lộc

000.21.40.H13

40.22

Ủy ban nhân dân phường Thạnh Hòa

000.22.40.H13

40.23

Ủy ban nhân dân phường Thới Thuận

000.23.40.H13

40.24

Ủy ban nhân dân phường Thốt Nốt

000.24.40.H13

40.25

Ủy ban nhân dân phường Thuận An

000.25.40.H13

40.26

Ủy ban nhân dân phường Thuận Hưng

000.26.40.H13

40.27

Ủy ban nhân dân phường Trung Kiên

000.27.40.H13

40.28

Ủy ban nhân dân phường Trung Nhứt

000.28.40.H13

41

Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ

000.00.41.H13

41.1

Văn Phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.41.H13

41.2

Phòng Dân tộc

000.02.41.H13

41.3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.41.H13

41.4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.04.41.H13

41.5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.05.41.H13

41.6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.06.41.H13

41.7

Phòng Nội vụ

000.07.41.H13

41.8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.41.H13

41.9

Phòng Tài nguyên Môi trường

000.09.41.H13

41.10

Phòng Tư pháp

000.10.41.H13

41.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.41.H13

41.12

Phòng Y tế

000.12.41.H13

41.13

Thanh tra huyện

000.13.41.H13

41.14

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng

000.14.41.H13

41.15

Đài Truyền thanh

000.15.41.H13

41.16

Trạm Khuyến nông

000.16.41.H13

41.17

Trạm Thủy lợi

000.17.41.H13

41.18

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Giáo dục thường xuyên huyện Cờ Đỏ

