ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1343/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 30 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 36/TTr-STP ngày 24/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Có Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp, UBND huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp với Bưu điện tỉnh, huyện, xã thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Trung tâm hành chính công tỉnh, Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
STT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
|||
I |
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|||
1 |
1 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
x |
|
2 |
2 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
3 |
3 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
4 |
4 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
x |
|
5 |
5 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
6 |
6 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
7 |
7 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
8 |
8 |
Từ chối hướng dẫn tập sự trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự |
x |
|
9 |
9 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
x |
|
10 |
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
11 |
11 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
x |
|
12 |
12 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
x |
|
13 |
13 |
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
|
x |
14 |
14 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
|
x |
15 |
15 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
x |
16 |
16 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
x |
17 |
17 |
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
x |
|
18 |
18 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
x |
|
19 |
19 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập |
|
x |
20 |
20 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
x |
21 |
21 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
x |
22 |
22 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
x |
23 |
23 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
x |
|
24 |
24 |
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng sáp nhập |
x |
|
25 |
25 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
x |
|
26 |
26 |
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển nhượng |
x |
|
27 |
27 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
x |
|
28 |
28 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
x |
29 |
29 |
Thành lập Hội công chứng viên |
x |
|
30 |
30 |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
|
x |
31 |
31 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư |
|
x |
32 |
32 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
33 |
33 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
34 |
34 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
35 |
35 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
x |
|
36 |
36 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
37 |
37 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên |
x |
|
38 |
38 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
x |
|
39 |
39 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
x |
|
40 |
40 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
x |
|
41 |
41 |
Đăng ký việc chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam |
x |
|
42 |
42 |
Hợp nhất công ty luật |
x |
|
43 |
43 |
Sáp nhập công ty luật |
x |
|
44 |
44 |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật |
x |
|
45 |
45 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
x |
|
46 |
46 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
47 |
47 |
Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
|
48 |
48 |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật. |
x |
|
49 |
49 |
Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
|
49 |
49 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
|
50 |
50 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
x |
|
51 |
51 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của cơ quan chủ quản |
x |
|
52 |
52 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
x |
|
53 |
53 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư Vấn pháp luật |
x |
|
54 |
54 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
x |
55 |
55 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
56 |
56 |
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
57 |
57 |
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
58 |
58 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
x |
|
59 |
59 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
x |
|
60 |
60 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại giấy ĐKHĐ của Văn phòng giám định tư pháp |
x |
|
61 |
61 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
x |
|
62 |
62 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
x |
|
63 |
63 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
x |
|
64 |
64 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
x |
65 |
65 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của văn phòng |
x |
|
66 |
66 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất. |
x |
|
67 |
67 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
x |
|
68 |
68 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
x |
|
69 |
69 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
x |
|
70 |
70 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
x |
|
71 |
71 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
x |
|
72 |
72 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
x |
|
73 |
73 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
x |
|
74 |
74 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
x |
|
75 |
75 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
x |
|
76 |
76 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
x |
|
77 |
77 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
x |
|
78 |
78 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
79 |
79 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
80 |
80 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
x |
|
81 |
81 |
Thông báo thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. |
x |
|
82 |
82 |
Thông báo thay đổi trưởng văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh |
x |
|
83 |
83 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
x |
|
84 |
84 |
Thông báo thay địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
x |
|
85 |
85 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
x |
|
86 |
86 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
x |
|
87 |
87 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
x |
|
88 |
88 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài. |
x |
|
89 |
89 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
x |
|
90 |
90 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
91 |
91 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
x |
92 |
92 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
x |
93 |
93 |
Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
|
x |
94 |
94 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
95 |
95 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
|
x |
96 |
96 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
|
x |
97 |
97 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
98 |
98 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
99 |
99 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
100 |
100 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
x |
101 |
101 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
x |
102 |
102 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
|
x |
II |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|||
103 |
1 |
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
x |
|
104 |
2 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
|
x |
105 |
3 |
Trả lại tài sản |
|
x |
106 |
4 |
Chi trả tiền bồi thường |
|
x |
107 |
5 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
|
x |
III |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|||
108 |
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
x |
109 |
2 |
Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi |
|
x |
IV |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|||
110 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
x |
