ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 829/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 16 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN VÀ LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp và Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23/3/2018 của Bộ Tư pháp về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 57/TTr-STP ngày 11 tháng 4 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản và lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế danh mục thủ tục hành chính lĩnh đấu giá tài sản và lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh về việc công bố Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN VÀ LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực đấu giá tài sản |
||||
1 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
05 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không quy định |
- Luật Đấu giá tài sản. - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. - Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành quy chế tiếp nhận hồ sơ qua Cổng thông tin điện tử; tiếp nhận hồ sơ hoặc trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh An Giang. |
2 |
Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
03 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không quy định |
|
3 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
03 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không quy định |
|
4 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
10 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
1.000.000 đồng |
|
5 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
Không quy định |
Sở Tư pháp |
500.000 đồng |
|
6 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
500.000 đồng |
|
7 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không quy định |
|
8 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trường hợp doanh nghiệp đấu giá tài sản ngừng hoạt động 01 năm mà không thông báo với Sở Tư pháp nơi doanh nghiệp đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp gửi thông báo bằng văn bản và yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Sở Tư pháp để giải trình; sau 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trong thông báo mà người được yêu cầu không đến thì Sở Tư pháp ra quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp. |
Sở Tư pháp |
Không quy định |
|
9 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
90 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không quy định |
|
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
10 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
2.700.000 đồng |
|
II |
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|||
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
05 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không quy định |
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
05 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không quy định |
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đấu giá tài sản
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
500.000 đồng |
Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
05 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
500.000 đồng |
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ, thay thế thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực đấu giá tài sản |
|||
1 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên |
Luật Đấu giá tài sản; Nghị định số 62/2017/NĐ-CP |
Đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
II |
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
|
1 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) |
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |