Bảng lương tối thiểu vùng năm 2019 theo từng địa phương

09:37 - 18/12/2018 Tin pháp luật
Theo Nghị định 157/2018/NĐ-CP, mức lương tối thiểu vùng năm 2019 đã được tăng đối với từng địa phương. Tra cứu bảng lương tối thiểu vùng 2019 chi tiết từng thành phố, tỉnh, quận, huyện...
Ngày 16/11/2018, Chính phủ ban hành Nghị định 157/2018/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng. Theo đó, mức lương tối thiểu vùng tăng từ 160.000 đồng/tháng lên 200.000 đồng/tháng từ ngày 01/01/2019.
 
Cụ thể, mức lương tối thiểu vùng năm 2019 sẽ thay đổi như sau:
 
Vùng I: 4.180.000 đồng (tăng 200.000 đồng so với quy định hiện hành tại Nghị định 141/2017/NĐ-CP của Chính phủ).
Vùng II: 3.710.000 đồng (tăng 180.000 đồng so với quy định hiện hành tại Nghị định 141/2017/NĐ-CP của Chính phủ).
Vùng III: 3.250.000 đồng (tăng 160.000 đồng so với quy định hiện hành tại Nghị định 141/2017/NĐ-CP của Chính phủ).
Vùng IV: 2.920.000 đồng (tăng 160.000 đồng so với quy định hiện hành tại Nghị định 141/2017/NĐ-CP của Chính phủ).

Nhằm giúp quý thành viên thuận lợi hơn trong việc xác định địa phương mình đang làm việc thuộc vùng lương tối thiểu nào, TÀI LIỆU LUẬT đã tổng hợp và sắp xếp vùng lương tối thiểu của từng địa phương từ ngày 01/01/2019 theo bảng sau:

Bảng lương tối thiểu vùng năm 2019


  • STT

    Tỉnh/thành phố trực thuộc TW

    Quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh

    Vùng

    Lương tối thiểu

    (Đồng/tháng)

    01

    Hà Nội

    - Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa,  Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.

    - Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì,  Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ

    - Thị xã Sơn Tây

    I

    4.180.000

    - Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ , Ứng Hòa, Mỹ Đức

    II

    3.710.000

    02

    Hải Phòng

    - Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An

    - Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy

    I

    4.180.000

    - Huyện Bạch Long Vĩ

    II

    3.710.000

    03

    Hồ Chí Minh

    - Quận 1, Quận2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức

    - Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè

    I

    4.180.000

    - Huyện Cần Giờ

    II

    3.710.000

    04

    Đồng Nai

    - Thành phố Biên Hòa

    - Thị xã Long Khánh

    - Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom

    I

    4.180.000

    - Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất

    II

    3.710.000

    - Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú

    III

    3.250.000

    05

    Bình Dương

    - Thành phố Thủ Dầu Một

    - Các thị xã Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên

    - Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo.

    I

    4.180.000

    06

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    - Thành phố Vũng Tàu

    - Thị xã Phú Mỹ

    I

    4.180.000

    - Thành phố Bà Rịa

    II

    3.710.000

    - Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo

    III

    3.250.000

    07

    Hải Dương

    - Thành phố Hải Dương

    II

    3.710.000

    - Thị xã Chí Linh

    - Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ

    III

    3.250.000

    - Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang

    IV

    2.920.000

    08

    Hưng Yên

    - Thành phố Hưng Yên

    - Các huyện Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ

    II

    3.710.000

    - Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ

    III

    3.250.000

    09

    Vĩnh Phúc

    - Thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên

    - Huyện Bình Xuyên, Yên Lạc

    II

    3.710.000

    - Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô

    III

    3.250.000

    10

    Bắc Ninh

    - Thành phố Bắc Ninh

    - Thị xã Từ Sơn

    - Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài

    II

    3.710.000

    11

    Quảng Ninh

    - Thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái

    II

    3.710.000

    - Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều

    - Huyện Hoành Bồ

    III

    3.250.000

    - Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ

    IV

    2.920.000

    12

    Thái Nguyên

    -  Thành phố Thái Nguyên, Sông Công

    - Thị xã Phổ Yên

    II

    3.710.000

    - Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ

    III

    3.250.000

    - Các huyện Định Hóa, Võ Nhai

    IV

    2.920.000

    13

    Phú Thọ

    - Thành phố Việt Trì

    II

    3.710.000

    - Thị xã Phú Thọ

    - Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông

    III

    3.250.000

    - Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập

    IV

    2.920.000

    14

    Lào Cai

    - Thành phố Lào Cai

    II

    3.710.000

    - Các huyện Bảo Thắng, Sa pa

    III

    3.250.000

    - Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn

    IV

    2.920.000

    15

    Nam Định

    - Thành phố Nam Định

    - Huyện Mỹ Lộc

    II

    3.710.000

    - Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên

    III

    3.250.000

    16

    Ninh Bình

    - Thành phố Ninh Bình

    II

    3.710.000

    - Thành phố Tam Điệp

    - Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư

    III

    3.250.000

    - Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô

    IV

    2.920.000

    17

    Thừa Thiên Huế

    - Thành phố Huế

    II

    3.710.000

    - Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà

    - Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang

    III

    3.250.000

    - Các huyện A Lưới, Nam Đông

    IV

    2.920.000

    18

    Quảng Nam

    - Thành phố Hội An, Tam kỳ

    II

    3.710.000

    - Thị xã Điện Bàn

    - Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình

    III

    3.250.000

    - Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, , Tây Giang.

