Quyết định 742/QĐ-BNN-TCLN lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Tóm lược

Quyết định 742/QĐ-BNN-TCLN về công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 02/03/2018

Số hiệu: 742/QĐ-BNN-TCLN Ngày ban hành: 02/03/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 02/03/2018
Địa phương ban hành: Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thứ trưởng Hà Công Tuấn

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

B NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 742/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG B DIN TÍCH RNG THUC CÁC LƯU VỰC LÀM CƠ Sở THC HIN CHÍNH SÁCH CHI TR DCH V MÔI TRƯNG RNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/09/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng;

Theo đề nghị của Tng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố diện tích rng thuộc 8 lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.

(Thông tin chi tiết tại phụ biu 01 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều phối tiền thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng tỉnh theo diện tích rừng của tng tỉnh trong lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định hướng dẫn có liên quan.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1 chỉ đạo các cơ quan liên quan và Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh xác định các đối tượng được chi trả dịch vụ cung ng với mỗi lưu vực và trin khai theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND các tỉnh có tên tại Điều 1;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- UBND các tỉnh liên quan;
- Tập đoàn điện lực Việt Nam;
- Các nhà máy thủy điện;
- Các Vụ: KH, TC, KHCN&MT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Quỹ BV&PTR Việt Nam;
- Qu BV&PTR các tỉnh;
- Viện STR&MT;
- Lưu: VT, TCLN.

KT. B TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

PHỤ BIỂU 01:

DIỆN TÍCH KHU VỰC VÀ DIN TÍCH RNG TRONG LƯU VC THEO TNG TNH
(Kèm theo Quyết định số: 742/QĐ-BNN-TCLN, ngày 02/3/2018, của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên lưu vực nhà máy

Tnh

Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha)

Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha)

Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%)

1

Bá Thước 1

Điện Biên

232.658

67.015

12,60

Hòa Bình

36.174

23.935

4,50

Sơn La

487.871

213.722

40,18

Thanh Hóa

274.061

227.195

42,72

Tổng diện tích lưu vực

1.030.763

531.867

100,00

2

Bái Thượng

Nghệ An

61.332

54.196

38,08

Thanh Hóa

118.966

88.137

61,92

Tổng diện tích lưu vực

180.298

142.333

100,00

3

Bảo Lâm 1

Cao Bằng

106.255

52.592

48,18

Hà Giang

165.736

56.576

51,82

Tổng diện tích lưu vực

271.990

109.168

100,00

4

CS2

Bình Dương

12.534

722

2,59

Bình Phước

96.893

4.596

16,52

Tây Ninh

107.610

22.510

80,89

Tng diện tích lưu vực

217.036

27.828

100,00

5

Đăk mi 3

Kon Tum

41.936

33.912

69,29

Quảng Nam

19.378

15.028

30,71

Tng diện tích lưu vực

61.314

48.940

100,00

6

Dầu Tiếng

Bình Dương

12.534

722

2,59

Bình Phước

96.893

4.596

16,52

Tây Ninh

107.610

22.510

80,89

Tổng diện tích lưu vực

217.036

27.828

100,00

7

Krông nô 2

Đắk Lắk

29.967

29.662

37,27

Khánh Hòa

6

4

0,004

Lâm Đồng

52.781

49.930

62,73

Tổng diện tích lưu vực

82.754

79.596

100,00

8

Trang Sơn

Điện Biên

232.658

67.015

19,50

Hòa Bình

3.131

1.412

0,41

Sơn La

486.712

213.218

62,05

Thanh Hóa

84.930

61.985

18,04

Tổng diện tích lưu vực

807.431

343.630

100,000

 

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
02/03/2018
Văn bản được ban hành
742/QĐ-BNN-TCLN
02/03/2018
Văn bản có hiệu lực
742/QĐ-BNN-TCLN

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

C

Công văn 3936/BNN-VP nhập khẩu lợn sống từ các nước vào Việt Nam

Công văn 3936/BNN-VP của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc nhập khẩu lợn sống từ các nước vào Việt Nam

Ban hành: 11/06/2020
Hiệu lực: 11/06/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực
T

Thông tư 02/2020/TT-BNNPTNT quy định tiêu chí kinh tế trang trại

Thông tư 02/2020/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định tiêu chí kinh tế trang trại

Ban hành: 28/02/2020
Hiệu lực: 14/04/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 4691/QĐ-BNN-TCLN 2018 thực hiện Đề án Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng

Quyết định 4691/QĐ-BNN-TCLN về Kế hoạch thực hiện Đề án Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành năm 2018

Ban hành: 27/11/2018
Hiệu lực: 27/11/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 4612/QĐ-BNN-CBTTNS về kế hoạch nâng cao năng lực cạnh tranh ngành mía đường giai đoạn 2018-2020

Quyết định 4612/QĐ-BNN-CBTTNS về ban hành Kế hoạch nâng cao năng lực cạnh tranh ngành mía đường giai đoạn 2018-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành năm 2018

Ban hành: 21/11/2018
Hiệu lực: 21/11/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