000.18.41.H13

41.19

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.19.41.H13

41.20

Ủy ban nhân dân thị trấn Cờ Đỏ

000.20.41.H13

41.21

Ủy ban nhân dân xã Đông Hiệp

000.21.41.H13

41.22

Ủy ban nhân dân xã Đông Thắng

000.22.41.H13

41.23

Ủy ban nhân dân xã Thạnh Phú

000.23.41.H13

41.24

Ủy ban nhân dân xã Thới Đông

000.24.41.H13

41.25

Ủy ban nhân dân xã Thới Hưng

000.25.41.H13

41.26

Ủy ban nhân dân xã Thới Xuân

000.26.41.H13

41.27

Ủy ban nhân dân xã Trung An

000.27.41.H13

41.28

Ủy ban nhân dân xã Trung Hưng

000.28.41.H13

41.29

Ủy ban nhân dân xã Trung Thạnh

000.29.41.H13

42

Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền

000.00.42.H13

42.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.42.H13

42.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.42.H13

42.3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.03.42.H13

42.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.04.42.H13

42.5

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.05.42.H13

42.6

Phòng Nội vụ

000.06.42.H13

42.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.42.H13

42.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.42.H13

42.9

Phòng Tư pháp

000.09.42.H13

42.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.42.H13

42.11

Phòng Y tế

000.11.42.H13

42.12

Thanh tra huyện

000.12.42.H13

42.13

Ban Quản lý các di tích

000.13.42.H13

42.14

Ban Quản lý Chợ

000.14.42.H13

42.15

Ban Quản lý Dự án Công trình Xây dựng

000.15.42.H13

42.16

Ban Quản lý Nghĩa trang

000.16.42.H13

42.17

Đài Truyền thanh

000.17.42.H13

42.18

Trạm Khuyến nông

000.18.42.H13

42.19

Trạm Thủy lợi

000.19.42.H13

42.20

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Phong Điền

000.20.42.H13

42.21

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.21.42.H13

42.22

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Du lịch

000.22.42.H13

42.23

Ủy ban nhân dân thị trấn Phong Điền

000.23.42.H13

42.24

Ủy ban nhân dân xã Giai Xuân

000.24.42.H13

42.25

Ủy ban nhân dân xã Mỹ Khánh

000.25.42.H13

42.26

Ủy ban nhân dân xã Nhơn Ái

000.26.42.H13

42.27

Ủy ban nhân dân xã Nhơn Nghĩa

000.27.42.H13

42.28

Ủy ban nhân dân xã Tân Thới

000.28.42.H13

42.29

Ủy ban nhân dân xã Trường Long

000.29.42.H13

43

Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai

000.00.43.H13

43.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.43.H13

43.2

Phòng Dân tộc

000.02.43.H13

43.3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.43.H13

43.4

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.04.43.H13

43.5

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.05.43.H13

43.6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.06.43.H13

43.7

Phòng Nội vụ

000.07.43.H13

43.8

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.08.43.H13

43.9

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.09.43.H13

43.10

Phòng Tư pháp

000.10.43.H13

43.11

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.11.43.H13

43.12

Phòng Y tế

000.12.43.H13

43.13

Thanh tra huyện

000.13.43.H13

43.14

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng

000.14.43.H13

43.15

Đài Truyền thanh

000.15.43.H13

43.16

Trạm Khuyến nông

000.16.43.H13

43.17

Trạm Quản lý nước và Công trình thủy lợi

000.17.43.H13

43.18

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thới Lai

000.18.43.H13

43.19

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.19.43.H13

43.20

Ủy ban nhân dân Thị trấn Thới Lai

000.20.43.H13

43.21

Ủy ban nhân dân xã Định Môn

000.21.43.H13

43.22

Ủy ban nhân dân xã Đông Bình

000.22.43.H13

43.23

Ủy ban nhân dân xã Đông Thuận

000.23.43.H13

43.24

Ủy ban nhân dân xã Tân Thạnh

000.24.43.H13

43.25

Ủy ban nhân dân xã Thới Tân

000.25.43.H13

43.26

Ủy ban nhân dân xã Thới Thạnh

000.26.43.H13

43.27

Ủy ban nhân dân xã Trường Thắng

000.27.43.H13

43.28

Ủy ban nhân dân xã Trường Thành

000.28.43.H13

43.29

Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân

000.29.43.H13

43.30

Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân A

000.30.43.H13

43.31

Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân B

000.31.43.H13

43.32

Ủy ban nhân dân xã Xuân Thắng

000.32.43.H13

44

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh

000.00.44.H13

44.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.44.H13

44.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.44.H13

44.3

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.03.44.H13

44.4

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.04.44.H13

44.5

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.05.44.H13

44.6

Phòng Nội vụ

000.06.44.H13

44.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.44.H13

44.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.44.H13

44.9

Phòng Tư pháp

000.09.44.H13

44.10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.44.H13

44.11

Phòng Y tế

000.11.44.H13

44.12

Thanh tra huyện

000.12.44.H13

44.13

Ban Quản lý Chợ

000.13.44.H13

44.14

Ban Quản lý Dự án

000.14.44.H13

44.15

Đài Truyền thanh

000.15.44.H13

44.16

Trại giống

000.16.44.H13

44.17

Trạm Khuyến nông

000.17.44.H13

44.18

Trạm Thủy lợi

000.18.44.H13

44.19

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Thạnh

000.19.44.H13

44.20

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.20.44.H13

44.21

Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Thạnh

000.21.44.H13

44.22

Ủy ban nhân dân thị trấn Thạnh An

000.22.44.H13

44.23

Ủy ban nhân dân xã Thạnh An

000.23.44.H13

44.24

Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc

000.24.44.H13

44.25

Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lợi

000.25.44.H13

44.26

Ủy ban nhân dân xã Thạnh Mỹ

000.26.44.H13

44.27

Ủy ban nhân dân xã Thạnh Quới

000.27.44.H13

44.28

Ủy ban nhân dân xã Thạnh Thắng

000.28.44.H13

44.29

Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tiến

000.29.44.H13

44.30

Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Bình

000.30.44.H13

44.31

Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trinh

000.31.44.H13

 

PHỤ LỤC III

MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(
Kèm theo Quyết định số: 1560/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

TT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.06.H13

 

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

000.03.06.H13

1

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

001.03.06.H13

2

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.12.H13

 

Văn phòng Đăng ký đất đai

000.03.12.H13

1

 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Ninh Kiều

001.03.12.H13

2

 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Bình Thủy

002.03.12.H13

3

 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Cái Răng

003.03.12.H13

4

 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Ô Môn

004.03.12.H13

5

 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Thốt Nốt

005.03.12.H13

6

 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Cờ Đỏ

006.03.12.H13

7

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phong Điền

007.03.12.H13

8

 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thới Lai

008.03.12.H13

9

 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Vĩnh Thạnh

009.03.12.H13

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.06.12.H13

1

 Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất quận Ninh Kiều

001.06.12.H13

2

 Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất quận Bình Thủy

002.06.12.H13

3

 Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất quận Cái Răng

003.06.12.H13

4

 Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất quận Ô Môn

004.06.12.H13

5

 Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất quận Thốt Nốt

005.06.12.H13

6

 Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ

006.06.12.H13

7

 Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền

007.06.12.H13

8

 Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thới Lai

008.06.12.H13

9

 Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh

009.06.12.H13

3

Sở Y tế

000.00.17.H13

 

Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình

000.02.17.H13

1

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình quận Ninh Kiều

001.02.17.H13

2

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình quận Bình Thủy

002.02.17.H13

3

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình quận Cái Răng

003.02.17.H13

4

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình quận Ô Môn

004.02.17.H13

5

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình quận Thốt Nốt

005.02.17.H13

6

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Cờ Đỏ

006.02.17.H13

7

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Phong Điền

007.02.17.H13

8

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Thới Lai

008.02.17.H13

9

Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Vĩnh Thạnh

009.02.17.H13

 

Trung tâm Y tế quận Ninh Kiều

000.27.17.H13

1

Trạm Y tế phường An Bình

001.27.17.H13

2

Trạm Y tế phường An Cư

002.27.17.H13

3

Trạm Y tế phường An Hòa

003.27.17.H13

4

Trạm Y tế phường An Hội

004.27.17.H13

5

Trạm Y tế phường An Khánh

005.27.17.H13

6

Trạm Y tế phường An Lạc

006.27.17.H13

7

Trạm Y tế phường An Nghiệp

007.27.17.H13

8

Trạm Y tế phường An Phú

008.27.17.H13

9

Trạm Y tế phường Cái Khế

009.27.17.H13

10

Trạm Y tế phường Hưng Lợi

010.27.17.H13

11

Trạm Y tế phường Tân An

011.27.17.H13

12

Trạm Y tế phường Thới Bình

012.27.17.H13

13

Trạm Y tế phường Xuân Khánh

013.27.17.H13

 

Trung tâm Y tế quận Bình Thủy

000.28.17.H13

1

Trạm Y tế phường An Thới

001.28.17.H13

2

Trạm Y tế phường Bình Thủy

002.28.17.H13

3

Trạm Y tế phường Bùi Hữu Nghĩa

003.28.17.H13

4

Trạm Y tế phường Long Hòa

004.28.17.H13

5

Trạm Y tế phường Long Tuyền

005.28.17.H13

6

Trạm Y tế phường Thới An Đông

006.28.17.H13

7

Trạm Y tế phường Trà An

007.28.17.H13

8

Trạm Y tế phường Trà Nóc

008.28.17.H13

 

Trung tâm Y tế quận Cái Răng

000.29.17.H13

1

Trạm Y tế phường Ba Láng

001.29.17.H13

2

Trạm Y tế phường Hưng Phú

002.29.17.H13

3

Trạm Y tế phường Hưng Thạnh

003.29.17.H13

4

Trạm Y tế phường Lê Bình

004.29.17.H13

5

Trạm Y tế phường Phú Thứ

005.29.17.H13

6

Trạm Y tế phường Tân Phú

006.29.17.H13

7

Trạm Y tế phường Thường Thạnh

007.29.17.H13

 

