BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 687/QĐ-BNN-PC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2017
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tính đến hết ngày 31/12/2017 (có Danh mục kèm theo).
Danh mục văn bản kèm theo Quyết định này được đăng trên Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁT LUẬT CÒN HIỆU LỰC1 THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 687/QĐ-BNN-PC ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|||
I |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|||||||
1. |
Luật |
41/2013/QH13 |
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
01/01/2015 |
|
|||
2. |
Nghị định |
116/2014/NĐ-CP ngày 4/12/2014 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
18/01/2015 |
|
|||
3. |
Nghị định |
31/2016/NĐ-CP ngày 06/05/2017 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
25/6/2016 |
|
|||
4. |
Nghị định |
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/20162 |
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
5. |
Nghị định |
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/20173 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh |
25/02/2017 |
|
|||
6. |
Nghị định |
108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 |
Về quản lý phân bón |
20/9/2017 |
|
|||
7. |
Quyết định của TTCP |
132/2006/QĐ-TTg4 ngày 31/5/2006 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều |
25/6/2006 |
|
|||
8 |
Quyết định của TTCP |
10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 |
Quy định giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu |
01/5/2010 |
|
|||
9 |
Quyết định |
105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008 |
Ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" |
20/11/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
10 |
Thông tư |
17/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2009 |
Ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" |
14/5/2009 |
|
|||
11 |
Thông tư |
43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009 |
Ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" |
28/08/2009 |
|
|||
12. |
Thông tư |
50/2009/TT-BNNPTNT5 ngày 18/08/2009 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/10/2009 |
Hết hiệu một phần |
|||
13. |
Thông tư |
55/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/8/2009 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật |
28/2/2010 |
|
|||
14. |
Thông tư |
62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009 |
Ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" |
09/11/2009 |
|
|||
15 |
Thông tư |
85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 |
Ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" |
13/02/2010 |
|
|||
16. |
Thông tư |
26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
27/10/2010 |
|
|||
17. |
Thông tư |
40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010 |
Ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" |
13/08/2010 |
|
|||
18. |
Thông tư |
49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/08/2010 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" |
08/10/2010 |
|
|||
19. |
Thông tư |
50/2010/TT-BNNPTNT6 ngày 30/8/2010 |
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14/10/2010 |
Hết hiệu một phần |
|||
20. |
Thông tư |
58/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2012 |
Hướng dẫn phòng, chống bệnh lùn sọc đen hại lúa |
5/10/2010 |
|
|||
21. |
Thông tư |
65/2010/TT-BNNPTNT7 ngày 05/11/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam |
20/12/2010 |
Hết hiệu một phần |
|||
22. |
Thông tư |
70/2010/TT-BNNPTNT8 ngày 08/12/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
22/01/2011 |
Hết hiệu một phần |
|||
23. |
Thông tư |
71/2010/TT-BNNPTN ngày 10/12/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
10/6/2011 |
|
|||
24. |
Thông tư |
29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
30/05/2011 |
|
|||
25. |
Thông tư |
42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
21/7/2011 |
|
|||
26. |
Thông tư |
47/2011/TT-BNNPTNT9 ngày 29/6/2011 |
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
01/07/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
27. |
Thông tư |
59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
14/10/2011 |
|
|||
28. |
Thông tư |
86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
30/01/2012 |
|
|||
29. |
Thông tư |
13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
03/05/2012 |
|
|||
30 |
Thông tư |
14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2012 |
Hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật |
06/07/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
31. |
Thông tư |
31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
02/09/2012 |
|
|||
32 |
Thông tư |
45/2012/TT-BNNPTNT ngày 12/09/2012 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
27/10/2012 |
|
|||
33 |
Thông tư |
63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
16/6/2013 |
|
|||
34 |
Thông tư |
64/2012/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2012 |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
07/02/2013 |
|
|||
35 |
Thông tư |
32/2013/TT-BNNTNNT ngày 14/6/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
29/8/2013 |
|
|||
36 |
Thông tư |
19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
7/8/2014 |
|
|||
37. |
Thông tư |
16/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2014 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật |
05/11/2014 |
|
|||
38. |
Thông tư |
30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 |
Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
01/01/2015 |
|
|||
39 |
Thông tư |
33/2014/TT-BNN PTNT ngày 30/10/2014 |
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch động vật |
01/01/2015 |
|
|||
40. |
Thông tư |
35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 |
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
01/01/2015 |
|
|||
41. |
Thông tư |
36/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 |
Ban hành Quy định về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
01/01/2015 |
|
|||
42. |
Thông tư |
04/2015/TT- BNNPTNT10 ngày 12/2/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
29/3/2015 |
|
|||
43. |
Thông tư |
05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
30/3/2015 |
|
|||
44. |
Thông tư |
12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 |
Hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
05/05/2015 |
|
|||
45. |
Thông tư |
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 |
Về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
01/8/2015 |
|
|||
46. |
Thông tư |
30/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2015 |
Quy định phù hiệu, biển hiệu trang phục công chức kiểm dịch thực vật |
23/10/2015 |
|
|||
47. |
Thông tư |
35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 |
Quy định về kiểm dịch nội địa |
30/11/2015 |
|
|||
48. |
Thông tư |
48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2015 |
Quy định chi tiết điều kiện dịch vụ bảo vệ thực vật |
01/02/2016 |
|
|||
49. |
Thông tư |
03/2016/TT-BNNPTNT ngày 20/4/2016 |
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
06/6/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
50. |
Thông tư |
06/2017/TT-BNNPTNT ngày 20/4/2016 |
Sửa đổi bổ sung Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
25/4/2017 |
|
|||
51. |
Thông tư |
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/201711 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/7/2017 |
|
|||
52. |
Thông tư |
15/2017/TT-BNNPTNT |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. |
01/10/2017 |
|
|||
53 |
Thông tư liên tịch |
05/2016/TTLT-BNNPTNT-BNTMT ngày 16/5/2016 |
Hướng dẫn thu gom, xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng |
30/6/2016 |
|
|||
II |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
|
||||||
54 |
Pháp lệnh |
16/2004/PL-UBTVQH1112 ngày 24/3/2004 |
Pháp lệnh Giống vật nuôi |
01/7/2004 |
|
|||
55 |
Nghị định |
119/2013/NĐ-CP13 ngày 09/10/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi |
25/11/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
56 |
Nghị định |
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/201614 |
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
57 |
Nghị định |
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/201715 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh |
25/02/2017 |
|
|||
58. |
Nghị định |
39/2017/ND-CP16 ngày 04/4/2017 |
Quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
20/5/2017 |
|
|||
59. |
Nghị định |
41/2017/NĐ CP17ngày 05/4/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
20/5/2017 |
|
|||
60. |
Nghị định |
100/2017/NĐ-CP18 ngày 18/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
18/8/2017 |
|
|||
61. |
Quyết định của TTCP |
1405/QĐ-TTg ngày 16/10/2007 |
Về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy sản. |
16/10/2007 |
|
|||
62. |
Quyết định của TTCP |
10/2008/QĐ-TTg ngày 16/01/2008 |
Phê duyệt Chiến lược phát triển chăn nuôi cả nước đến năm 2020 |
11/2/2008 |
|
|||
63. |
Quyết định của TTCP |
01/2012/QĐ-TTg19 ngày 09/01/2012 |
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
25/02/2012 |
|
|||
64. |
Quyết định của TTCP |
50/2014/QĐ-TTg ngày 04/09/2014 |
Về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 |
01/01/2015 |
|
|||
65. |
Quyết định |
78/2004/QĐ-BNN ngày 31/12/2004 |
Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu |
29/01/2005 |
|
|||
66. |
Quyết định |
07/2005/QĐ-BNN, ngày 31/1/2005 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống |
05/3/2005 |
Hết hiệu một phần |
|||
67. |
Quyết định |
66/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống |
25/11/2005 |
Hết hiệu một phần |
|||
68. |
Quyết định |
88/2005/QĐ-BNN ngày 27/12/2005 |
Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn |
29/01/2006 |
|
|||
69. |
Quyết định |
43/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 |
Ban hành Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm. |
25/6/2006 |
|
|||
70. |
Quyết định |
13/2007/QĐ-BNN ngày 09/02/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng trâu đực giống |
08/3/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
71. |
Quyết định |
108/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng dê đực giống |
25/01/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
72. |
Quyết định |
03/2008/QĐ-BNN ngày 09/01/2008 |
Bãi bỏ Quyết định số 17/2007/QĐ-BNN ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Quy định về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm" |
09/01/2008 |
|
|||
73. |
Thông tư |
92/2007/TT-BNN ngày 19/11/2007 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định 1405/QĐ-TTg ngày 16/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm |
04/12/2007 |
|
|||
74. |
Thông tư |
60/2008/TT-BNN ngày 15/5/2008 |
Sửa đổi Thông tư 92/2007/TT-BNN hướng dẫn Quyết định 1405/QĐ-TTg về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
11/6/2008 |
|
|||
75. |
Thông tư |
16/2009/TT-BNN ngày 19/3/2009 |
Quy định về đánh số tai bò sữa, bò thịt |
03/5/2009 |
|
|||
76. |
Thông tư |
50/2009/TT-BNNPTNT20 ngày 18/08/2009 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
77. |
Thông tư |
04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 |
Ban Hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học |
15/7/2010 |
|
|||
78 |
Thông tư |
50/2010/TT - BNNPTNT21 ngày 30/8/2010 |
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14/10/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
79 |
Thông tư |
02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 |
Hướng dẫn quản lý nhà nước về chăn nuôi |
07/3/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
80 |
Thông tư |
19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
21/5/2011 |
|
|||
81 |
Thông tư |
43/2011/TT-BNNPTNT ngày 07/06/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi |
07/12/2011 |
|
|||
82. |
Thông tư |
47/2011/TT- BNNPTNT22 ngày 29/6/ 2011 |
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
01/07/2011 |
Hết hiệu một phần |
|||
83. |
Thông tư |
61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi |
12/3/2012 |
|
|||
84. |
Thông tư |
72/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi |
25/4/2012 |
|
|||
85. |
Thông tư |
06/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/02/2012 |
Ban hành "Danh mục bổ sung nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn" |
17/3/2012 |
|
|||
86. |
Thông tư |
26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 |
Ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam |
09/8/2012 |
|
|||
87. |
Thông tư |
41/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/08/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi |
16/02/2013 |
|
|||
88. |
Thông tư |
43/2012/TT- BNNPTNT23 ngày 23/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
23/8/2012 |
|
|||
89. |
Thông tư |
48/2012/TT-BNNPTNT24 ngày 26/09/2012 |
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
10/11/2012 |
|
|||
90. |
Thông tư |
50/2012/TT- BNNPTNT25 ngày 08/10/2012 |
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
22/11/2012 |
|
|||
91. |
Thông tư |
53/2012/TT- BNNPTNT26 ngày 26/10/2012 |
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
12/12/2012 |
|
|||
92. |
Thông tư |
57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 |
Quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi |
22/12/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
93. |
Thông tư |
31/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/06/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống |
12/12/2013 |
|
|||
94. |
Thông tư |
35/2013 /TT-BNNPTNT ngày 01/7/2016 |
Quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến |
06/9/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
95. |
Thông tư |
14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28/4/2014 |
Ban hành Danh mục giống vật nuôi cao sản |
05/6/2014 |
|
|||
6. |
Thông tư |
28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2014 |
Ban hành Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam |
20/10/2014 |
|
|||
97. |
Thông tư |
54/2014/TT- BNNPTNT27 ngày 30/12/2014 |
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
12/2/2015 |
|
|||
98. |
Thông tư |
04/2015/TT- BNNPTNT28 ngày 12/2/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
23/9/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
99 |
Thông tư |
09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2015 |
Hướng dẫn thực hiện điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 /9 /2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020. |
20/4/2015 |
|
|||
100. |
Thông tư |
25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 |
Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
14/8/2015 |
|
|||
111. |
Thông tư |
42/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2015 |
Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam |
16/11/2015 |
|
|||
102 |
Thông tư |
01/2016/TT-BNNPTNT ngày 15/2/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi |
15/2/2016 |
|
|||
103. |
Thông tư |
27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi |
26/01/2017 |
|
|||
104. |
Thông tư |
36/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Thông tư 06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 ban hành Danh mục hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam |
08/02/2017 |
|
|||
105. |
Thông tư |
01/2017/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2017 |
Bổ sung Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam |
01/3/2017 |
|
|||
106. |
Thông tư |
20/2017/TT-BNNPTNT29 ngày 10/11/2017 |
Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
25/12/2017 |
|
|||
107. |
Thông tư liên tịch |
148/2007/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 13/12/2007 |
Hướng dẫn chế độ đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi |
14/01/2008 |
|
|||
108. |
Thông tư liên tịch |
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC- BKHĐT30 ngày 16/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
29/11/2013 |
|
|||
III. |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|||||||
109. |
Pháp lệnh |
15/2004/PL-UBTVQH1131 ngày 24/3/2004 |
Pháp lệnh giống cây trồng |
01/07/2004 |
|
|||
110. |
Nghị định |
88/2010/NĐ-CP ngày 16/08/2010 |
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng |
1/10/2010 |
|
|||
111. |
Nghị định |
98/2011/NĐ-CP32 ngày 26/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp |
15/12/2011 |
|
|||
112. |
Nghị định |
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015. |
Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
01/7/2015 |
|
|||
113. |
Nghị định |
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/201733 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh |
25/02/2017 |
|
|||
114. |
Quyết định của TTCP |
01/2012/QĐ-TTg34 ngày 09/01/2012 |
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
25/02/2012 |
|
|||
115. |
Quyết định của TTCP |
62/2013/QĐ-TTg35 ngày 25/10/2013 |
Về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn |
10/12/2013 |
|
|||
116. |
Quyết định |
58/2004/QD-BNN ngày 4/11/2004 |
Ban hành danh mục giống cây trồng chính |
13/12/2004 |
|
|||
117. |
Quyết định |
69/2004/QĐ-BNN ngày 12/3/2004 |
Ban hành danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu |
28/12/2004 |
|
|||
118. |
Quyết định |
74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
19/1/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
119. |
Quyết định |
40/2005/QĐ-BNN ngày 22/5/2006 |
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
14/6/2006 |
|
|||
120 |
Quyết định |
79/2005/QĐ-BNN ngày 5/12/2005 |
Ban hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm |
15/1/2006 |
|
|||
121 |
Quyết định |
80/2005/QĐ-BNN ngày 12/5/2005 |
Ban hành Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn. |
15/1/2006 |
|
|||
122 |
Quyết định |
103/2006/QĐ-BNN ngày 14/11/2006 |
Về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh |
13/12/2006 |
|
|||
123. |
Quyết định |
47/2007/QĐ-BNN 29/05/2007 |
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh. |
8/7/2007 |
|
|||
124. |
Quyết định |
95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 |
Ban hành Quy định về công nhận giống cây hồng nông nghiệp mới. |
22/12/2007 |
|
|||
125. |
Quyết định |
35/2008/QĐ-BNN ngày 15/02/2008 |
Ban hành Quy định về quản lý sản xuất giống cây trồng nông hộ. |
06/03/2008 |
|
|||
126 |
Quyết định |
50/2008/QĐ-BNN ngày 02/04/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh. |
24/4/2008 |
|
|||
127 |
Quyết định |
104/2008/QĐ-BNN ngày 21/10/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh. |
16/11/2008 |
|
|||
128 |
Quyết định |
124/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh. |
29/1/2009 |
|
|||
129 |
Thông tư |
21/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/04/2009 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam" |
8/6/2009 |
|
|||
130 |
Thông tư |
40/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/07/2009 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam" |
9/7/2009 |
|
|||
131 |
Thông tư |
41/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/07/2009 |
Quy định về quản lý và sử dụng mẫu giống cây trồng. |
23/8/2009 |
|
|||
132. |
Thông tư |
42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/07/2009 |
Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1 |
24/08/2009 |
Hết hiệu một phần |
|||
133 |
Thông tư |
50/2009/TT-BNNPTNT36 18/08/2009 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/10/2009 |
Hết hiệu một phần |
|||
134 |
Thông tư |
61/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/09/2009 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam" |
9/11/2009 |
|
|||
135 |
Thông tư |
72/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2009 |
Ban hành danh mục loài cây trồng biến đổi gen được phép khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường cho mục đích làm giống cây trồng ở Việt Nam. |
1/1/2010 |
|
|||
136 |
Thông tư |
84/2009/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2009 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam" |
12/2/2010 |
|
|||
137 |
Thông tư |
11/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2010 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam" |
24/4/2010 |
|
|||
138 |
Thông tư |
22/2010/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2010 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam" |
21/5/2010 |
|
|||
139. |
Thông tư |
30/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/05/2010 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam" |
25/6/2010 |
|
|||
140. |
Thông tư |
32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/06/2010 |
Quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón. |
31/7/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
141. |
Thông tư |
34/2010/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam |
06/8/2010 |
|
|||
142. |
Thông tư |
49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/08/2010 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" |
08/10/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
143. |
Thông tư |
50/2010/TT-BNNPTNT37 ngày 30/8/2010 |
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14/10/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
144. |
Thông tư |
65/2010/TT-BNNPTNT38 ngày 05/11/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam |
20/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
145. |
Thông tư |
70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
22/01/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
146. |
Thông tư |
17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
21/05/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
147. |
Thông tư |
30/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/04/2011 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam" |
4/6/2011 |
|
|||
148. |
Thông tư |
41/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2011 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam" |
17/7/2011 |
|
|||
149. |
Thông tư |
45/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/06/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng giống cây trồng |
24/12/2011 |
|
|||
150. |
Thông tư |
48/2011/TT-BNNPTNT ngày 05/07/2011 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng |
05/01/2012 |
|
|||
151. |
Thông tư |
51/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/07/2011 |
Ban hành danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
10/09/2011 |
|
|||
152. |
Thông tư |
64/2011/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2011 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam" |
18/11/2011 |
|
|||
153. |
Thông tư |
67/2011/TT-BNNPTNT ngày 17/10/2011 |
Ban hành quy chuẩn quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng |
17/04/2012 |
|
|||
154. |
Thông tư |
09/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2012 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
31/03/2012 |
|
|||
155. |
Thông tư |
12/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/03/2012 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
15/04/2012 |
|
|||
156. |
Thông tư |
17/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/04/2012 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam" |
02/06/2012 |
|
|||
157. |
Thông tư |
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/04/2012 |
Quy định về quản lý sản xuất kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
10/06/2012 |
|
|||
158. |
Thông tư |
21/2012/TT-BNNPTNT ngày 05/06/2012 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam" |
20/07/2012 |
|
|||
159. |
Thông tư |
24/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/06/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng |
19/12/2012 |
|
|||
160. |
Thông tư |
43/2012/TT- BNNPTNT39 ngày 23/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
23/8/2012 |
|
|||
161. |
Thông tư |
44/2012/TT-BNNPTNT ngày 11/09/2012 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam" |
26/10/2012 |
|
|||
162. |
Thông tư |
48/2012/TT-BNNPTNT40 ngày 26/09/2012 |
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
10/11/2012 |
|
|||
163. |
Thông tư |
53/2012/TT-BNNPTNT41 ngày 26/10/2012 |
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
12/12/2012 |
|
|||
164. |
Thông tư |
06/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
08/03/2013 |
|
|||
165. |
Thông tư |
07/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế |
22/07/2013 |
|
|||
166. |
Thông tư |
16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 |
Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
13/04/2013 |
|
|||
167. |
Thông tư |
21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/04/2013 |
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
1/6/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
168. |
Thông tư |
33/2013/TT-BNNPTNT ngày 21/06/2013 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm giống cây trồng. |
21/12/2013 |
|
|||
169. |
Thông tư |
38/2013/TT-BNNPTNT |
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam |
7/8/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
170 |
Thông tư |
49/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013 |
Hướng dẫn tiêu chí xác định vùng sản xuất trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
1/2/2014 |
|
|||
171. |
Thông tư |
05/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia lĩnh vực trồng trọt |
10/8/2014 |
|
|||
172. |
Thông tư |
29/2014/TT- BNNPTNT42 ngày 5/9/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20/10/2014 |
|
|||
173. |
Thông tư |
47/2014/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2014 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc |
11/6/2015 |
|
|||
174. |
Thông tư |
54/2014/TT- BNNPTNT43 ngày 30/12/2014 |
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
12/2/2015 |
|
|||
175. |
Thông tư |
01/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/1/2015 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
9/3/2015 |
|
|||
176. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNNPTNT44 ngày 12/2/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
23/9/2015 |
|
|||
177. |
Thông tư |
28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 |
Danh mục loài cây trồng được bảo hộ |
29/9/2015 |
|
|||
178. |
Thông tư |
46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 |
Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng |
28/1/2016 |
|
|||
179. |
Thông tư |
19/2016/TT-BNNPTNT |
Hướng dẫn chi tiết điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa |
|
|
|||
180. |
Thông tư |
28/2016/TT-BNNPTNT |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam |
|
|
|||
181. |
Thông tư |
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/201745 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/7/2017 |
|
|||
182. |
Thông tư |
19/2017/TT-BNNP TNT ngày 9/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 về việc hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
25/12/2017 |
|
|||
183. |
Thông tư liên tịch |
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT46 ngày 16/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
29/11/2013 |
|
|||
IV. LĨNH VỰC THÚ Y |
||||||||
184. |
Luật Thú y |
79/2015/QH13 |
Luật Thú y |
01/7/2016 |
|
|||
185. |
Nghị định |
05/2007/NĐ-CP ngày 09/01/2007 |
Phòng, chống bệnh dại ở động vật |
03/02/2007 |
|
|||
186. |
Nghị định |
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y |
01/7/2016 |
|
|||
187. |
Nghị định |
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/201747 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh |
25/02/2017 |
|
|||
188. |
Nghị định |
90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y |
15/9/2017 |
|
|||
189. |
Quyết định của TTCP |
16/2016/QĐ-TTg ngày 29/4/2016 |
Quy định việc thành lập và tổ chức hoạt động của ban chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh động vật các cấp |
01/7/2016 |
|
|||
190. |
Quyết định của TTCP |
132/2006/QĐ-TTg48 ngày 31/5/2006 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều |
25/6/2006 |
|
|||
191. |
Thông tư |
27/2009/TT-BNN ngày 08/5/2009 |
Ban hành quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt nam |
12/7/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
192. |
Thông tư |
50/2009/TT- BNNPTNT49 ngày 18/08/2009 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
193. |
Thông tư |
66/2009/TT-BNN ngày 13/10/2009 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y |
13/4/2010 |
|
|||
194. |
Thông tư |
25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/201050 |
Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu. |
01/7/2010 |
|
|||
195. |
Thông tư |
31/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/5/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y |
24/11/2010 |
|
|||
196. |
Thông tư |
51/2010/TT-BNNPTNT51 ngày 08/9/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 |
08/9/2010 |
|
|||
197. |
Thông tư |
71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực Thú y |
25/04/2012 |
|
|||
198. |
Thông tư |
30/2012/TT-BNNPTNT ngày 3/7/2012 |
Quy chuẩn kỹ thuật về điều kiện vệ sinh thú y |
03/12/2012 |
|
|||
199. |
Thông tư |
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 |
Quy định kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
17/1/2015 |
|
|||
200. |
Thông tư |
53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2009/TT-BNN ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Cămpuchia vào Việt Nam |
14/02/2015 |
|
|||
201. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNNPTNT52 ngày 12/2/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
23/9/2015 |
Hết hiệu một phần |
|||
202. |
Thông tư |
08/2015/TT-BNN ngày 02/3/2015 |
Quy định về việc kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh mật ong xuất khẩu |
15/4/2005 |
|
|||
203. |
Thông tư |
04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 |
Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
01/7/2016 |
|
|||
204. |
Thông tư |
07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 |
Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn |
15/7/2016 |
|
|||
205. |
Thông tư |
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 |
Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y |
16/7/2016 |
|
|||
206. |
Thông tư |
10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 |
Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam |
16/7/2016 |
|
|||
207. |
Thông tư |
11/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 |
Quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật |
18/7/2016 |
|
|||
208. |
Thông tư |
12/2016/TT-BNNPTNT |
Quy định tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng thú y các cấp |
19/7/2016 |
|
|||
209. |
Thông tư |
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 |
Về quản lý thuốc thú y |
19/7/2016 |
|
|||
210. |
Thông tư |
14/2016/TT-BNNTPTNT ngày 02/6/2014 |
Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh |
19/7/2016 |
|
|||
211. |
Thông tư |
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
15/8/2016 |
|
|||
212. |
Thông tư |
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
15/8/2016 |
|
|||
213. |
Thông tư |
29/2016/TT-BNNPTNT ngày 05/8/2016 |
Quy định tiêu chuẩn đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn quy định tiêu chuẩn đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn |
19/9/2016 |
|
|||
214. |
Thông tư |
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/201753 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/7/2017 |
|
|||
215. |
Thông tư |
13/2017/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2017 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực thú y |
20/12/2017 |
|
|||
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||||||
216. |
Luật |
29/2004/QH11 ngày 03/12/2004 |
Luật Bảo vệ và phát triển rừng |
01/4/2005 |
|
|||
217. |
Pháp lệnh |
15/2004/PL-UBTVQH1154 ngày 24/3/2004 |
Pháp lệnh giống cây trồng |
01/07/2004 |
|
|||
218. |
Nghị định |
109/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003 |
Về bảo tồn và phát triển bền vững các vùng đất ngập nước |
13/10/2003 |
|
|||
219. |
Nghị định |
09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006 |
Về phòng cháy và chữa cháy rừng |
13/02/2006 |
|
|||
220. |
Nghị định |
23/2006/NĐ-CP ngày 03/03/2006 |
Về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng |
25/3/2006 |
Hết hiệu một phần |
|||
221. |
Nghị định |
32/2006/NĐ-CP ngày 30/03/2006 |
Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm |
20/4/2006 |
|
|||
222. |
Nghị định |
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 |
Về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm. |
03/09/2006 |
Hết hiệu một phần |
|||
223 |
Nghị định |
119/2006/NĐ-CP ngày 16/10/2006 |
Về tổ chức và hoạt động của Kiểm lâm |
15/11/2006 |
|
|||
224. |
Nghị định |
48/2007/NĐ-CP ngày 28/03/2007 |
Về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng |
04/5/2007 |
|
|||
225. |
Nghị định |
05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008 |
Về quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
14/02/2008 |
|
|||
226. |
Nghị định |
99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 |
Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
01/01/2011 |
|
|||
227. |
Nghị định |
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 |
Tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng |
01/3/2011 |
|
|||
228. |
Nghị định |
98/2011/NĐ-CP55 ngày 26/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp |
15/12/2011 |
|
|||
229. |
Nghị định |
157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
25/12/2013 |
Hết hiệu một phần |
|||
230. |
Nghị định |
118/2014/NĐ-CP56 ngày 17/12/2014 |
Sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp |
01/02/2015 |
|
|||
231. |
Nghị định |
75/2015/NĐ-CP ngày 09/09/2015 |
Cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020 |
02/11/2015 |
|
|||
232. |
Nghị định |
133/2015/NĐ-CP ngày 28/12/2015 |
Quy định việc phối hợp của Dân quân tự vệ với các lực lượng trong hoạt động bảo vệ biên giới, biển, đảo; bảo vệ an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội ở cơ sở; bảo vệ và phòng, chống cháy rừng |
15/02/2016 |
|
|||
233. |
Nghị định |
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/201657 |
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
234. |
Nghị định |
119/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 |
Về một số chính sách quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu |
10/10/2016 |
|
|||
235. |
Nghị định |
147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng |
01/01/2017 |
|
|||
236. |
Nghị định |
168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 |
Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp nhà nước |
15/02/2017 |
|
|||
237. |
Nghị định |
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/201758 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh |
25/02/2017 |
|
|||
238. |
Nghị định |
41/2017/NĐ-CP59 ngày 05/4/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
20/5/2017 |
Nghị định |
|||
239. |
Quyết định của TTCP |
162/1999/QĐ-TTg ngày 7/8/1999 |
Chính sách hưởng lợi của các hộ gia đình, cá nhân tham gia dự án trồng rừng bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của chính phủ cộng hòa liên bang Đức |
22/8/1999 |
|
|||
240. |
Quyết định của TTCP |
252/2000/QĐ-TTg ngày 22/3/2000 |
Về việc bổ sung, sửa đổi thủ tục thanh toán vốn cho việc thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
22/3/2000 |
|
|||
241. |
Quyết định của TTCP |
152/2001/QĐ-TTg ngày 9/10/2001 |
Cơ chế và chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Phú Yên vay vốn của ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC) |
09/10/2001 |
|
|||
242 |
Quyết định của TTCP |
178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001 |
Về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp |
27/11/2001 |
|
|||
243. |
Quyết định của TTCP |
132/2002/QĐ-TTg ngày 08/10/2002 |
Về giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên |
08/10/2002 |
|
|||
244. |
Quyết định của TTCP |
153/2004/QĐ-TTg ngày 17/8/2004 |
Về việc ban hành định hướng chiến lược phát triển bền vững rừng ở Việt Nam |
11/9/2004 |
|
|||
245. |
Quyết định của TTCP |
99/2006/QĐ-TTg ngày 08/05/2006 |
Về việc phê duyệt Chương trình thí điểm khoanh nuôi bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên giới, tỉnh Lai Châu |
02/6/2006 |
|
|||
246. |
Quyết định của TTCP |
132/2006/QĐ-TTg60 ngày 31/5/2006 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều |
25/6/2006 |
|
|||
247. |
Quyết định của TTCP |
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý rừng |
07/09/2006 |
Hết hiệu một phần |
|||
248. |
Quyết định của TTCP |
18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 |
Về Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2020 |
03/3/2007 |
|
|||
249. |
Quyết định của TTCP |
166/2007/QĐ-TTg ngày 30/10/2007 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ chức tham gia Dự án "Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên" |
24/11/2007 |
Hết hiệu một phần |
|||
250. |
Quyết định của TTCP |
39/2009/QĐ-TTg ngày 09/3/2009 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng kiểm lâm và lực lượng dân quân tự vệ trong công tác bảo vệ rừng |
20/05/2009 |
|
|||
251. |
Quyết định của TTCP |
34/2011/QĐ-TTg ngày 24/06/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ |
19/8/2011 |
|
|||
252. |
Quyết định của TTCP |
01/2012/QĐ-TTg61 ngày 09/01/2012 |
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; |
25/2/2012 |
|
|||
253. |
Quyết định của TTCP |
07/2012/QĐ-TTg ngày 8/02/2012 |
Ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng |
30/03/2012 |
|
|||
254. |
Quyết định của TTCP |
24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 |
Chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011-2020 |
20/7/2012 |
|
|||
255. |
Quyết định của TTCP |
39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012 |
Ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ |
01/12/2012 |
|
|||
256. |
Quyết định của TTCP |
11/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 |
Cấm xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán mẫu vật một số loài động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
15/03/2013 |
|
|||
257. |
Quyết định của TTCP |
17/2015/QĐ-TTg ngày |
Ban hành quy chế quản lý rừng phòng hộ |
30/7/2015 |
|
|||
258. |
Quyết định của TTCP |
38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 |
Về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp |
01/11/2016 |
|
|||
259. |
Quyết định của TTCP |
44/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 |
Về lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng |
05/12/2016 |
|
|||
260. |
Quyết định của TTCP |
49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016 |
Ban hành quy chế quản lý rừng sản xuất |
15/12/2016 |
|
|||
261. |
Quyết định |
14/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005 |
Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh |
07/04/2005 |
|
|||
262. |
Quyết định |
16/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005 |
Ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp. |
07/04/2005 |
|
|||
263. |
Quyết định |
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005 |
Về định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng. |
08/08/2005 |
|
|||
264. |
Quyết định |
62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 |
Ban hành Bản quy định về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng |
23/09/2006 |
|
|||
265. |
Quyết định |
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 |
Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp |
26/04/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
266. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-BNN ngày 28/3/2006 |
Ban hành tạm thời Định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng |
01/07/2006 |
|
|||
267. |
Quyết định |
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm; |
23/09/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
268. |
Quyết định |
62/2006/QĐ-BNN ngày 16/08/2006 |
Về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2006 - 2020 |
23/09/2006 |
|
|||
269. |
Quyết định |
106/2006/QĐ-BNN ngày 27/11/2006 |
Ban hành bản hướng dẫn quản lý rừng cộng đồng dân cư thôn |
26/12/2006 |
|
|||
270 |
Quyết định |
25/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành |
28/05/2007 |
|
|||
271. |
Quyết định |
26/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh |
25/07/2007 |
|
|||
272. |
Quyết định |
46/2007/QĐ-BNN ngày 28/5/2007 |
Ban hành Quy định về việc xác định rừng trồng, rừng khoanh nuôi thành rừng |
20/08/2007 |
|
|||
273 |
Quyết định |
83/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007 |
Nhiệm vụ công chức Kiểm lâm địa bàn cấp xã; |
31/10/2007 |
|
|||
274. |
Quyết định |
104/2007/QĐ-BNN ngày 27/12/2007 |
Quy chế quản lý các hoạt động du lịch sinh thái tại các Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên |
20/01/2008 |
|
|||
275. |
Quyết định |
107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006; |
25/01/2008 |
|
|||
276. |
Quyết định |
78/2008/QĐ-BNN ngày 01/7/2008 |
Quyết định phê duyệt Chiến lược nghiên cứu lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2020 |
03/08/2008 |
|
|||
277. |
Quyết định |
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi |
03/11/2008 |
Hết hiệu một phần |
|||
278. |
Quyết định |
111/2008/QĐ-BNN ngày 18/11/2008 |
Ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
21/12/2008 |
|
|||
279. |
Quyết định |
112/2008/QĐ-BNN ngày 19/11/2008 |
Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng |
18/12/2008 |
|
|||
280. |
Quyết định |
114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008 |
Về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
29/12/2008 |
|
|||
281. |
Quyết định |
128/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 |
Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam |
31/01/2009 |
|
|||
282. |
Thông tư |
11/2006/TT-BNN ngày 14/02/2006 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân, ổn định dân cư các xã biên giới Việt - Trung theo Quyết định số 60/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
16/3/2006 |
|
|||
283. |
Thông tư |
14/2006/TT-BNN ngày 07/03/2006 |
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành kiểm lâm địa phương |
09/4/2006 |
|
|||
284. |
Thông tư |
99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. |
01/12/2006 |
Hết hiệu một phần |
|||
285. |
Thông tư |
16/2007/TT-BNN ngày 14/02/2007 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng Chứng chỉ xuất khẩu mẫu vật lưu niệm thuộc phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
13/03/2007 |
|
|||
286. |
Thông tư |
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn |
30/7/2007 |
Hết hiệu một phần |
|||
287. |
Thông tư |
57/2007/TT-BNN ngày 13/06/2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng, ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
25/07/2007 |
|
|||
288. |
Thông tư |
70/2007/TT-BNN ngày 01/08/2007 |
Hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện Quy ước bảo vệ và phát triển rừng trong cộng đồng dân cư |
05/9/2007 |
|
|||
289. |
Thông tư |
05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008 |
Hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng |
11/02/2008 |
|
|||
290. |
Thông tư |
90/2008/TT-BNN ngày 28/8/2008 |
Hướng dẫn xử lý tang vật là động vật rừng sau xử lý tịch thu |
02/10/2008 |
|
|||
291 |
Thông tư |
24/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 |
Hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại từ rừng sản xuất được quy hoạch thành rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng theo Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
19/6/2009 |
|
|||
292. |
Thông tư |
25/2009/TT-BNN ngày 05/05/2009 |
Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng |
19/6/2009 |
|
|||
293. |
Thông tư |
34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 |
Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng |
25/7/2009 |
|
|||
294. |
Thông tư |
50/2009/TT-BNNPTNT62 ngày 18/08/2009 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
295. |
Thông tư |
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 |
Hướng dẫn về trồng cao su trên đất lâm nghiệp |
24/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
296 |
Thông tư |
87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 |
Hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14/02/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
297 |
Thông tư |
15/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/3/2010 |
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh" |
06/5/2010 |
|
|||
298 |
Thông tư |
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
21/05/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
299 |
Thông tư |
70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
08/12/2011 |
|
|||
300. |
Thông tư |
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 |
Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 về tổ chức quản lý hệ thống rừng đặc dụng |
26/12/2011 |
|
|||
301. |
Thông tư |
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 |
Hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
07/01/2012 |
|
|||
302. |
Thông tư |
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 |
Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản; |
18/02/2012 |
Hết hiệu một phần |
|||
303. |
Thông tư |
20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/05/2012 |
Hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
21/06/2012 |
|
|||
304. |
Thông tư |
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 |
Quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường |
09/11/2012 |
|
|||
305. |
Thông tư |
51/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2012 |
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Bảo vệ và phát triển rừng quy định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
05/12/2012 |
|
|||
306. |
Thông tư |
53/2012/TT- BNNPTNT63 ngày 26/10/2012 |
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
12/12/2012 |
|
|||
307. |
Thông tư |
60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 |
Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng |
25/12/2012 |
|
|||
308. |
Thông tư |
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 |
Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất |
01/07/2013 |
|
|||
309. |
Thông tư |
10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 |
Quy định về tiêu chí xác định vùng đệm của khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển |
12/5/2014 |
|
|||
310. |
Thông tư |
38/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2014 |
Hướng dẫn phương án quản lý rừng bền vững |
20/12/2014 |
|
|||
311. |
Thông tư |
54/2014/TT-BNNPTNT64 ngày 30/12/2014 |
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
12/2/2015 |
|
|||
312. |
Thông tư |
02/2015/TT-BNNPTNT65 ngày 27/1/2015 |
Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông lâm nghiệp theo Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ |
12/3/2015 |
|
|||
313. |
Thông tư |
04/2015/TT- BNNPTNT66 ngày 12/2/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
23/9/2015 |
|
|||
314. |
Thông tư |
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
02/12/2015 |
|
|||
315. |
Thông tư |
44/2015/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2015 |
Ban hành danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính |
10/01/2016 |
|
|||
316. |
Thông tư |
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT 78/2011/TT-BNNPTNT 25/2011/TT-BNNPTNT 47/2012/TT-BNNPTNT 80/2011/TT-BNNPTNT 99/2006/TT-BNN |
15/8/2016 |
|
|||
317. |
Thông tư |
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 |
Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản |
15/8/2016 |
|
|||
318. |
Thông tư |
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh |
01/01/2017 |
|
|||
319. |
Thông tư |
24/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 |
Danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ, các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước |
19/8/2016 |
|
|||
320. |
Thông tư |
04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/2/201767 |
Ban hành danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
10/4/2017 |
|
|||
321 |
Thông tư |
08/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2017 |
Quy định về tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ và trang phục đối với lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng. |
16/5/2017 |
|
|||
322 |
Thông tư |
17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản |
25/10/2017 |
|
|||
323 |
Thông tư liên tịch |
80/2003/TTLT-BNN- BTC ngày 03/9/2003 |
Hướng dẫn Quyết định 178/2001/QĐ-TTg về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp |
24/09/2003 |
|
|||
324 |
Thông tư liên tịch |
62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT ngày 04/8/2005 |
Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng; |
10/09/2005 |
Hết hiệu một phần |
|||
325 |
Thông tư liên tịch |
03/2007/TTLT-BNV-BNN ngày 19/10/2007 |
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp ngạch công chức ngành Kiểm lâm |
16/11/2007 |
|
|||
326 |
Thông tư liên tịch |
19/2007/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007 |
Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ Luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản; |
02/05/2007 |
Hết hiệu một phần |
|||
327 |
Thông tư liên tịch |
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy chữa cháy rừng |
28/07/2007 |
Hết hiệu một phần |
|||
328 |
Thông tư liên tịch |
52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/04/2008 |
Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy |
10/05/2008 |
|
|||
329 |
Thông tư liên tịch |
58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 02/5/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007-2010'' |
16/6/2008 |
Hết hiệu một phần |
|||
330 |
Thông tư liên tịch |
65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26/5/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng |
26/06/2008 |
|
|||
331 |
Thông tư liên tịch |
98/2010/TTLT-BQP-BNN ngày 19/7/2010 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều về phối hợp hoạt động giữa Lực lượng Dân quân tự vệ với lực lượng Kiểm lâm trong công tác bảo vệ rừng theo Nghị định 74/2010/NĐ-CP ngày 12/07/2010 của Chính phủ; |
02/02/2010 |
|
|||
332 |
Thông tư liên tịch |
100/2010/TTLT-BNN-BCA ngày 22/7/2010 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 74/2010/NĐ-CP của Chính phủ về phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng công an xã, phường, thị trấn trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội |
08/9/2010 |
|
|||
333 |
Thông tư liên tịch |
07/2011/TTLT/BNNPTNT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
Hướng dẫn một số nội dung về giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp |
25/03/2011 |
|
|||
334. |
Thông tư liên tịch |
03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
20/07/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
335. |
Thông tư liên tịch |
62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
01/01/2013 |
|
|||
336. |
Thông tư liên tịch |
10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ; |
20/03/2013 |
|
|||
337. |
Thông tư liên tịch |
20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư liên tịch 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/06/2007 của Liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng; |
15/05/2013 |
|
|||
338. |
Thông tư liên tịch |
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT68 ngày 16/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
29/11/2013 |
|
|||
339. |
Thông tư liên tịch |
80/2013/TTLT-BTC-BNN ngày 14/6/2013 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện bảo vệ và phát triển rừng |
20/07/2013 |
|
|||
340 |
Thông tư liên tịch |
100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 26/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện một số Điều Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý sử dụng nguồn vốn sự nghiệp ngân sách nhà nước chi cho đầu tư phát triển rừng đặc dụng |
15/09/2013 |
|
|||
341. |
Thông tư liên tịch |
01/2014/TT-BNNPTNT-BCA ngày 22/1/2014 |
Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ của lực lượng kiểm lâm và lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách |
10/3/2014 |
|
|||
342. |
Thông tư liên tịch |
17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC69 ngày 22/4/2015 |
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng, vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty nông, lâm nghiệp |
10/6/2015 |
|
|||
343. |
Thông tư liên tịch |
93/2016/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 27/6/2016 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 -2010 |
10/8/2016 |
|
|||
VI. |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|||||||
344. |
Pháp lệnh |
32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001 |
Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi |
01/7/2001 |
|
|||
345. |
Nghị định |
143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi |
19/12/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
346. |
Nghị định |
72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 |
Về quản lý an toàn đập |
08/6/2007 |
|
|||
347. |
Nghị định |
67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi |
01/01/2013 |
|
|||
348. |
Nghị định |
104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều |
01/11/2017 |
|
|||
349. |
Quyết định của TTCP |
66/2000/QĐ-TTg ngày 13/6/2000 |
Về một số chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương |
13/6/2000 |
|
|||
350. |
Quyết định của TTCP |
104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 |
Phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020 |
09/9/2000 |
|
|||
351. |
Quyết định của TTCP |
62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004 |
Về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
09/5/2004 |
|
|||
352. |
Quyết định của TTCP |
131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 |
Một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn |
01/01/2010 |
|
|||
353. |
Quyết định của TTCP |
18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
01/5/2014 |
|
|||
354. |
Quyết định |
211/1998/QĐ-BNN-QLN ngày 19/12/1998 |
Ban hành Quy định vế chế độ sử dụng chi phí cho sửa chữa thường xuyên tài sản cố định của Doanh nghiệp khai thác công trình thủy lợi |
19/12/1998 |
|
|||
355. |
Quyết định |
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 |
Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
27/11/2004 |
|
|||
356. |
Quyết định |
56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 |
Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
11/12/2004 |
|
|||
357. |
Quyết định |
62/2007/QĐ-BNN ngày 28/6/2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, ban hành kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03/8/2007 |
|
|||
358. |
Thông tư |
75/2004/TT-BNN ngày 20/12/2004 |
Hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển tổ chức hợp tác dùng nước |
19/01/2005 |
|
|||
359. |
Thông tư |
33/2008/TT-BNN ngày 04/02/2008 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều thuộc Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập |
29/02/2008 |
|
|||
360. |
Thông tư |
45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2009 |
Hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thủy lợi |
07/9/2009 |
|
|||
361. |
Thông tư |
50/2009/TT-BNNPTNT70 ngày 18/08/2009 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
362. |
Thông tư |
65/2009/TT-BNNPTNT ngày 12/10/2009 |
Hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
26/11/2009 |
|
|||
363. |
Thông tư |
56/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/10/2010 |
Quy định một số nội dung trong hoạt động của các tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
15/11/2010 |
|
|||
364. |
Thông tư |
42/2010/TT-BNNPTNT 06/7/2010 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình thủy lợi |
06/01/2011 |
|
|||
365. |
Thông tư |
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
21/5/2011 |
|
|||
366. |
Thông tư |
40/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/5/2011 |
Quy định năng lực của tổ chức cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi. |
11/7/2011 |
|
|||
367. |
Thông tư |
27/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thủy lợi |
26/12/2012 |
|
|||
368. |
Thông tư |
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/201771 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/7/2017 |
|
|||
369. |
Thông tư liên tịch |
75/2012/TCTL-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 |
Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các khu đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn |
29/6/2012 |
|
|||
370. |
Thông tư liên tịch |
37/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 31/10/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn |
15/12/2014 |
|
|||
VII. |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|||||||
371. |
Luật |
79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 |
Luật Đê điều |
01/7/2007 |
|
|||
372. |
Luật |
33/2013/QH13 ngày 19/6/2013 |
Luật Phòng chống thiên tai |
01/5/2014 |
|
|||
373. |
Nghị định |
71/2002/NĐ-CP ngày 23/7/2002 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh tình trạng khẩn cấp trong trường hợp có thảm họa lớn, dịch bệnh nguy hiểm |
07/8/2002 |
|
|||
374. |
Nghị định |
113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều |
03/8/2007 |
|
|||
375. |
Nghị định |
04/2011/NĐ-CP ngày 15/01/2011 |
Về việc thực hiện bãi bỏ việc sử dụng các khu phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng |
10/3/2011 |
|
|||
376. |
Nghị định |
66/2014/NĐ-CP ngày 04/7/2014 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai |
20/8/2014 |
|
|||
377. |
Nghị định |
94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 |
Quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai |
08/12/2014 |
|
|||
378. |
Nghị định |
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/201772 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh |
25/02/2017 |
|
|||
379. |
Nghị định |
104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều |
01/11/2017 |
|
|||
380. |
Quyết định của TTCP |
93/1999/QĐ-TTg ngày 05/4/1999 |
Chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt, bão. |
20/4/1999 |
|
|||
381. |
Quyết định của TTCP |
185/1999/QĐ-TTg ngày 13/9/1999 |
Chính sách hỗ trợ đối với vùng phân lũ, chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng. |
28/9/1999 |
|
|||
382. |
Quyết định của TTCP |
66/2000/QĐ-TTg ngày 13/6/2000 |
Về một số chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương |
13/6/2000 |
|
|||
383. |
Quyết định của TTCP |
63/2002/QĐ-TTg ngày 20/5/2002 |
Quyết định về công tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai |
20/5/2002 |
|
|||
384. |
Quyết định của TTCP |
