ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 920/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 18 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thành lập Tổ thẩm định, đánh giá Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh và Phương án số 192/PA-UBND ngày 14/01/2014 về điều tra xã hội học phục vụ xác định chỉ số cải cách hành chính cấp sở, cấp huyện, cấp xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố (kèm theo phụ lục 01 và phụ lục 02).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ kết quả công bố Chỉ số cải cách hành chính 2017 và Báo cáo số 72/BC-SNV ngày 15/5/2018 của Sở Nội vụ về kết quả đánh giá Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh để thực hiện các giải pháp nâng cao Chỉ số cũng như hiệu quả công tác cải cách hành chính trong năm 2018 và các năm tiếp theo tại đơn vị mình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 920/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Xếp hạng |
Tên cơ quan |
Điểm tự đánh giá qua thẩm định |
Điểm ĐTXHH |
Chỉ số (%) |
Chỉ số năm 2016 |
1 |
Sở Tài chính |
61,25 |
30,49 |
91,74 |
87,95 |
2 |
Sở Giao thông Vận tải |
61,75 |
29,88 |
91,63 |
95,17 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
61,5 |
29,08 |
90,58 |
92,04 |
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
60,75 |
29,79 |
90,54 |
93,52 |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
60,25 |
29,85 |
90,10 |
96,49 |
6 |
Thanh tra tỉnh |
60,5 |
29,37 |
89,87 |
83,07 |
7 |
Sở Nội vụ |
59,75 |
29,92 |
89,67 |
90,90 |
8 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
59,5 |
29,85 |
89,35 |
90,32 |
9 |
Văn phòng UBND tỉnh |
59,5 |
29,79 |
89,29 |
90,68 |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
58,25 |
29,49 |
87,74 |
88,25 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
56,75 |
30,8 |
87,55 |
83,27 |
12 |
Sở Tư pháp |
58,00 |
29,18 |
87,18 |
88,65 |
13 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58,5 |
28,56 |
87,06 |
84,35 |
14 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
58,5 |
28,54 |
87,04 |
81,52 |
15 |
Sở Ngoại vụ |
56,75 |
28,93 |
85,68 |
80,58 |
16 |
Sở Công Thương |
56 |
28,69 |
84,69 |
90,6 |
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
55,5 |
29,12 |
84,62 |
84,78 |
18 |
Sở Y tế |
53,25 |
29,01 |
82,26 |
86,69 |
19 |
Sở Xây dựng |
52 |
27,13 |
79,13 |
84,69 |
20 |
Ban Dân tộc |
45 |
30,75 |
75,75 |
62,95 |
Bình quân |
57,66 |
29,41 |
87,07 |
86,82 |
PHỤ LỤC 02
BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 920/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Xếp hạng |
Huyện, thành phố |
Điểm tư chấm qua thẩm định |
Điểm ĐTXHH |
Chỉ số % |
Chỉ số năm 2016 |
1 |
UBND huyện Đơn Dương |
59,00 |
31,49 |
90,49 |
88,39 |
2 |
UBND huyện Đức Trọng |
58,75 |
30,84 |
89,59 |
86,17 |
3 |
UBND thành phố Đà Lạt |
58,50 |
29,93 |
88,43 |
88,35 |
4 |
UBND huyện Di Linh |
58,25 |
30,08 |
88,33 |
84,99 |
5 |
UBND huyện Cát Tiên |
56,00 |
30,26 |
86,26 |
84,00 |
6 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
55,50 |
30,44 |
85,94 |
84,99 |
7 |
UBND huyện Đạ Huoai |
57,50 |
28,13 |
85,63 |
81,74 |
8 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
57,75 |
27,27 |
85,02 |
82,04 |
9 |
UBND huyện Lạc Dương |
56,00 |
28,80 |
84,80 |
70,90 |
10 |
UBND huyện Bảo Lâm |
52,50 |
31,64 |
84,14 |
79,27 |
11 |
UBND huyện Lâm Hà |
53,50 |
28,91 |
82,41 |
87,83 |
12 |
UBND huyện Đam Rông |
54,25 |
27,66 |
81,91 |
82,52 |
Bình quân |
56,50 |
29,60 |
86,10 |
83,43 |