Trung tâm Y tế quận Ô Môn

000.30.17.H13

1

Trạm Y tế phường Châu Văn Liêm

001.30.17.H13

2

Trạm Y tế phường Long Hưng

002.30.17.H13

3

Trạm Y tế phường Phước Thới

003.30.17.H13

4

Trạm Y tế phường Thới An

004.30.17.H13

5

Trạm Y tế phường Thới Hòa

005.30.17.H13

6

Trạm Y tế phường Thới Long

006.30.17.H13

7

Trạm Y tế phường Trường Lạc

007.30.17.H13

 

Trung tâm Y tế quận Thốt Nốt

000.31.17.H13

1

Trạm Y tế phường Tân Hưng

001.31.17.H13

2

Trạm Y tế phường Tân Lộc

000.31.17.H13

3

Trạm Y tế phường Thạnh Hòa

002.31.17.H13

4

Trạm Y tế phường Thới Thuận

003.31.17.H13

5

Trạm Y tế phường Thốt Nốt

004.31.17.H13

6

Trạm Y tế phường Thuận An

005.31.17.H13

7

Trạm Y tế phường Thuận Hưng

006.31.17.H13

8

Trạm Y tế phường Trung Kiên

007.31.17.H13

9

Trạm Y tế phường Trung Nhứt

008.31.17.H13

 

Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ

000.32.17.H13

1

Trạm Y tế thị trấn Cờ Đỏ

001.32.17.H13

2

Trạm Y tế xã Đông Hiệp

002.32.17.H13

3

Trạm Y tế xã Đông Thắng

003.32.17.H13

4

Trạm Y tế xã Thạnh Phú

004.32.17.H13

5

Trạm Y tế xã Thới Đông

005.32.17.H13

6

Trạm Y tế xã Thới Hưng

006.32.17.H13

7

Trạm Y tế xã Thới Xuân

007.32.17.H13

8

Trạm Y tế xã Trung An

008.32.17.H13

9

Trạm Y tế xã Trung Hưng

009.32.17.H13

10

Trạm Y tế xã Trung Thạnh

010.32.17.H13

 

Trung tâm Y tế huyện Phong Điền

000.33.17.H13

1

Trạm Y tế thị trấn Phong Điền

001.33.17.H13

2

Trạm Y tế xã Giai Xuân

002.33.17.H13

3

Trạm Y tế xã Mỹ Khánh

003.33.17.H13

4

Trạm Y tế xã Nhơn Ái

004.33.17.H13

5

Trạm Y tế xã Nhơn Nghĩa

005.33.17.H13

6

Trạm Y tế xã Tân Thới

006.33.17.H13

7

Trạm Y tế xã Trường Long

007.33.17.H13

 

Trung tâm Y tế huyện Thới Lai

000.34.17.H13

1

Trạm Y tế thị trấn Thới Lai

001.34.17.H13

2

Trạm Y tế xã Định Môn

002.34.17.H13

3

Trạm Y tế xã Đông Bình

003.34.17.H13

4

Trạm Y tế xã Đông Thuận

004.34.17.H13

5

Trạm Y tế xã Tân Thạnh

005.34.17.H13

6

Trạm Y tế xã Thới Tân

006.34.17.H13

7

Trạm Y tế xã Thới Thạnh

007.34.17.H13

8

Trạm Y tế xã Trường Thành

008.34.17.H13

9

Trạm Y tế xã Trường Thắng

009.34.17.H13

10

Trạm Y tế xã Trường Xuân

010.34.17.H13

11

Trạm Y tế xã Trường Xuân A

011.34.17.H13

12

Trạm Y tế xã Trường Xuân B

012.34.17.H13

13

Trạm Y tế xã Xuân Thắng

013.34.17.H13

 

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh

000.35.17.H13

1

Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Thạnh

001.35.17.H13

2

Trạm Y tế thị trấn Thạnh An

002.35.17.H13

3

Trạm Y tế xã Thạnh An

003.35.17.H13

4

Trạm Y tế xã Thạnh Lộc

004.35.17.H13

5

Trạm Y tế xã Thạnh Lợi

005.35.17.H13

6

Trạm Y tế xã Thạnh Mỹ

006.35.17.H13

7

Trạm Y tế xã Thạnh Thắng

007.35.17.H13

8

Trạm Y tế xã Thạnh Tiến

008.35.17.H13

9

Trạm Y tế xã Vĩnh Bình

009.35.17.H13

10

Trạm Y tế xã Vĩnh Trinh

010.35.17.H13

11

Trạm Y tế xã Thạnh Quới

011.35.17.H13

4

Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều

000.00.36.H13

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.36.H13

 

Bậc Mầm non - Mẫu giáo

 

1

Trường Mẫu giáo An Bình

001.03.36.H13

2

Trường Mẫu giáo An Nghiệp

002.03.36.H13

3

Trường Mẫu giáo An Phú

003.03.36.H13

4

Trường Mẫu giáo Hưng Lợi

004.03.36.H13

5

Trường Mẫu giáo Lá Xanh

005.03.36.H13

6

Trường Mầm non Vành Khuyên

006.03.36.H13

7

Trường Mầm non Anh Đào

007.03.36.H13

8

Trường Mầm non Ánh Dương

008.03.36.H13

9

Trường Mầm non Bông Sen

009.03.36.H13

10

Trường Mầm non Hoàng Yến

010.03.36.H13

11

Trường Mầm non Hoàng Anh

011.03.36.H13

12

Trường Mầm non Hoa Cúc

012.03.36.H13

13

Trường Mầm non Họa Mi

013.03.36.H13

14

Trường Mầm non Phượng Hồng

014.03.36.H13

15

Trường Mầm non Rạng Đông

015.03.36.H13

16

Trường Mầm non Sơn Ca

016.03.36.H13

17

Trường Mầm non Tây Đô

017.03.36.H13

18

Trường Mầm non Tuổi Ngọc

018.03.36.H13

19

Trường Mầm non Vàng Anh

019.03.36.H13

20

Trường Mầm non 1 - 6

020.03.36.H13

21

Trường Mầm non 2 - 9

021.03.36.H13

22

Trường Mầm non 8 - 3

022.03.36.H13

 