132/2006/QĐ-TTg73 ngày 31/5/2006 |
Chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều |
25/6/2006 |
|
|||
385. |
Quyết định của TTCP |
58/2006/QĐ-TTg ngày 14/3/2006 |
Phê duyệt Chương trình đầu tư, củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển hiện có tại các tỉnh có đê từ Quảng Ninh đến Quảng Nam |
15/4/2006 |
|
|||
386. |
Quyết định của TTCP |
78/2007/QĐ-TTg ngày 29/5/2007 |
Quyết định về việc ban hành quy chế phòng chống động đất, sóng thần |
07/7/2007 |
|
|||
387. |
Quyết định của TTCP |
118/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 |
Về chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục rủi ro do thiên tai trên biển |
|
|
|||
388. |
Quyết định của TTCP |
172/2007/QĐ-TT g ngày 16/11/2007 |
Quyết định phê duyệt chiến lược phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020 |
10/12/2007 |
|
|||
389. |
Quyết định của TTCP |
01/2011/QĐ-TTg ngày 04/01/2011 |
Ban hành Quy chế xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển |
01/3/2011 |
|
|||
390. |
Quyết định |
17/2002/QĐ-BNN ngày 12/3/2002 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng vật tư dự trữ phòng chống lụt bão. |
27/02/2002 |
|
|||
391. |
Quyết định |
59/2002/QĐ-BNN ngày 03/7/2002 |
Quy định mức nước thiết kế cho các tuyến đê thuộc hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình. |
03/7/2002 |
|
|||
392. |
Quyết định |
92/2008/QĐ-BNN ngày 17/9/2008 |
Ban hành quy định về quản lý, phát hành và cấp biển xe được phép đi trên đê; xe kiểm tra đê; xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về phòng, chống lụt bão. |
16/10/2008 |
|
|||
393. |
Chỉ thị |
85/2007/CT-BNN ngày 11/10/2007 |
Đẩy mạnh trồng rừng và trồng cây chắn sóng ven biển |
30/10/2007 |
|
|||
394. |
Thông tư |
01/2009/TT-BNN ngày 06/01/2009 |
Hướng dẫn tuần tra, canh gác bảo vệ đê điều trong mùa lũ |
06/02/2009 |
|
|||
395. |
Thông tư |
26/2009/TT-BNN ngày 11/5/2009 |
Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, nguồn kinh phí và chế độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân dân |
25/6/2009 |
|
|||
396. |
Thông tư |
50/2009/TT-BNNPTNT74 ngày 18/08/2009 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
397. |
Thông tư |
46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 |
Về trình tự thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều |
11/8/2011 |
|
|||
398. |
Thông tư |
54/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/12/2013 |
Hướng dẫn phân cấp đê và quy định tải trọng cho phép đối với xe cơ giới đi trên đê. |
07/02/2014 |
|
|||
399. |
Thông tư |
03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/01/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020" |
11/03/2014 |
|
|||
400. |
Thông tư |
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/04/2015 |
Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ |
10/06/2015 |
|
|||
401. |
Thông tư |
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/201775 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/7/2017 |
|
|||
402. |
Thông tư liên tịch |
18/1999/TTLT-BTCCBCP-BTC-BNNPTN ngày 28/06/1999 |
Hướng dẫn Quyết định 93/1999/QĐ-TTg về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt bão |
20/04/1999 |
|
|||
403. |
Thông tư liên tịch |
64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC ngày 25/08/2006 |
Hướng dẫn Quyết định 132/2006/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều |
09/09/2006 |
|
|||
404. |
Thông tư liên tịch |
48/2009/TTLT-BTC-BNN ngày 12/3/2009 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế duy tu, bảo dưỡng đê điều |
26/4/2009 |
|
|||
405. |
Thông tư liên tịch |
43/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 23/11/2015 |
Hướng dẫn thống kê, đánh giá thiệt hại do thiên tai gây ra |
30/12/2015 |
|
|||
VIll |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|||||||
406. |
Luật |
17/2003/QH11 Ngày 26/11/2003 |
Luật Thủy sản |
01/7/2004 |
|
|||
407. |
Pháp lệnh |
16/2004/PL-UBTVQH1176 ngày 24/3/2004 |
Pháp lệnh Giống vật nuôi |
01/7/2004 |
|
|||
408. |
Nghị định |
27/2005/NĐ-CP Ngày 8/3/2005 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thủy sản |
23/3/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
409. |
Nghị định |
59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 |
Về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. |
20/5/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
410. |
Nghị định |
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 |
Về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. |
5/6/2005 |
|
|||
411. |
Nghị định |
57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý các Khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế |
20/8/2008 |
|
|||
412. |
Nghị định |
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản |
01/4/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
413. |
Nghị định |
32/2010/NĐ-CP ngày 30/3/2010 |
Quy định về hoạt động thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển Việt Nam; |
01/6/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
414. |
Nghị định |
33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 |
Quy định về quản lý hoạt động thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển |
01/6/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
415. |
Nghị định |
52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 |
Về nhập khẩu tàu cá |
1/8/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
416. |
Nghị định |
98/2011/NĐ-CP77 ngày 26/10/2011 |
Sửa đổi một số điều của các Nghị định về nông nghiệp. |
11/12/2011 |
|
|||
417. |
Nghị định |
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản |
10/8/2012 |
|
|||
418. |
Nghị định |
80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
Về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá. |
01/12/2012 |
|
|||
419. |
Nghị định |
102/2012/NĐ-CP ngày 29/11/2012 |
Về tổ chức và hoạt động của lực lượng Kiểm ngư |
25/01/2013 |
|
|||
420. |
Nghị định |
103/2013/NĐ-CP ngày 12/9/2013 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản |
01/11/2013 |
|
|||
421. |
Nghị định |
119/2013/NĐ-CP78 ngày 09/10/2013 |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và Thú y |
25/11/2013 |
|
|||
422. |
Nghị định |
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 |
Về một số chính sách phát triển thủy sản. |
25/8/2014 |
|
|||
423. |
Nghị định |
89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/11/2015 |
|
|||
424. |
Nghị định |
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/201779 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh |
25/02/2017 |
|
|||
425. |
Nghị định |
19/2017/NĐ-CP80 ngày 04/4/2017 |
Quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
20/5/2017 |
|
|||
426. |
Nghị định |
41/2017/NĐ-CP81 ngày 05/4/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
20/5/2017 |
|
|||
427. |
Nghị định |
55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 |
Quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra |
01/7/2017 |
|
|||
428. |
Nghị định |
100/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
18/8/2017 |
|
|||
429. |
Quyết định của TTCP |
103/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 |
Về một số chính sách khuyến khích phát triển giống thủy sản |
09/08/2000 |
|
|||
430. |
Quyết định của TTCP |
10/2006/QĐ-TTg ngày 11/01/2006 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
06/02/2006 |
|
|||
431. |
Quyết định của TTCP |
01/2012/QĐ-TTg83 ngày 09/01/2012 |
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
25/2/2012 |
|
|||
432. |
Quyết định của TTCP |
79/2014/QĐ-TTg ngày 30/12/2014 |
Ban hành Quy chế thực hiện quy định sử dụng đường dây nóng Việt Nam - Trung Quốc về các vụ việc phát sinh đột xuất của hoạt động nghề cá trên biển |
15/2/2015 |
|
|||
433. |
Quyết định của TTCP |
02/2015/QĐ-TTg ngày 07/01/2015 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đi biển đối với Kiểm ngư viên, Thuyền viên tàu Kiểm ngư và người thực hiện nhiệm vụ kiểm ngư |
01/3/2015 |
|
|||
434. |
Quyết định của TTCP |
29/2007/QĐ-TTg ngày 28/2/2007 |
Thành lập và tổ chức hoạt động của Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản |
25/3/2007 |
|
|||
435. |
Chỉ thị của TTCP |
22/2006/CT-TTg ngày 30/6/2006 |
Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn cho hoạt động đánh bắt hải sản trên các vùng biển đặc biệt là đánh bắt xa bờ. |
16/7/2006 |
|
|||
436. |
Quyết định |
03/2006/TT-BTS ngày 12/4/2006 |
Hướng dẫn thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
15/5/2006 |
|
|||
437. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 |
Ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên. |
28/7/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
438. |
Quyết định |
96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 |
Về việc ban hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá. |
15/12/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
439. |
Quyết định |
57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008 |
Ban hành danh mục giống thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh |
17/6/2008 |
|
|||
440. |
Quyết định |
82/2008/QĐ-BNN ngày 7/7/2008 |
Công bố Danh mục các loài thủy sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam cần được bảo vệ, phục hồi và phát triển |
22/8/2008 |
|
|||
441. |
Quyết định |
10/2007/QĐ-BTS ngày 31/7/2007 |
Ban hành danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
10/9/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
442. |
Quyết định |
06/2008/QĐ-BNN ngày 18/01/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
03/03/2008 |
Hết hiệu một phần |
|||
443. |
Quyết định |
57/2008/QĐ-BNN ngày 2/5/2008 |
Ban hành Danh mục giống thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh |
2/5/2008 |
|
|||
444. |
Quyết định |
108/2008/QĐ-BNN ngày 6/11/2008 |
Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
21/12/2008 |
Hết hiệu một phần |
|||
445. |
Quyết định |
123/2008/QĐ-BNN ngày 29/12/2008 |
Ban hành Danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
14/1/2009 |
|
|||
446. |
Chỉ thị |
02/2007/CT-BTS ngày 15/6/2007 |
Về việc tăng cường quản lý nghề cá nội địa |
30/6/2007 |
|
|||
447. |
Thông tư |
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản |
05/4/2006 |
Hết hiệu một phần |
|||
448. |
Thông tư |
02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 |
Hướng dẫn thực hiện nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản. |
29/7/2007 |
|
|||
449. |
Thông tư |
62/2008/TT-BNN ngày 20/05/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 |
05/06/2008 |
|
|||
450. |
Thông tư |
50/2009/TT-BNNPTNT84 ngày 18/08/2009 |
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/10/2009 |
Hết hiệu một phần |
|||
451. |
Thông tư |
53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 |
Quy định quản lý các loài thủy sinh vật ngoại lai tại Việt Nam |
05/10/2009 |
|
|||
452. |
Thông tư |
57/2009/TT-BNNPTNT Ngày 08/09/2009; |
Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
13/10/2009 |
Hết hiệu một phần |
|||
453. |
Thông tư |
67/2009/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2009 |
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam |
08/12/2009 |
|
|||
454. |
Thông tư |
71/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2009 |
Ban hành "Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam" |
25/12/2009 |
Hết hiệu một phần |
|||
455. |
Thông tư |
74/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2009 |
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam |
05/1/2010 |
|
|||
456. |
Thông tư |
82/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất Thủy sản |
25/05/2010 |
|
|||
457. |
Thông tư |
12/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/3/2010 |
Ban hành "Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam" |
26/4/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
458. |
Thông tư |
13/2010/TT-BNNPTNT ngày 12/3/2010 |
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam |
27/4/2010 |
|
|||
459. |
Thông tư |
64/2010/TT-BNNPTNT ngày 4/11/2010 |
Về việc đưa các sản phẩm có chứa trifluralin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
19/12/2010 |
|
|||
460. |
Thông tư |
01/2011/TT-BNNPTNT ngày 05/01/2011 |
Quy định việc sửa đổi, bổ sung Danh mục các loài thủy sản quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ, phục hồi và phát triển. |
20/02/2011 |
|
|||
461. |
Thông tư |
15/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 |
Ban hành "Quy chế thông tin đối với tàu cá hoạt động trên biển" |
14/4/2011 |
|
|||
462. |
Thông tư |
24/2011/TT-BNNPTNT Ngày 6/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
21/5/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
463. |
Thông tư |
47/2011/TT-BNNPTNT85 ngày 29/6/ 2011 |
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
01/07/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
464. |
Thông tư |
62/2011/TT-BNNPTNT Ngày 14/09/2011 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
29/10/2011 |
|
|||
465. |
Thông tư |
65/2011/TT-BNNPTNT Ngày 5/10/2011 |
Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
20/11/2011 |
|
|||
466. |
Thông tư |
89/2011/TT-BNN ngày 29/12/2011 |
Ban hành danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm |
15/02/2011 |
|
|||
467. |
Thông tư |
04/2012/TT-BNNPTNT Ngày 16/1/2012. |
Đưa các sản phẩm có chứa Cypermethrin, Deltamethrin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản; thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
01/03/2012 |
|
|||
468 |
Thông tư |
36/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
13/9/2012 |
|
|||
469 |
Thông tư |
37/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
13/9/2012 |
|
|||
470. |
Thông tư |
43/2012/TT-BNNPTNT86 ngày 23/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
23/8/2012 |
|
|||
471. |
Thông tư |
48/2012/TT-BNNPTNT87 ngày 26/09/2012 |
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt |
10/11/2012 |
|
|||
472. |
Thông tư |
50/2012/TT-BNNPTNT88 ngày 08/10/2012 |
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
22/11/2012 |
|
|||
473. |
Thông tư |
53/2012/TT- BNNPTNT89 ngày 26/10/2012 |
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
12/12/2012 |
|
|||
474. |
Thông tư |
08/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
16/3/2013 |
|
|||
475. |
Thông tư |
09/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013 |
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
16/3/2013 |
|
|||
476. |
Thông tư |
13/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/2/2013 |
Quy định về đăng kiểm viên tàu cá |
1/4/2013 |
|
|||
477. |
Thông tư |
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản |
25/6/2013 |
|
|||
478. |
Thông tư |
26/2013/TT-BNNPTNT Ngày 22/5/2013 |
Về quản lý giống thủy sản |
05/7/2013 |
|
|||
479. |
Thông tư |
