HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 3 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2018 TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 172/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính Nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 1966/TTr-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức năm 2018 trong các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao 2.176 biên chế công chức năm 2018 trong các cơ quan hành chính của tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh việc sử dụng biên chế công chức dự phòng và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ và quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2018 TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Biên chế công chức |
I |
KHỐI SỞ, BAN |
1.324 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
25 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
60 |
3 |
Thanh tra tỉnh |
39 |
4 |
Sở Nội vụ |
71 |
5 |
Sở Tài chính |
55 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
7 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
363 |
8 |
Sở Công Thương |
101 |
9 |
Sở Xây dựng |
47 |
10 |
Sở Giao thông vận tải |
52 |
11 |
Sở Ngoại vụ |
20 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
63 |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
52 |
15 |
Sở Y tế |
67 |
16 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
43 |
17 |
Sở Du lịch |
17 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
46 |
19 |
Sở Tư pháp |
32 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
21 |
Ban Dân tộc |
15 |
22 |
BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
43 |
II |
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ |
851 |
1 |
UBND thành phố Huế |
165 |
2 |
UBND huyện Phong Điền |
85 |
3 |
UBND huyện Quảng Điền |
81 |
4 |
UBND thị xã Hương Trà |
85 |
5 |
UBND thị xã Hương Thủy |
83 |
6 |
UBND huyện Phú Vang |
100 |
7 |
UBND huyện Phú Lộc |
89 |
8 |
UBND huyện Nam Đông |
73 |
9 |
UBND huyện A Lưới |
90 |
III |
DỰ PHÒNG |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
2.176 |