Bậc Tiểu học

 

23

Trường Tiểu học An Bình 1

023.03.36.H13

24

Trường Tiểu học An Bình 3

024.03.36.H13

25

Trường Tiểu học An Lạc

025.03.36.H13

26

Trường Tiểu học An Nghiệp

026.03.36.H13

27

Trường Tiểu học Cái Khế 1

027.03.36.H13

28

Trường Tiểu học Cái Khế 2

028.03.36.H13

29

Trường Tiểu học Cái Khế 3

029.03.36.H13

30

Trường Tiểu học Hưng Lợi 2

030.03.36.H13

31

Trường Tiểu học Kim Đồng

031.03.36.H13

32

Trường Tiểu học Lê Lợi

032.03.36.H13

33

Trường Tiểu học Lê Quí Đôn

033.03.36.H13

34

Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi

034.03.36.H13

35

Trường Tiểu học Nguyễn Du

035.03.36.H13

36

Trường Tiểu học Nguyễn Hiền

036.03.36.H13

37

Trường Tiểu học Ngô Quyền

037.03.36.H13

38

Trường Tiểu học Phan Bội Châu

038.03.36.H13

39

Trường Tiểu học Thới Bình 1

039.03.36.H13

40

Trường Tiểu học Tô Hiến Thành

040.03.36.H13

41

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản

041.03.36.H13

42

Trường Tiểu học Võ Trường Toản

042.03.36.H13

43

Trường Tiểu học Xuân Khánh 2

043.03.36.H13

 

Bậc Trung học cơ sở

 

44

Trường Trung học cơ sở An Lạc

044.03.36.H13

45

Trường Trung học cơ sở An Hòa 1

045.03.36.H13

46

Trường Trung học cơ sở An Hòa 2

046.03.36.H13

47

Trường Trung học cơ sở An Khánh

047.03.36.H13

48

Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

048.03.36.H13

49

Trường Trung học cơ sở Đoàn Thị Điểm

049.03.36.H13

50

Trường Trung học cơ sở Huỳnh Thúc Kháng

050.03.36.H13

51

Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh

051.03.36.H13

52

Trường Trung học cơ sở Thới Bình

052.03.36.H13

53

Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo

053.03.36.H13

54

Trường Trung học cơ sở Trần Ngọc Quế

054.03.36.H13

5

Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy

000.00.37.H13

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.37.H13

 

Bậc Mầm non - Mẫu giáo

 

1

Trường Mầm non Bình Thủy

001.02.37.H13

2

Trường Mầm non Hoa Hồng

002.02.37.H13

3

Trường Mầm non Họa Mi

003.02.37.H13

4

Trường Mầm non Long Hòa

004.02.37.H13

5

Trường Mầm non Long Tuyền

005.02.37.H13

6

Trường Mầm non Mai Vàng

006.02.37.H13

7

Trường Mầm non Phong Lan

007.02.37.H13

8

Trường Mầm non Sơn Ca

008.02.37.H13

9

Trường Mầm non Thới An Đông

009.02.37.H13

10

Trường Mầm non Trà An

010.02.37.H13

 

Bậc Tiểu học

 

11

Trường Tiểu học An Thới 1

011.02.37.H13

12

Trường Tiểu học An Thới 2

012.02.37.H13

13

Trường Tiểu học Bình Thủy

013.02.37.H13

14

Trường Tiểu học Bình Thủy 2

014.02.37.H13

15

Trường Tiểu học Long Hòa 1

015.02.37.H13

16

Trường Tiểu học Long Hòa 2

016.02.37.H13

17

Trường Tiểu học Long Hòa 3

017.02.37.H13

18

Trường Tiểu học Long Tuyền 1

018.02.37.H13

19

Trường Tiểu học Long Tuyền 2

019.02.37.H13

20

Trường Tiểu học Thới An Đông 1

020.02.37.H13

21

Trường Tiểu học Thới An Đông 2

021.02.37.H13

22

Trường Tiểu học Thới An Đông 3

022.02.37.H13

23

Trường Tiểu học Trà An

023.02.37.H13

24

Trường Tiểu học Trà Nóc 2

024.02.37.H13

25

Trường Tiểu học Trà Nóc 3

025.02.37.H13

26

Trường Tiểu học Trà Nóc 4

026.02.37.H13

 

Bậc Trung học cơ sở

 

27

Trường Trung học cơ sở An Thới

027.02.37.H13

28

Trường Trung học cơ sở Bình Thủy

028.02.37.H13

29

Trường Trung học cơ sở Long Hòa

029.02.37.H13

30

Trường Trung học cơ sở Long Tuyền

030.02.37.H13

31

Trường Trung học cơ sở Thới An Đông

031.02.37.H13

32

Trường Trung học cơ sở Trà An

032.02.37.H13

6

Ủy ban nhân dân quận Cái Răng

000.00.38.H13

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.38.H13

 

Bậc Mầm non - Mẫu giáo

 

1

Trường Mầm non Hoa Mai

001.02.38.H13

2

Trường Mầm non Lê Bình

002.02.38.H13

3

Trường Mầm non Phú Thứ

003.02.38.H13

4

Trường Mẫu giáo Ba Láng

004.02.38.H13

5

Trường Mẫu giáo Lê Bình

005.02.38.H13

6

Trường Mẫu giáo Hưng Thạnh

006.02.38.H13

7

Trường Mẫu giáo Hưng Phú

007.02.38.H13

8

Trường Mẫu giáo Phú Thứ

008.02.38.H13

9

Trường Mẫu giáo Thường Thạnh

009.02.38.H13

 