29/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2013 |
Quy định thành lập và quản lý khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
22/7/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
480. |
Thông tư |
39/2013/TT -BNNPTNT ngày 12/8/2013 |
Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi thức ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
27/10/2013 |
|
|||
481. |
Thông tư |
44/2013/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2013 |
Bãi bỏ Điều 6 và sửa đổi Điều 15 thuộc Thông tư số 29/2013/TT-BNNPTNT |
12/12/2013 |
|
|||
482. |
Thông tư |
52/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá. |
01/02/2014 |
|
|||
483. |
Thông tư |
11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/05/2013 về quản lý giống thủy sản |
14/5/2014 |
|
|||
484. |
Thông tư |
12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 |
Quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng Kiểm ngư |
23/5/2014 |
|
|||
485. |
Thông tư |
22/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở nuôi cá tra trong ao - điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm. |
1/2/2015 |
|
|||
486. |
Thông tư |
25/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014 |
Quy định yêu cầu kỹ thuật đối với thiết kế mẫu tàu cá |
25/8/2014 |
|
|||
487. |
Thông tư |
26/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014 |
Quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá |
25/8/2014 |
|
|||
488. |
Thông tư |
27/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014 |
Quy định về nội dung và định mức duy tu, sửa chữa tàu cá vỏ thép được hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản. |
25/8/2014 |
|
|||
489. |
Thông tư |
54/2014/TT- BNNPTNT90 ngày 30/12/2014 |
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
12/2/2015 |
|
|||
490 |
Thông tư |
88/2014/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 04/7/2014 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp thực hiện các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản đến năm 2020 |
22/8/2014 |
|
|||
491. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNNPTNT91 ngày 12/02/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
29/3/2015 |
Hết hiệu một phần |
|||
492. |
Thông tư |
11/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2015 |
Quy định đánh giá rủi ro đối với thủy sản sống nhập khẩu dùng làm thực phẩm |
11/5/2015 |
|
|||
493 |
Thông tư |
16/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/4/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện nuôi thủy sản |
10/10/2015 |
|
|||
494. |
Thông tư |
20/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2015 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu cá |
01/12/2015 |
|
|||
495. |
Thông tư |
31/2015/TT-BNNPTNT ngày 06/10/2015 |
Quy định về giám sát dư lượng các chất độc trong động vật và sản phẩm động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi |
19/11/2015 |
|
|||
496. |
Thông tư |
33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 |
Giám sát vệ sinh, ATTP trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
10/12/2015 |
|
|||
497. |
Thông tư |
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 |
Quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản. |
05/12/2015 |
|
|||
498. |
Thông tư |
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 |
Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác |
15/02/2016 |
|
|||
499. |
Thông tư |
51/2015 /TT-BNNP TNT ngày 30/12/2015 |
Quy định về yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra an toàn kỹ thuật máy thủy đã qua sử dụng lắp đặt trên tàu cá. |
15/02/2016 |
|
|||
500. |
Thông tư |
16/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng Kiểm ngư |
29/07/2016 |
|
|||
501. |
Thông tư |
02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/2/201792 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
30/3/2017 |
|
|||
502. |
Thông tư |
03/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu đảm bảo ATTP trong sản xuất kinh doanh thủy sản |
13/8/2017 |
|
|||
503. |
Thông tư |
04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/2/201793 |
Ban hành danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
10/4/2017 |
|
|||
504. |
Thông tư |
07/2017/TT-BNNPTNT ngày 21/3/2017 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia "Sản phẩm thủy sản - Cá tra phi lê đông lạnh" |
05/05/2017 |
|
|||
505. |
Thông tư |
12/2017/TT-BNNPTNT ngày 07/6/2017 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật đối với cơ sở sản xuất giống và nuôi cá rô phi |
10/12/2017 |
|
|||
506. |
Thông tư |
20/2017/TT-BNNPTNT94 ngày 10/11/2017 |
Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
25/12/2017 |
|
|||
507. |
Thông tư liên tịch |
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT95 ngày 16/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
29/11/2013 |
|
|||
508. |
Thông tư liên tịch |
31/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 06/9/2014 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động Kiểm ngư và thanh toán chi phí thực hiện lệnh điều động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền |
21/10/2014 |
|
|||
509. |
Thông tư liên tịch |
01/2015/TTLT-BCA-BNNPTNT ngày 13/01/2015 |
Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ và thiết bị chuyên dùng của lực lượng Kiểm ngư |
26/02/2015 |
|
|||
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
||||||||
510. |
Quyết định |
113/2000/QĐ-BNN/XDCB ngày 06/11/2000 |
Ban hành mẫu hồ sơ mời thầu xây lắp áp dụng cho: các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT |
22/11/2000 |
|
|||
511. |
Quyết định |
11/2001/QĐ/BNN-XDCB ngày 19/02/2001 |
Ban hành quy chế quản lý các dự án đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
7/3/2001 |
|
|||
512. |
Quyết định |
101/2001/QĐ-BNN ngày 15/10/2001 |
Về việc ban hành mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa áp dụng cho: các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31/10/2001 |
|
|||
513. |
Quyết định |
90/2002/QĐ-BNN ngày 09/10/2002 |
Ban hành quy định tạm thời "Xét chọn, chuyển giao và sử dụng phần mềm ứng dụng trong tính toán, quy hoạch, khảo sát, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành các công trình thủy lợi" |
25/10/2002 |
|
|||
514 |
Quyết định |
44/2003/QĐ-BNN-XDCB ngày 14/02/2003 |
Sửa đổi, bổ sung một số mẫu văn bản Quản lý đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14/2/2003 |
|
|||
515. |
Quyết định |
55/2003/QĐ-BNN ngày 09/4/2003 |
Ban hành tạm thời chỉ tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25/5/2003 |
|
|||
516. |
Quyết định |
11/2005/QĐ-BNN ngày 7/3/2005 |
Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
07/04/2005 |
|
|||
517. |
Thông tư |
81/2001/TT-BNN-XDCB ngày 09/8/2001 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện công tác nghiệm thu thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24/8/2001 |
|
|||
518. |
Thông tư |
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 |
Quy định về một số nội dung về công tác lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn góp đầu tư công do Bộ Nông nghiệp quản lý |
20/10/2015 |
|
|||
X. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||||
519. |
Nghị quyết |
03/2000/NQ-CP ngày 02/02/2000 |
Nghị quyết của Chính phủ về kinh tế trang trại |
02/02/2000 |
|
|||
520. |
Nghị quyết |
24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008 |
Nghị quyết ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn |
24/11/2008 |
|
|||
521. |
Nghị quyết |
30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 |
Về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
27/12/2008 |
Hết hiệu một phần |
|||
522. |
Nghị quyết |
775/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 20/4/2009 |
Nghị quyết về kết quả giám sát việc thực hiện di dân, tái định cư công trình thủy điện Sơn La |
20/4/2009 |
|
|||
523. |
Nghị định |
66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 |
Phát triển ngành nghề nông thôn |
28/7/2006 |
|
|||
524. |
Nghị định |
151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác |
05/11/2007 |
|
|||
525. |
Nghị định |
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/201796 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh |
25/02/2017 |
|
|||
526. |
Nghị định |
40/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 |
Quản lý, sản xuất kinh, doanh muối |
20/5/2017 |
|
|||
527. |
Quyết định của TTCP |
153/1999/QĐ-TTg ngày 15/7/1999 |
Về một số chính sách phát triển muối |
30/7/1999 |
|
|||
528. |
Quyết định của TTCP |
132/2000/QĐ-TTg ngày 24/11/2000 |
Một số chính sách khuyến khích, phát triển ngành nghề nông thôn |
09/12/2000 |
|
|||
529. |
Quyết định của TTCP |
11/2011/QĐ-TTg ngày 18/02/2011 |
Chính sách phát triển ngành mây tre |
05/4/2011 |
|
|||
530. |
Quyết định của TTCP |
42/2012/QĐ-TTg ngày 8/10/2012 |
Về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn |
01/12/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
531. |
Quyết định của TTCP |
62/2013/QĐ-TTg97 ngày 25/10/2013 |
Về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng mẫu lớn |
10/12/2013 |
|
|||
532. |
Quyết định của TTCP |
68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 |
Về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp |
01/01/2014 |
|
|||
533. |
Quyết định của TTCP |
64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 |
Chính sách đặc thù về di dân |
15/01/2015 |
|
|||
534. |
Quyết định của TTCP |
64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn |
10/02/2016 |
|
|||
535. |
Quyết định |
39/2005/QĐ-BNN ngày 7/7/2005 |
Ban hành Quy định áp dụng đơn giá lập Quy hoạch chi tiết khu (điểm) tái định cư Dự án thủy điện Sơn La. |
09/08/2005 |
|
|||
536 |
Thông tư |
61/2000/TT/BNN-KH ngày 06/6/2000 |
Hướng dẫn lập quy hoạch phát triển kinh tế trang trại do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
21/6/2000 |
|
|||
537 |
Thông tư |
116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. |
14/01/2007 |
|
|||
538. |
Thông tư |
80/2007/TT-BNN ngày 24/09/2007 |
Hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La |
18/10/2007 |
Hết hiệu một phần |
|||
539. |
Thông tư |
34/2008/TT-BNN ngày 14/02/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư số 80/2007/TT-BNN ngày 24/9/2007 hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La. |
06/3/2008 |
|
|||
540. |
Thông tư |
08/2009/TT-BNN ngày 26/2/2009 |
Hướng dẫn thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ |
12/4/2009 |
Hết hiệu một phần |
|||
541. |
Thông tư |
07/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/02/2010 |
Hướng dẫn quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
25/03/2010 |
|
|||
542. |
Thông tư |
50/2010/TT-BNNPTNT98 ngày 30/8/2010 |
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14/10/2010 |
Hết hiệu một phần |
|||
543. |
Thông tư |
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
21/05/2011 |
Hết hiệu một phần |
|||
544. |
Thông tư |
27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 |
Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
28/05/2011 |
|
|||
545. |
Thông tư |
34/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/1/2011 |
Hướng dẫn lập, thẩm định phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư Dự án thủy điện Lai Châu |
01/07/2011 |
|
|||
546. |
Thông tư |
41/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
01/3/2012 |
|
|||
547. |
Thông tư |
08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp |
12/5/2015 |
|
|||
548. |
Thông tư |
03/2014/TT-BNNPTNT |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chương trình bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020" |
11/3/2014 |
Hết hiệu một phần |
|||
549. |
Thông tư |
15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn |
15/6/2014 |
|
|||
550. |
Thông tư |
34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 |
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
01/01/2015 |
|
|||
551. |
Thông tư |
40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới |
29/12/2014 |
|
|||
552. |
Thông tư |
43/2014/TT-BNNPTNT ngày 18/11/2014 |
Ban hành Danh mục sản phẩm nông lâm thủy sản, sản phẩm phụ trợ, sản phẩm cơ khí để bảo quản, chế biến nông lâm thủy sản được hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
05/1/2015 |
|
|||
553. |
Thông tư |
55/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2014 |
Hướng dẫn triển khai một số hoạt động bảo vệ môi trường trong chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 |
20/2/2015 |
|
|||
554. |
Thông tư |
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 |
Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ |
10/6/2015 |
|
|||
555. |
Thông tư |
22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện. |
25/7/2015 |
|
|||
556. |
Thông tư |
02/2016/TT-BNNPTNT |
Sửa đổi, bổ sung Danh mục chủng loại máy, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22/4/2016 |
|
|||
557. |
Thông tư |
15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2016 |
Hướng dẫn điều kiện và tiêu chí thụ hưởng hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với hợp tác xã nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
25/7/2016 |
|
|||
558 |
Thông tư |
35/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016 |
Hướng dẫn thực hiện tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
08/02/2017 |
|
|||
559 |
Thông tư |
05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01/03/2017 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
15/4/2017 |
|
|||
560. |
Thông tư |
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/201799 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/7/2017 |
|
|||
561. |
Thông tư |
18/2017/TT-BNNPTNT ngày 9/10/2017 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
27/11/2017 |
|
|||
562. |
Thông tư liên tịch |
52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/4/2008 |
Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy |
10/05/2008 |
|
|||
563. |
Thông tư liên tịch |
26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định 800/2010/TTg ngày 4/6/2010 của TTCP phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 |
01/06/2011 |
Hết hiệu một phần |
|||
564. |
Thông tư liên tịch |
51/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 2/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 |
16/01/2014 |
|
|||
565. |
Thông tư liên tịch |
13/2014/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC NGÀY 28/4/2014 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 11/2011/QĐ-TTg ngày 18/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển ngành mây tre |
16/6/2014 |
|
|||
XI. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN VÀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG NÔNG SẢN |
||||||||
566. |
Quyết định của TTCP |