111 |
2 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
|
x |
112 |
3 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
x |
113 |
4 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
|
x |
114 |
5 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
x |
115 |
6 |
Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được nhập, được trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
x |
116 |
7 |
Ghi vào Sổ quốc tịch khi công dân Việt Nam thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
x |
V |
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|||
117 |
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
x |
|
118 |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
x |
|
VI |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC |
|||
119 |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
120 |
2 |
Công chứng bản dịch |
|
x |
121 |
3 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
x |
122 |
4 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
x |
123 |
5 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
x |
124 |
6 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
x |
125 |
7 |
Công chứng di chúc |
|
x |
126 |
8 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
x |
127 |
9 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
x |
128 |
10 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
x |
129 |
11 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
x |
130 |
12 |
Nhận lưu giữ di chúc |
|
x |
131 |
13 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
x |
132 |
14 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
x |
133 |
15 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
x |
134 |
16 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
x |
VII |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||
135 |
1 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
x |
|
136 |
2 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
x |
|
VIII |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|||
137 |
1 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
x |
|
138 |
2 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
x |
|
139 |
3 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
x |
|
140 |
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
x |
|
141 |
5 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
x |
|
142 |
6 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
x |
|
143 |
7 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
x |
|
144 |
8 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
x |
|
145 |
9 |
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
|
146 |
10 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
|
147 |
11 |
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
|
Tổng số |
92 |
55 |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
STT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
|||
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||
1 |
1 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có yếu tố nước ngoài |
|
x |
2 |
2 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam |
|
x |
3 |
3 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
x |
4 |
4 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
x |
5 |
5 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
x |
6 |
6 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
x |
7 |
7 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
x |
8 |
8 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước. |
|
x |
9 |
9 |
Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
|
x |
10 |
10 |
Xác định lại dân tộc |
|
x |
11 |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, thay đổi hộ tịch, khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
12 |
12 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài |
|
x |
13 |
13 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài |
|
x |
14 |
14 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
x |
15 |
15 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
x |
16 |
16 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
x |
17 |
17 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
x |
18 |
18 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
x |
19 |
19 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
II |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|||
20 |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
x |
21 |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
x |
22 |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
x |
23 |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
x |
24 |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
x |
25 |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
26 |
7 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
x |
27 |
8 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
x |
28 |
9 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
x |
29 |
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
x |
30 |
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
x |
III |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||
31 |
1 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
x |
|
32 |
2 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
x |
|
IV |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|||
33 |
1 |
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
x |
x |
34 |
2 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
x |
35 |
3 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
|
x |
36 |
4 |
Trả lại tài sản |
|
x |
37 |
5 |
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
x |
|
|
Tổng số |
05 |
32 |
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
STT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
|||
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||
1 |
1 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có yếu tố nước ngoài |
|
x |
2 |
2 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam |
|
x |
3 |
3 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
x |
4 |
4 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
x |
5 |
5 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
x |
6 |
6 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
x |
7 |
7 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
x |
8 |
8 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước. |
|
x |
9 |
9 |
Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
|
x |
10 |
10 |
Xác định lại dân tộc |
|
x |
11 |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, thay đổi hộ tịch, khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
12 |
12 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài |
|
x |
13 |
13 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài |
|
x |
14 |
14 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
x |
15 |
15 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
x |
16 |
16 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
x |
17 |
17 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
x |
18 |
18 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
x |
19 |
19 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
lI |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|||
20 |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
x |
21 |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
x |
22 |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
x |
23 |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
x |
24 |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
x |
25 |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
26 |
7 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
x |
27 |
8 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
x |
28 |
9 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
x |
29 |
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
x |
30 |
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
x |
III |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||
31 |
1 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
x |
|
32 |
2 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
x |
|
IV |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|||
33 |
1 |
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
x |
x |
34 |
2 |
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
x |
35 |
3 |
Trả lại tài sản |
|
x |
36 |
4 |
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
x |
|
|
Tổng số |
05 |
31 |