Bậc Tiểu học

 

10

Trường Tiểu học Ba Láng

010.02.38.H13

11

Trường Tiểu học Hưng Phú 1

011.02.38.H13

12

Trường Tiểu học Hưng Phú 2

012.02.38.H13

13

Trường Tiểu học Lê Bình 1

013.02.38.H13

14

Trường Tiểu học Lê Bình 2

014.02.38.H13

15

Trường Tiểu học Phú Thứ 1

015.02.38.H13

16

Trường Tiểu học Phú Thứ 2

016.02.38.H13

17

Trường Tiểu học Phú Thứ 3

017.02.38.H13

18

Trường Tiểu học Tân Phú

018.02.38.H13

19

Trường Tiểu học Thường Thạnh

019.02.38.H13

20

Trường Tiểu học Trần Hoàng Na

020.02.38.H13

 

Bậc Trung học cơ sở

 

21

Trường Trung học cơ sở Lê Bình

021.02.38.H13

22

Trường Trung học cơ sở Hưng Phú

022.02.38.H13

23

Trường Trung học cơ sở Hưng Thạnh

023.02.38.H13

24

Trường Trung học cơ sở Phú Thứ

024.02.38.H13

25

Trường Trung học cơ sở Thường Thạnh

025.02.38.H13

7

Ủy ban nhân dân quận Ô Môn

000.00.39.H13

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.39.H13

 

Bậc Mầm non - Mẫu giáo

 

1

Trường Mầm non Anh Đào

001.03.39.H13

2

Trường Mầm non Hướng Dương

002.03.39.H13

3

Trường Mầm non Phước Thới

003.03.39.H13

4

Trường Mầm non Phước Thới 2

004.03.39.H13

5

Trường Mầm non Sao Mai

005.03.39.H13

6

Trường Mầm non Sen Hồng

006.03.39.H13

7

Trường Mầm non Thới An

007.03.39.H13

8

Trường Mầm non Thới Long

008.03.39.H13

9

Trường Mầm non Trường Lạc

009.03.39.H13

10

Trường Mẫu giáo Long Hưng

010.03.39.H13

11

Trường Mẫu giáo Long Hưng 2

011.03.39.H13

12

Trường Mẫu giáo Thới Long

012.03.39.H13

13

Trường Mẫu giáo Thới Hòa

013.03.39.H13

14

Trường Mẫu giáo Trường Lạc

014.03.39.H13

 

Bậc Tiểu học

 

15

Trường Tiểu học Cao Bá Quát

015.03.39.H13

16

Trường Tiểu học Kim Đồng

016.03.39.H13

17

Trường Tiểu học Long Hưng

017.03.39.H13

18

Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt

018.03.39.H13

19

Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

019.03.39.H13

20

Trường Tiểu học Nguyễn Du

020.03.39.H13

21

Trường Tiểu học Nguyễn Hiền

021.03.39.H13

22

Trường Tiểu học Nguyễn Huệ

022.03.39.H13

23

Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh

023.03.39.H13

24

Trường Tiểu học Nguyễn Thông

024.03.39.H13

25

Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương

025.03.39.H13

26

Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực

026.03.39.H13

27

Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng

027.03.39.H13

28

Trường Tiểu học Phan Bội Châu

028.03.39.H13

29

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo

029.03.39.H13

30

Trường Tiểu học Trần Phú

030.03.39.H13

31

Trường Tiểu học Trưng Vương

031.03.39.H13

32

Trường Tiểu học Trương Định

032.03.39.H13

33

Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

033.03.39.H13

 

Bậc Trung học cơ sở

 

34

Trường Trung học cơ sở Châu Văn Liêm

034.03.39.H13

35

Trường Trung học cơ sở Lê Lợi

035.03.39.H13

36

Trường Trung học cơ sở Ngô Quyền

036.03.39.H13

37

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi

037.03.39.H13

38

Trường Trung học cơ sở Thới Long

038.03.39.H13

8

Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt

000.00.40.H13

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.40.H13

 

Bậc Mầm non - Mẫu giáo

 

1

Trường Mầm non Thốt Nốt

001.02.40.H13

2

Trường Mầm non Tân Lộc

002.02.40.H13

3

Trường Mầm non Thạnh Hòa

003.02.40.H13

4

Trường Mầm non Trung Kiên

004.02.40.H13

5

Trường Mẫu giáo Thốt Nốt

005.02.40.H13

6

Trường Mẫu giáo Tân Hưng

006.02.40.H13

7

Trường Mẫu giáo Tân Lộc

007.02.40.H13

8

Trường Mẫu giáo Tân Lộc 1

008.02.40.H13

9

Trường Mẫu giáo Thạnh Hòa

009.02.40.H13

10

Trường Mẫu giáo Thới Thuận

010.02.40.H13

11

Trường Mẫu giáo Thới Thuận 1

011.02.40.H13

12

Trường Mẫu giáo Thuận An

012.02.40.H13

13

Trường Mẫu giáo Thuận Hưng 1

013.02.40.H13

14

Trường Mẫu giáo Thuận Hưng 2

014.02.40.H13

15

Trường Mẫu giáo Trung Kiên

015.02.40.H13

16

Trường Mẫu giáo Trung Nhứt

016.02.40.H13

 

Bậc Tiểu học

 