26/2007/QĐ-TTg ngày 15/02/2007 |
Quy hoạch phát triển mía đường đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
10/3/2007 |
|
|||
567. |
Chỉ thị của TTCP |
24/2003/CT-TTg ngày 08/10/2003 |
Về phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản |
08/10/2003 |
|
|||
568. |
Thông tư |
04/2015/TT- BNNPTNT100 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
29/3/2015 |
|
|||
569. |
Thông tư |
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017101 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/7/2017 |
|
|||
XII. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||||||||
570. |
Nghị định |
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
571. |
Thông tư |
47/2009/TT-BNNPTNT 31/07/2009 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thủy sản |
01/02/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
572. |
Thông tư |
50/2009/TT-BNNPTNT102 ngày 18/8/2009 |
Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
573. |
Thông tư |
25/2010/TT BNNPTNT ngày 08/4/2010103 |
Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu. |
01/7/2010 |
|
|||
574. |
Thông tư |
37/2010/TT BNNPTNT 25/6/2010 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chỉ tiêu an toàn thực phẩm nông sản. |
25/12/2010 |
|
|||
575. |
Thông tư |
47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết định 98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007; Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010. |
17/09/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
576. |
Thông tư |
50/2010/TT-BNNPTNT104 ngày 30/8/2010 |
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14/10/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
577. |
Thông tư |
51/2010/TT-BNNPTNT105 ngày 08/9/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 |
08/9/2010 |
|
|||
578. |
Thông tư |
63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 |
Hướng dẫn quy định cấp CSF đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16/12/2010 |
|
|||
579. |
Thông tư |
03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 |
Quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực thủy sản |
07/03/2011 |
|
|||
580. |
Thông tư |
44/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/06/2011 |
Về việc bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04/08/2011 |
|
|||
581. |
Thông tư |
74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 |
Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn |
15/12/2011 |
|
|||
582. |
Thông tư |
75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 |
Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/12/2011 |
|
|||
583. |
Thông tư |
76/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2011 |
Quy định Danh mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/12/2011 |
|
|||
584. |
Thông tư |
02/2012/TT-BNNPTNT ngày 9/1/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm thủy sản dạng mắm và thủy sản khô dùng làm thực phẩm |
23/2/2012 |
|
|||
585. |
Thông tư |
50/2012/TT- BNNPTNT106 ngày 08/10/2012 |
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 |
22/11/2012 |
|
|||
586. |
Thông tư |
02/2013/TT- BNNPTNT ngày 05/1/2013 |
Quy định phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối |
20/02/2013 |
|
|||
587. |
Thông tư |
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 |
Quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
26/12/2013 |
|
|||
588. |
Thông tư |
24/2014/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2014 |
Quy định về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với chợ đầu mối, đấu giá nông sản |
01/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
589. |
Thông tư |
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 |
Quy định kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
17/1/2015 |
|
|||
590. |
Thông tư |
51/2014/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2014 |
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ |
10/2/2015 |
|
|||
591. |
Thông tư |
12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 |
Hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
05/5/2015 |
|
|||
592. |
Thông tư |
31/2015/TT-BNNPTNT ngày 06/10/2015 |
Quy định về giám sát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi |
19/11/2015 |
|
|||
93. |
Thông tư |
33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 |
Quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
10/12/2015 |
|
|||
594. |
Thông tư |
08/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 |
Quy định giám sát an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản |
15/7/2016 |
|
|||
595. |
Thông tư |
02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/2/2017107 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu |
30/3/2017 |
|
|||
596. |
Thông tư |
03/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/2/2017 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản |
13/8/2017 |
|
|||
597. |
Thông tư |
07/2017/TT-BNNPTNT ngày 22/3/2017 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia "Sản phẩm thủy sản - Cá tra phi lê đông lạnh" |
5/5/2017 |
|
|||
598. |
Thông tư |
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017108 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/7/2017 |
|
|||
599. |
Thông tư liên tịch |
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/08/2013 |
Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
10/10/2013 |
|
|||
600. |
Thông tư liên tịch |
20/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 9/4/2014 |
Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực nhẩm |
26/5/2014 |
|
|||
601. |
Thông tư liên tịch |
34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9/4/2014 |
Hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn |
19/12/2014 |
|
|||
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
||||||||
602. |
Nghị định |
15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17/02/2017 |
|
|||
603. |
Quyết định của TTCP |
25/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/8/2017 |
|
|||
604. |
Quyết định của TTCP |
26/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Phòng, chống thiên tai trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/8/2017 |
|
|||
605. |
Quyết định của TTCP |
27/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/8/2017 |
|
|||
606. |
Quyết định của TTCP |
28/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/8/2017 |
|
|||
607. |
Quyết định |
89/2008/QĐ-BNN ngày 25/08/2008 |
Ban hành Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn" và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn" |
24/09/2008 |
|
|||
608. |
Thông tư |
05/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2012 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp |
03/03/2012 |
|
|||
609. |
Thông tư |
46/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2013 |
Ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp |
20/12/2013 |
|
|||
610. |
Thông tư |
06/2014/TT-BNNPTNT |
Quy định về xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam. |
27/3/2014 |
|
|||
611. |
Thông tư |
39/2014/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2014 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong chi cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1/1/2015 |
|
|||
612. |
Thông tư |
42/2014/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2014 |
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp |
02/1/2015 |
|
|||
613. |
Thông tư |
27/2015/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2015 |
Quy định tiêu chuẩn, chức danh Giám đốc, Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
01/10/2015 |
|
|||
614. |
Thông tư |
32/2015/TT-BNNPTNT ngày 06/10/2015 |
Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành nông nghiệp và PTNT |
01/12/2015 |
|
|||
615. |
Thông tư |
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y |
05/12/2015 |
|
|||
616. |
Thông tư |
47/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành nông nghiệp và PTNT |
01/02/2016 |
|
|||
617. |
Thông tư liên tịch |
64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC ngày 25/08/ 2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều |
24/9/2006 |
|
|||
618. |
Thông tư liên tịch |
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y |
05/12/2015 |
|
|||
619. |
Thông tư liên tịch |
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản |
05/12/2015 |
|
|||
620. |
Thông tư liên tịch |
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 |
Hướng dẫn chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện |
11/5/2015 |
|
|||
621. |
Thông tư liên tịch |
15/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 26/3/2015 |
Hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12/5/2015 |
|
|||
XIV. LĨNH VỰC THANH TRA |
||||||||
622. |
Nghị định |
47/2015/NĐ-CP ngày 14/5/2015 |
Về tổ chức và hoạt động Thanh tra ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30/6/2015 |
|
|||
623. |
Quyết định của TTCP |
415-TTg ngày 10/08/1994 |
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Thanh tra bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
10/08/1994 |
|
|||
624. |
Thông tư |
01/2006/TTLT-BTS- BNV ngày 20/03/2006 |
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra thủy sản ở địa phương |
16/04/2006 |
|
|||
625. |
Thông tư |
33/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2016 |
Quy định về trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra chuyên ngành và trang phục, thẻ công chức thanh tra chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
15/12/2016 |
|
|||
XV. LĨNH VỰC PHÁP CHẾ |
||||||||
626. |
Thông tư |
49/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/12/2014 |
Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
09/2/2015 |
|
|||
XVI. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG - KHUYẾN NÔNG |
||||||||
627. |
Nghị định |
02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 |
Về khuyến nông |
01/3/2010 |
|
|||
628. |
Nghị định |
69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 |
Về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen. |
10/8/2010 |
|
|||
629. |
Quyết định của TTCP |
11/2006/QĐ-TTg ngày 12/01/2006 |
Phê duyệt "Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020"; |
07/02/2006 |
|
|||
630. |
Quyết định của TTCP |
97/2007/QĐ-TTg ngày 29/6/2007 |
Phê duyệt "Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thủy sản đến năm 2020 |
08/8/2007 |
|
|||
631. |
Quyết định của TTCP |
162/2008/QĐ-TTg ngày 04/12/2008 |
Về chính sách khuyến nông, khuyến ngư ở địa bàn khó khăn |
01/01/2009 |
|
|||
632. |
Quyết định của TTCP |
69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/2010 |
Về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
20/12/2010 |
|
|||
633. |
Thông tư |
69/2009/TT-BNN ngày 27/10/2009 |
Quy định khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen |
27/11/2009 |
|
|||
634. |
Thông tư |
86/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009 |
Hướng dẫn xây dựng đề án khuyến nông, khuyến ngư thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
13/02/2010 |
|
|||
635. |
Thông tư |
23/2010/TT-BNNPTNT ngày 04/7/2010 |
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23/5/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
636. |
Thông tư |
16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 |
Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
06/5/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
637. |
Thông tư |
50/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/ 2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
28/9/2011 |
|
|||
638. |
Thông tư |
54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 |
Về việc yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối |
17/9/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
639. |
Thông tư |
52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2012 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2011 và Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/08/2011 |
07/12/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
640. |
Thông tư |
55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 |
Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15/12/2012 |
|
|||
641. |
Thông tư |
43/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công tác tổ chức cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
06/12/2013 |
|
|||
642. |
Thông tư |
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 |
Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
10/3/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
643. |
Thông tư |
29/2014/TT- BNNPTNT109 ngày 05/09/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
20/10/2014 |
|
|||
644. |
Thông tư |
32/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/9/2014 |
Quy định hoạt động quan trắc, cảnh báo môi trường ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
29/10/2014 |
|
|||
645. |
Thông tư |
48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014 |
Hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/02/2015 |
|
|||
646. |
Thông tư |
55/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2014 |
Hướng dẫn triển khai một số hoạt động bảo vệ môi trường trong Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 |
20/2/2015 |
|
|||
647. |
Thông tư |
06/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 18 Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
31/3/2015 |
|
|||
648. |
Thông tư |
07/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015 |
Hướng dẫn chấp thuận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
02/4/2015 |
|
|||
649. |
Thông tư |
13/2015/TT-BNNPTNT ngày 25/3/2015 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/5/2015 |
|
|||
650. |
Thông tư |
18/2015/TT-BNNPTNT -ngày 24/4/2015 |
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/6/015 |
|
|||
651. |
Thông tư |
45/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHCN ngày 23/11/2015 |
Hướng dẫn ghi nhãn đối với thực phẩm biến đổi gen bao gói sẵn |
08/01/2016 |
|
|||
652. |
Thông tư |
49/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 |
Hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án khuyến nông trung ương |
15/02/2016 |
|
|||
653. |
Thông tư |
17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 |
Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/8/2016 |
|
|||
654. |
Thông tư |
18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 |
Quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
10/8/2016 |
|
|||
655. |
Thông tư |
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017110 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/7/2017 |
|
|||
656. |
Thông tư liên tịch |
183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông |
30/12/2010 |
|
|||
657. |
Thông tư liên tịch |