    IV

    2.920.000

    19

    Đà Nẵng

    - Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ

    - Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa

    II

    3.710.000

    20

    Khánh Hòa

    - Thành phố Nha Trang, Cam Ranh 

    II

    3.710.000

    - Thị xã Ninh Hòa

    - Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh

    III

    3.250.000

    - Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa

    IV

    2.920.000

    21

    Lâm Đồng

    - Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc

    II

    3.710.000

    - Các huyện Đức Trọng, Di linh

    III

    3.250.000

    - Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông

    IV

    2.920.000

    22

    Bình Thuận

    - Thành phố Phan Thiết

    II

    3.710.000

    - Thị xã La Gi

    - Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam

    III

    3.250.000

    - Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình

    IV

    2.920.000

    23

    Tây Ninh

    - Thành phố Tây Ninh

    - Các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu

    II

    3.710.000

    - Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến Cầu

    III

    3.250.000

    24

    Bình Phước

    - Thị xã Đồng Xoài

    - Huyện Chơn Thành

    II

    3.710.000

    - Các thị xã Phước Long, Bình Long

    - Các huyện Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng.

    III

    3.250.000

    - Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập

    IV

    2.920.000

    25

    Long An

    - Thành phố Tân An

    - Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc

    II

    3.710.000

    - Thị xã Kiến Tường

    - Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa

    III

    3.250.000

    - Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng

    IV

    2.920.000

    26

    Tiền Giang

    - Thành phố Mỹ Tho

    - Huyện Châu Thành

    II

    3.710.000

    - Các thị xã Gò Công, Cai Lậy

    - Các huyện Chợ Gạo,  Tân Phước

    III

    3.250.000

    - Các huyện Cái Bè, Gò Công Tây, Tân Phú Đông.

    IV

    2.920.000

    27

    Cần Thơ

    - Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt

    II

    3.710.000

    - Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh

    III

    3.250.000

    28

    Kiên Giang

    - Thành phố Rạch Giá

    - Thị xã Hà Tiên

    - Huyện Phú Quốc

    II

    3.710.000

    - Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành

    III

    3.250.000

    29

    An Giang

    - Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc

    II

    3.710.000

    - Thị xã Tân Châu

    - Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn

    III

    3.250.000

    - Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú

    IV

    2.920.000

    30

    Trà Vinh

    - Thành phố Trà Vinh

    II

    3.710.000

    - Thị xã Duyên Hải

    III

    3.250.000

    - Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú,  Tiểu Cần,  Cầu Kè,  Càng Long

    IV

    2.920.000

    31

    Cà Mau

    - Thành phố Cà Mau

    II

    3.710.000

    - Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời

    III

    3.250.000

    - Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân

    IV

    2.920.000

    32

    Bắc Giang

    - Thành phố Bắc Giang

    - Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang

    III

    3.250.000

    - Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam

    IV

    2.920.000

    33

    Hà Nam

    - Thành phố Phủ Lý

    - Huyện Duy Tiên, Kim Bảng

    III

    3.250.000

    - Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm

    IV

    2.920.000

    34

    Hòa Bình

    - Thành phố Hòa Bình

    - Huyện Lương Sơn

    III

    3.250.000

    - Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc

    IV

    2.920.000

    35

    Thanh Hóa

    - Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn

    - Thị xã Bỉm Sơn và huyện Tĩnh Gia

    III

    3.250.000

    - Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Đông Sơn, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Quảng Xương, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định

    IV

    2.920.000

    36

    Hà Tĩnh

    - Thành phố Hà Tĩnh

    - Thị xã Kỳ Anh

    III

    3.250.000

    - Thị xã Hồng Lĩnh

    - Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà

    IV

    2.920.000

    37

    Phú Yên

    - Thành phố Tuy Hòa

    - Thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa

    III

    3.250.000

    - Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa

    IV

    2.920.000

    38

    Ninh Thuận

    - Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

    - Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc

    III

    3.250.000

    - Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam

    IV

    2.920.000

    39

    Kon Tum

    - Thành Phố Kom Tum

    - Huyện Đăk Hà

    III

    3.250.000

    - Các huyện  Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông

    IV

    2.920.000

    40

    Bến Tre

    - Thành phố Bến Tre

    - Huyện Châu Thành

    III

    3.250.000

    - Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Chợ Lách, Giòng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam, Thạnh Phú