17

Trường Tiểu học Thốt Nốt 1

017.02.40.H13

18

Trường Tiểu học Thốt Nốt 2

018.02.40.H13

19

Trường Tiểu học Thốt Nốt 3

019.02.40.H13

20

Trường Tiểu học Tân Hưng

020.02.40.H13

21

Trường Tiểu học Tân Lộc 1

021.02.40.H13

22

Trường Tiểu học Tân Lộc 2

022.02.40.H13

23

Trường Tiểu học Tân Lộc 3

023.02.40.H13

24

Trường Tiểu học Tân Lộc 4

024.02.40.H13

25

Trường Tiểu học Thạnh Hòa

025.02.40.H13

26

Trường Tiểu học Thạnh Hòa 1

026.02.40.H13

27

Trường Tiểu học Thuận An

027.02.40.H13

28

Trường Tiểu học Thuận An 1

028.02.40.H13

29

Trường Tiểu học Thuận Hưng 1

029.02.40.H13

30

Trường Tiểu học Thuận Hưng 2

030.02.40.H13

31

Trường Tiểu học Thuận Hưng 3

031.02.40.H13

32

Trường Tiểu học Thới Thuận 1

032.02.40.H13

33

Trường Tiểu học Thới Thuận 2

033.02.40.H13

34

Trường Tiểu học Thới Thuận 3

034.02.40.H13

35

Trường Tiểu học Trung Nhứt 1

035.02.40.H13

36

Trường Tiểu học Trung Nhứt 2

036.02.40.H13

37

Trường Tiểu học Trung Kiên 1

037.02.40.H13

38

Trường Tiểu học Trung Kiên 2

038.02.40.H13

39

Trường Tiểu học Trung Kiên 3

039.02.40.H13

 

Bậc Trung học cơ sở

 

40

Trường Trung học cơ sở Thốt Nốt

040.02.40.H13

41

Trường Trung học cơ sở Tân Hưng

041.02.40.H13

42

Trường Trung học cơ sở Thới Thuận

042.02.40.H13

43

Trường Trung học cơ sở Thuận Hưng

043.02.40.H13

44

Trường Trung học cơ sở Trung Kiên

044.02.40.H13

45

Trường Trung học cơ sở Trung Nhứt

045.02.40.H13

9

Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ

000.00.41.H13

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.41.H13

 

Bậc Mầm non -Mẫu giáo

 

1

Trường Mầm non Thị trấn Cờ Đỏ

001.03.41.H13

2

Trường Mầm non Đông Hiệp

002.03.41.H13

3

Trường Mầm non Đông Thắng

003.03.41.H13

4

Trường Mầm non Thạnh Phú 1

004.03.41.H13

5

Trường Mầm non Thạnh Phú 2

005.03.41.H13

6

Trường Mầm non Thạnh Phú 3

006.03.41.H13

7

Trường Mầm non Thới Đông 1

007.03.41.H13

8

Trường Mầm non Thới Đông 2

008.03.41.H13

9

Trường Mầm non Thới Hưng 1

009.03.41.H13

10

Trường Mầm non Thới Hưng 2

010.03.41.H13

11

Trường Mầm non Thới Xuân

011.03.41.H13

12

Trường Mầm non Trung An

012.03.41.H13

13

Trường Mầm non Trung Hưng 1

013.03.41.H13

14

Trường Mầm non Trung Hưng 2

014.03.41.H13

15

Trường Mầm non Trung Hưng 3

015.03.41.H13

16

Trường Mầm non Trung Thạnh 1

016.03.41.H13

17

Trường Mầm non Trung Thạnh 2

017.03.41.H13

 

Bậc Tiểu học

 

18

Trường Tiểu học Thị trấn Cờ Đỏ 1

018.03.41.H13

19

Trường Tiểu học Thị trấn Cờ Đỏ 2

019.03.41.H13

20

Trường Tiểu học Đông Hiệp 1

020.03.41.H13

21

Trường Tiểu học Đông Thắng

021.03.41.H13

22

Trường Tiểu học Thạnh Phú 1

022.03.41.H13

23

Trường Tiểu học Thạnh Phú 2

023.03.41.H13

24

Trường Tiểu học Thạnh Phú 3

024.03.41.H13

25

Trường Tiểu học Thạnh Phú 4

025.03.41.H13

26

Trường Tiểu học Thới Đông 1

026.03.41.H13

27

Trường Tiểu học Thới Đông 2

027.03.41.H13

28

Trường Tiểu học Thới Hưng 1

028.03.41.H13

29

Trường Tiểu học Thới Hưng 2

029.03.41.H13

30

Trường Tiểu học Thới Xuân 1

030.03.41.H13

31

Trường Tiểu học Thới Xuân 2

031.03.41.H13

32

Trường Tiểu học Trung An 1

032.03.41.H13

33

Trường Tiểu học Trung An 2

033.03.41.H13

34

Trường Tiểu học Trung Hưng 1

034.03.41.H13

35

Trường Tiểu học Trung Hưng 2

035.03.41.H13

36

Trường Tiểu học Trung Hưng 3

036.03.41.H13

37

Trường Tiểu học Trung Thạnh 1

037.03.41.H13

38

Trường Tiểu học Trung Thạnh 2

038.03.41.H13

39

Trường Tiểu học Trung Thạnh 3

039.03.41.H13

40

Trường Tiểu học Trung Thạnh 4

040.03.41.H13

 

Bậc Trung học cơ sở

 

41

Trường Trung học cơ sở Thị trấn Cờ Đỏ

041.03.41.H13

42

Trường Trung học cơ sở Đông Hiệp

042.03.41.H13

43

Trường Trung học cơ sở Thạnh Phú 1

043.03.41.H13

44

Trường Trung học cơ sở Thạnh Phú 2

044.03.41.H13

45

Trường Trung học cơ sở Thới Xuân

045.03.41.H13

46

Trường Trung học cơ sở Trung An

046.03.41.H13

47

Trường Trung học cơ sở Trung Hưng

047.03.41.H13

48

Trường Trung học cơ sở Trung Thạnh

048.03.41.H13

10

Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền

000.00.42.H13

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.42.H13

 

Bậc Mầm non - Mẫu giáo

 