66/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN ngày 28/12/2012 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 02/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm đặt hàng một số sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12/02/2013 |
|
|||
XVII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH - HỢP TÁC QUỐC TẾ |
||||||||
658. |
Quyết định |
04/2008/QĐ-BNN ngày 10/01/2008 |
Ban hành quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động giữa văn phòng thông báo và điểm hỏi đáp Quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (SPS) của Việt Nam với mạng lưới các điểm thông báo và hỏi đáp về SPS thuộc các Bộ, ngành |
03/02/208 |
|
|||
659. |
Thông tư |
31/2016/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2016 |
Quy định trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý |
01/12/2016 |
|
|||
660. |
Thông tư |
32/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2016 |
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
15/12/2016 |
|
|||
661. |
Thông tư liên tịch |
66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/11/2010 |
Hướng dẫn phát hành, quản lý và sử dụng thí điểm Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo |
31/12/2010 |
|
|||
662. |
Thông tư liên tịch |
11/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 01/03/2012 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 |
15/4/2012 |
|
|||
663. |
Thông tư liên tịch |
10/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 03/3/2015 |
Hướng dẫn chi tiết các mặt hàng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện bình ổn giá và kê khai |
20/4/2015 |
|
|||
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP |
||||||||
664. |
Nghị định |
118/2014/NĐ-CP111 ngày 17/12/2014 |
Về sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp |
01/02/2015 |
|
|||
665. |
Thông tư |
02/2015/TT-BNNPTNT112 ngày 27/1/2015 |
Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông lâm nghiệp theo Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ |
12/3/2015 |
|
|||
666. |
Thông tư liên tịch |
17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC113 ngày 22/4/2015 |
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng, vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty nông, lâm nghiệp |
10/6/2015 |
|
|||
Tổng số: 587 văn bản |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Các văn bản có nội dung liên quan nhiều lĩnh vực:
1. Pháp lệnh 15/2004/PL-UBTVQH11 2. Pháp lệnh 16/2004/PL-UBTVQH11 3. Nghị định 98/2011/NĐ-CP 4. Nghị định 119/2013/NĐ-CP 5. Nghị định 118/2014/NĐ-CP 6. Nghị định 66/2016/NĐ-CP 7. Nghị định 02/2017/NĐ-CP 8. Nghị định 39/2017/NĐ-CP 9. Nghị định 41/2017/NĐ-CP 10. Nghị định 100/2017/NĐ-CP 11. Quyết định của TTCP 132/2006/QĐ-TTg 12. Quyết định của TTCP 01/2012/QĐ-TTg 13. Quyết định của TTCP 62/2013/QĐ-TTg 14. Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT 15. Thông tư 50/2009/TT-BNNPTNT 16. Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT 17. Thông tư 51/2010/TT-BNNPTNT |
18. Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT 19. Thông tư 70/2010/TT-BNNPTNT 20. Thông tư 47/2011/TT-BNNPTNT 21. Thông tư 43/2012/TT-BNNPTNT 22. Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT 23. Thông tư 50/2012/TT-BNNPTNT 24. Thông tư 53/2012/TT-BNNPTNT 25. Thông tư 29/2014/TT-BNNPTNT 26. Thông tư 54/2014/TT-BNNPTNT 27. Thông tư 02/2015/TT-BNNPTNT 28. Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT 29. Thông tư 02/2017/TT-BNNPTNT 30. Thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT 31. Thông tư 11/2017/TT-BNNPTNT 32. Thông tư 20/2017/TT-BNNPTNT 33. Thông tư 42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT |
1 Bao gồm cả văn bản hết hiệu lực một phần và văn bản đã được ban hành nhưng chưa có hiệu lực tính đến hết ngày 31/12/2017.
2 Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật; thủy sản; chăn nuôi; lâm nghiệp; trồng trọt; quản lý chất lượng.
3 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực phòng chống thiên tai, lâm nghiệp, thú y, thủy sản, chăn nuôi, trồng trọt, kinh tế hợp tác, bảo vệ thực vật
4 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp; thú y; bảo vệ thực vật; phòng, chống thiên tai
5 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp, thủy lợi, phòng chống thiên tai
6 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật, kinh tế hợp tác, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
7 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y, bảo vệ thực vật, trồng trọt
8 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ thực vật, trồng trọt
9 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi, trồng trọt
10 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, lâm nghiệp, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, bảo vệ thực vật
11 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến và PTTTNS, trồng trọt, thú y, bảo vệ thực vật, khoa học công nghệ, kinh tế hợp tác, quản lý chất lượng, phòng chống thiên tai, thủy lợi
12 Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi
13 Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi
14 Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật; thủy sản; chăn nuôi; lâm nghiệp; trồng trọt; quản lý chất lượng.
15 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực phòng chống thiên tai, lâm nghiệp, thú y, thủy sản, chăn nuôi, trồng trọt, kinh tế hợp tác, bảo vệ thực vật
16 Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi
17 Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi, lâm nghiệp
18 Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi
19 Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản, lâm nghiệp, trồng trọt, chăn nuôi
20 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp, thủy lợi, phòng chống thiên tai
21 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật, kinh tế hợp tác, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
22 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, thủy sản, chăn nuôi
23 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi
24 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi
25 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
26 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp
27 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, lâm nghiệp, trồng trọt, chăn nuôi
28 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, lâm nghiệp, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, bảo vệ thực vật
29 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi
30 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai, thú y
31 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp
32 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản
33 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực phòng chống thiên tai, lâm nghiệp, thú y, thủy sản, chăn nuôi, trồng trọt, kinh tế hợp tác, bảo vệ thực vật
34 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp
35 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, trồng trọt
36 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp, thủy lợi, phòng chống thiên tai
37 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật, kinh tế hợp tác, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
38 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật
39 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi, trồng trọt
40 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi, trồng trọt
41 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi
42 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường-khuyến nông, trồng trọt
43 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, lâm nghiệp, chăn nuôi
44 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối, thủy sản, lâm nghiệp, thú y, chăn nuôi, bảo vệ thực vật
45 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến và PTTTNS, trồng trọt, thú y, bảo vệ thực vật, khoa học công nghệ, kinh tế hợp tác, quản lý chất lượng, phòng chống thiên tai, thủy lợi
46 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, thủy sản, chăn nuôi
47 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực phòng chống thiên tai, lâm nghiệp, thú y, thủy sản, chăn nuôi, trồng trọt, kinh tế hợp tác, bảo vệ thực vật
48 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai
49 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp, thủy lợi, phòng chống thiên tai
50 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y, quản lý chất lượng
51 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y, quản lý chất lượng
52 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối, thủy sản, lâm nghiệp, trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật
53 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến và PTTTNS, trồng trọt, thú y, bảo vệ thực vật, khoa học công nghệ, kinh tế hợp tác, quản lý chất lượng, phòng chống thiên tai, thủy lợi
54 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp
55 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, trồng trọt, thủy sản
56 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý doanh nghiệp, lâm nghiệp
57 Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật; thủy sản; chăn nuôi; lâm nghiệp; trồng trọt; quản lý chất lượng.
58 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực phòng chống thiên tai, lâm nghiệp, thú y, thủy sản, chăn nuôi, trồng trọt, kinh tế hợp tác, bảo vệ thực vật
59 Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản, thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp
60 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai
61 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp
62 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp, thủy lợi, phòng chống thiên tai
63 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp
64 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi
65 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý doanh nghiệp, lâm nghiệp
66 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối, thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi, thú y, bảo vệ thực vật
67 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, thủy sản,
68 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, thủy sản, chăn nuôi, lâm nghiệp
69 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý doanh nghiệp, lâm nghiệp
70 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp, thủy lợi, phòng chống thiên tai
71 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến và PTTTNS, trồng trọt, thú y, bảo vệ thực vật, khoa học công nghệ, kinh tế hợp tác, quản lý chất lượng, phòng chống thiên tai, thủy lợi
72 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực phòng chống thiên tai, lâm nghiệp, thú y, thủy sản, chăn nuôi, trồng trọt, kinh tế hợp tác, bảo vệ thực vật
73 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, thú y
74 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp, thủy lợi, phòng chống thiên tai
75 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến và PTTTNS, trồng trọt, thú y, bảo vệ thực vật, khoa học công nghệ, kinh tế hợp tác, quản lý chất lượng, phòng chống thiên tai, thủy lợi
76 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi
77 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, lâm nghiệp, trồng trọt
78 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thú y
79 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực phòng chống thiên tai, lâm nghiệp, thú y, thủy sản, chăn nuôi, trồng trọt, kinh tế hợp tác, bảo vệ thực vật
80 Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản
81 Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản, thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp
83 Văn bản có nội dung liên quan đến lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi
84 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp,
85 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt
86 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi, trồng trọt
87 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
88 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
89 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi
90 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi
91 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến nông lâm sản và nghề muối, trồng trọt, lâm nghiệp, thú y, chăn nuôi, bảo vệ thực vật
92 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, quản lý chất lượng
93 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, thủy sản
94 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, chăn nuôi
95 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
96 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực phòng chống thiên tai, lâm nghiệp, thú y, thủy sản, chăn nuôi, trồng trọt, kinh tế hợp tác, bảo vệ thực vật
97 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, kinh tế hợp tác và PTNT
98 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật, kinh tế hợp tác, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
99 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến và PTTTNS, trồng trọt, thú y, bảo vệ thực vật, khoa học công nghệ, kinh tế hợp tác, quản lý chất lượng, phòng chống thiên tai, thủy lợi
100 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến, thủy sản, trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, thú y, bảo vệ thực vật
101 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến và PTTTNS, trồng trọt, thú y, bảo vệ thực vật, khoa học công nghệ, kinh tế hợp tác, quản lý chất lượng, phòng chống thiên tai, thủy lợi
102 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp, thủy lợi, phòng chống thiên tai
103 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y, quản lý chất lượng
104 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, bảo vệ thực vật, kinh tế hợp tác, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
105 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y, quản lý chất lượng
106 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
107 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, quản lý chất lượng
108 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến và PTTTNS, trồng trọt, thú y, bảo vệ thực vật, khoa học công nghệ, kinh tế hợp tác, quản lý chất lượng, phòng chống thiên tai, thủy lợi
109 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, khoa học công nghệ
110 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chế biến và PTTTNS, trồng trọt, thú y, bảo vệ thực vật, khoa học công nghệ, kinh tế hợp tác, quản lý chất lượng, phòng chống thiên tai, thủy lợi
111 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, quản lý doanh nghiệp
112 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, quản lý doanh nghiệp
113 Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý doanh nghiệp, lâm nghiệp