    IV

    2.920.000

    41

    Vĩnh Long

    - Thành phố Vĩnh Long

    - Thị xã Bình Minh

    - Huyện Long Hồ

    III

    3.250.000

    - Các huyện Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm

    IV

    2.920.000

    42

    Hậu Giang

    - Thành phố Vị Thanh

    - Thị xã Ngã Bảy

    - Các huyện Châu Thành, Châu Thành A

    III

    3.250.000

    - Thị xã Long Mỹ

    - Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp

    IV

    2.920.000

    43

    Bạc Liêu

    - Thành Phô Bạc Liêu

    - Thị xã Giá Rai

    III

    3.250.000

    - Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải

    IV

    2.920.000

    44

    Sóc Trăng

    - Thành phố Sóc Trăng

    - Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm

    III

    3.250.000

    - Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị , Mỹ Xuyên , Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung

    IV

    2.920.000

    45

    Bắc Kạn

    - Thành phố Bắc Kạn

    III

    3.250.000

    - Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì

    IV

    2.920.000

    46

    Cao Bằng

    - Thành phố Cao Bằng

    III

    3.250.000

    - Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên

    IV

    2.920.000

    47

    Đắk Lắk

    - Thành phố Buôn Mê Thuột

    III

    3.250.000

    - Thị xã Buôn Hồ

    - Các huyện Buôn Đôn,  Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông,  Krông Búk, Krông Năng,  Krông Pắc, Lắk, M'Drắk

    IV

    2.920.000

    48

    Đắk Nông

    - Thị xã Gia Nghĩa

    - Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức

    IV

    2.920.000

    49

    Điện Biên

    - Thành phố Điện Biên Phủ

    III

    3.250.000

    - Thị xã Mường Lay

    - Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ

    IV

    2.920.000

    50

    Đồng Tháp

    - Thành phố Cao Lãnh

    - Thành phố Sa Đéc

    III

    3.250.000

    - Thị xã Hồng Ngự

    - Các huyện  Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.

    IV

    2.920.000

    51

    Gia Lai

    - Thành phố Pleiku

    III

    3.250.000

    - Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa

    - Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ

    IV

    2.920.000

    52

    Hà Giang

    Thành phố Hà Giang

    III

    3.250.000

    - Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh

    IV

    2.920.000

    53

    Lai Châu

    - Thành phố Lai Châu

    III

    3.250.000

    - Các huyện Mường Tè, Phong Thổ,  Sìn Hồ, Tam Đường,  Than Uyên,  Tân Uyên,  Nậm Nhùn

    IV

    2.920.000

    54

    Lạng Sơn

    - Thành phố Lạng Sơn

    III

    3.250.000

    - Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan

    IV

    2.920.000

    55

    Quảng Bình

    - Thành phố Đồng Hới

    II

    3.710.000

    - Thị xã Ba Đồn.

    - Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.

    III

    3.250.000

    - Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa

    IV

    2.920.000

    56

    Nghệ An

    - Thành phố Vinh

    III

    3.250.000

    - Thị xã Cửa Lò, Thị xã Hoàng Mai, Thị xã Thái Hòa

    - Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Hưng Nguyên, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghi Lộc, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành

    IV

    2.920.000

    57

    Quảng Trị

    - Thành phố Đông Hà

    III

     

    - Thị xã Quảng Trị

    - Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh

    IV

    2.920.000

    58

    Sơn La

    - Thành phố Sơn La

    III

    3.250.000

    - Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ

    IV

    2.920.000

    59

    Thái Bình

    - Thành phố Thái Bình

    III

    3.250.000

    - Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư

    IV

    2.920.000

    60

    Tuyên Quang

    - Thành phố Tuyên Quang

    III

    3.250.000

    - Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn

    IV

    2.920.000

    61

    Yên Bái

    - Thành phố  Yên Bái

    III

    3.250.000

    - Thị xã Nghĩa Lộ

    - Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình

    IV

    2.920.000

    62

    Bình Định

    - Thành phố Quy Nhơn

    III

    3.250.000

    - Thị xã An Nhơn

    - Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân

    IV

    2.920.000

    63

    Quãng Ngãi

    - Thành phố Quảng Ngãi

    - Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh

    III

    3.250.000

    - Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành

    IV

    2.920.000

Nội dung nêu trên được căn cứ theo Nghị định 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018.

 

Xem thêm tin liên quan:

>> Bảng lương quân đội, công an 2019 có sự điều chỉnh

>> Người bị tinh giản biên chế được 3 tháng lương hỗ trợ

>> Bảng lương cơ sở năm 2019 của cán bộ, công viên chức

ThanhNT
Chia sẻ