1

Trường Mầm non Thị trấn Phong Điền

001.02.42.H13

2

Trường Mầm non Giai Xuân

002.02.42.H13

3

Trường Mầm non Mỹ Khánh

003.02.42.H13

4

Trường Mầm non Mỹ Phước

004.02.42.H13

5

Trường Mầm non Nhơn Ái

005.02.42.H13

6

Trường Mầm non Nhơn Lộc

006.02.42.H13

7

Trường Mầm non Nhơn Nghĩa

007.02.42.H13

8

Trường Mầm non Tân Nhơn

008.02.42.H13

9

Trường Mầm non Tân Thới

009.02.42.H13

10

Trường Mầm non Tân Xuân

010.02.42.H13

11

Trường Mầm non Trường Hòa

011.02.42.H13

12

Trường Mầm non Trường Long

012.02.42.H13

13

Trường Mầm non Trường Phú

013.02.42.H13

14

Trường Mầm non Trường Tây

014.02.42.H13

15

Trường Mầm non Xà No

015.02.42.H13

16

Trường Mầm non Vàm Xáng

016.02.42.H13

 

Bậc Tiểu học

 

17

Trường Tiểu học Thị trấn Phong Điền 1

017.02.42.H13

18

Trường Tiểu học Thị trấn Phong Điền 2

018.02.42.H13

19

Trường Tiểu học Giai Xuân 1

019.02.42.H13

20

Trường Tiểu học Giai Xuân 2

020.02.42.H13

21

Trường Tiểu học Giai Xuân 3

021.02.42.H13

22

Trường Tiểu học Lộ Vòng Cung

022.02.42.H13

23

Trường Tiểu học Tân Thới 1

023.02.42.H13

24

Trường Tiểu học Trường Long 1

024.02.42.H13

25

Trường Tiểu học Trường Long 2

025.02.42.H13

26

Trường Tiểu học Trường Long 3

026.02.42.H13

27

Trường Tiểu học Tây Đô

027.02.42.H13

28

Trường Tiểu học Mỹ Khánh 1

028.02.42.H13

29

Trường Tiểu học Nhơn Ái 1

029.02.42.H13

30

Trường Tiểu học Nhơn Ái 2

030.02.42.H13

31

Trường Tiểu học Nhơn Ái 3

031.02.42.H13

32

Trường Tiểu học Nhơn Nghĩa 1

032.02.42.H13

33

Trường Tiểu học Nhơn Nghĩa 2

033.02.42.H13

34

Trường Tiểu học Nhơn Nghĩa 3

034.02.42.H13

35

Trường Tiểu học Thạnh Phú Đông

035.02.42.H13

 

Bậc Trung học cơ sở

 

36

Trường Trung học cơ sở Thị trấn Phong Điền

036.02.42.H13

37

Trường Trung học cơ sở Giai Xuân

037.02.42.H13

38

Trường Trung học cơ sở Mỹ Khánh

038.02.42.H13

39

Trường Trung học cơ sở Nhơn Nghĩa

039.02.42.H13

40

Trường Trung học cơ sở Tân Thới

040.02.42.H13

41

Trường Trung học cơ sở Trường Long

041.02.42.H13

11

Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai

000.00.43.H13

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.43.H13

 

Bậc Mầm non - Mẫu giáo

 

1

Trường Mầm non Thị trấn Thới Lai

001.03.43.H13

2

Trường Mầm non Định Môn

002.03.43.H13

3

Trường Mầm non Đông Bình

003.03.43.H13

4

Trường Mầm non Đông Thuận

004.03.43.H13

5

Trường Mầm non Tân Thạnh

005.03.43.H13

6

Trường Mầm non Thới Tân

006.03.43.H13

7

Trường Mầm non Thới Thạnh

007.03.43.H13

8

Trường Mầm non Trường Thành

008.03.43.H13

9

Trường Mầm non Trường Thắng

009.03.43.H13

10

Trường Mầm non Trường Xuân

010.03.43.H13

11

Trường Mầm non Trường Xuân A

011.03.43.H13

12

Trường Mầm non Trường Xuân B

012.03.43.H13

13

Trường Mầm non Tuổi Hồng

013.03.43.H13

14

Trường Mầm non Tuổi Thơ

014.03.43.H13

15

Trường Mầm non Xuân Thắng

015.03.43.H13

 

Bậc Tiểu học

 

16

Trường Tiểu học Thị Trấn Thới Lai 1

016.03.43.H13

17

Trường Tiểu học Thị Trấn Thới Lai 2

017.03.43.H13

18

Trường Tiểu học Định Môn 1

018.03.43.H13

19

Trường Tiểu học Định Môn 2

019.03.43.H13

20

Trường Tiểu học Đông Bình 1

020.03.43.H13

21

Trường Tiểu học Đông Bình 2

021.03.43.H13

22

Trường Tiểu học Đông Bình 3

022.03.43.H13

23

Trường Tiểu học Đông Thuận

023.03.43.H13

24

Trường Tiểu học Tân Thạnh

024.03.43.H13

25

Trường Tiểu học Thới Tân 1

025.03.43.H13

26

Trường Tiểu học Thới Tân 2

026.03.43.H13

27

Trường Tiểu học Thới Thạnh

027.03.43.H13

28

Trường Tiểu học Trường Thành 1

028.03.43.H13

29

Trường Tiểu học Trường Thành 2

029.03.43.H13

30

Trường Tiểu học Trường Thắng

030.03.43.H13

31

Trường Tiểu học Trường Xuân A

031.03.43.H13

32

Trường Tiểu học Trường Xuân B

032.03.43.H13

33

Trường Tiểu học Trường Xuân 1

033.03.43.H13

34

Trường Tiểu học Trường Xuân 2

034.03.43.H13

35

Trường Tiểu học Viện Lúa

035.03.43.H13

36

Trường Tiểu học Xuân Thắng

036.03.43.H13

 

Bậc Trung học cơ sở

 

37

Trường Trung học cơ sở Thới Lai

037.03.43.H13

38

Trường Trung học cơ sở Định Môn

038.03.43.H13

39

Trường Trung học cơ sở Đông Bình

039.03.43.H13

40

Trường Trung học cơ sở Đông Thuận

040.03.43.H13

41

Trường Trung học cơ sở Thới Thạnh

041.03.43.H13

42

Trường Trung học cơ sở Trường Thành 1

042.03.43.H13

43

Trường Trung học cơ sở Trường Thành 2

043.03.43.H13

44

Trường Trung học cơ sở Trường Xuân

044.03.43.H13

45

Trường Trung học cơ sở Viện Lúa

045.03.43.H13

12

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh

000.00.44.H13

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.44.H13

 

Bậc Mầm non - Mẫu giáo

 

1

Trường Mầm non Thị trấn Vĩnh Thạnh

001.02.44.H13

2

Trường Mầm non Thị trấn Thạnh An

002.02.44.H13

3

Trường Mầm non Thị trấn Thạnh An 1

003.02.44.H13

4

Trường Mầm non Thạnh An 1

004.02.44.H13

5

Trường Mầm non Thạnh An 2

005.02.44.H13

6

Trường Mầm non Thạnh Lộc 1

006.02.44.H13

7

Trường Mầm non Thạnh Lộc 2

007.02.44.H13

8

Trường Mầm non Thạnh Lộc 3

008.02.44.H13

9

Trường Mầm non Thạnh Lộc 4

009.02.44.H13

10

Trường Mầm non Thạnh Lợi 1

010.02.44.H13

11

Trường Mầm non Thạnh Lợi 2

011.02.44.H13

12

Trường Mầm non Thạnh Mỹ

012.02.44.H13

13

Trường Mầm non Thạnh Mỹ 1

013.02.44.H13

14

Trường Mầm non Thạnh Quới

014.02.44.H13

15

Trường Mầm non Thạnh Thắng 1

015.02.44.H13

16

Trường Mầm non Thạnh Thắng 2

016.02.44.H13

17

Trường Mầm non Thạnh Tiến

017.02.44.H13

18

Trường Mầm non Vĩnh Bình

018.02.44.H13

19

Trường Mầm non Vĩnh Trinh 1

019.02.44.H13

20

Trường Mầm non Vĩnh Trinh 2

020.02.44.H13

21

Trường Mầm non Vĩnh Trinh 3

021.02.44.H13

 

Bậc Tiểu học

 

22

Trường Tiểu học Thị trấn Vĩnh Thạnh

022.02.44.H13

23

Trường Tiểu học Thị trấn Thạnh An 1

023.02.44.H13

24

Trường Tiểu học Thị trấn Thạnh An 2

024.02.44.H13

25

Trường Tiểu học Thị trấn Thạnh An 3

025.02.44.H13

26

Trường Tiểu học Thạnh An 2

026.02.44.H13

27

Trường Tiểu học Thạnh An 3

027.02.44.H13

28

Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1

028.02.44.H13

29

Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2

029.02.44.H13

30

Trường Tiểu học Thạnh Lộc 3

030.02.44.H13

31

Trường Tiểu học Thạnh Lợi 1

031.02.44.H13

32

Trường Tiểu học Thạnh Lợi 2

032.02.44.H13

33

Trường Tiểu học Thạnh Mỹ 1

033.02.44.H13

34

Trường Tiểu học Thạnh Mỹ 2

034.02.44.H13

35

Trường Tiểu học Thạnh Quới 1

035.02.44.H13

36

Trường Tiểu học Thạnh Quới 2

036.02.44.H13

37

Trường Tiểu học Vĩnh Trinh 1

037.02.44.H13

38

Trường Tiểu học Vĩnh Trinh 2

038.02.44.H13

39

Trường Tiểu học Vĩnh Trinh 3

039.02.44.H13

40

Trường Tiểu học Thạnh Thắng 1

040.02.44.H13

41

Trường Tiểu học Thạnh Thắng 2

041.02.44.H13

42

Trường Tiểu học Thạnh Tiến 1

042.02.44.H13

43

Trường Tiểu học Thạnh Tiến 2

043.02.44.H13

44

Trường Tiểu học Vĩnh Bình 1

044.02.44.H13

45

Trường Tiểu học Vĩnh Bình 2

045.02.44.H13

 

Bậc Trung học cơ sở

 

46

Trường Trung học cơ sở Thị trấn Vĩnh Thạnh

046.02.44.H13

47

Trường Trung học cơ sở Thị trấn Thạnh An

047.02.44.H13

48

Trường Trung học cơ sở Thị trấn Thạnh An 1

048.02.44.H13

49

Trường Trung học cơ sở Thạnh An

049.02.44.H13

50

Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ

050.02.44.H13

51

Trường Trung học cơ sở Thạnh Tiến

051.02.44.H13

52

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Trinh

052.02.44.H13

 

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
19/06/2018
Văn bản được ban hành
1560/QĐ-UBND
19/06/2018
Văn bản có hiệu lực
1560/QĐ-UBND

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 2273/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 2273/QĐ-UBND về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành ngày 31/08/2018

Ban hành: 31/08/2018
Hiệu lực: 31/08/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 2257/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 2257/QĐ-UBND về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ ban hành ngày 31/08/2018

Ban hành: 31/08/2018
Hiệu lực: 31/08/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 2272/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 2272/QĐ-UBND về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành ngày 31/08/2018

Ban hành: 31/08/2018
Hiệu lực: 31/08/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 2235/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 2235/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thủy lợi trên địa bàn thành phố Cần Thơ ban hành ngày 29/08/2018

Ban hành: 29/08/2018
Hiệu lực: 29/08/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