BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 646/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TÍNH ĐẾN NGÀY 31/01/2018
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tính đến ngày 31/01/2018 (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TÍNH ĐẾN NGÀY 31/01/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 646/QĐ-BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||||
1 |
Nghị định |
Số: 71/2009/NĐ-CP Ngày 28/8/2009 |
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành |
Bị thay thế bởi Nghị định số 173/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2017 |
2 |
Quyết định |
Số: 65/1999/ QĐ-BVHTTDL Ngày 11/10/1999 |
Về việc bỏ thủ tục kiểm tra và cấp phép để làm thủ tục hải quan đối với băng, đĩa có nội dung phim đã dán nhãn của Cục Điện ảnh |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2018 |
3 |
Quyết định |
Số: 23/2001/ QĐ-BVHTT Ngày 18/5/2001 |
Về việc ban hành Quy chế dạy khiêu vũ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2018 |
4 |
Quyết định |
Số: 07/2003/ QĐ-BVHTT Ngày 13/3/2003 |
Về việc ban hành Quy chế dạy âm nhạc |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2018 |
5 |
Quyết định |
Số: 44/2008/ QĐ-BVHTTDL Ngày 16/6/2008 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2018 |
6 |
Thông tư |
Số: 03/2010/ TT-BVHTTDL Ngày 27/5/2010 |
Quy định chi tiết về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục, hồ sơ xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2018 |
7 |
Thông tư |
Số: 06/2010/ TT-BVHTTDL Ngày 16/7/2010 |
Quy định chi tiết về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ sỹ nhân dân, Nghệ sỹ ưu tú |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2018 |
8 |
Thông tư |
Số: 17/2012/ TT-BVHTTDL Ngày 27/12/2012 |
Quy định về triển lãm, thi, liên hoan và sử dụng tác phẩm nhiếp ảnh |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2018 |
9 |
Thông tư |
Số: 18/2013/ TT-BVHTTDL Ngày 30/12/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/ NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật |
Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18/01/2018 Quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật |
01/3/2018 |
I.2. LĨNH VỰC THỂ THAO |
|||||
10 |
Thông tư |
Số: 14/2012/ TT-BVHTTDL Ngày 10/12/2012 |
Quy định điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông |
20/02/2018 |
11 |
Thông tư |
Số: 21/2011/ TT-BVHTTDL Ngày 27/12/2011 |
Quy định điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo |
20/02/2018 |
12 |
Thông tư |
Số: 09/2013/ TT-BVHTTDL Ngày 26/11/2013 |
Quy định điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate |
05/3/2018 |
13 |
Thông tư |
Số: 02/2011/ TT-BVHTTDL Ngày 10/01/2011 |
Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn bơi, lặn |
10/3/2018 |
14 |
Thông tư |
Số: 14/2014/ TT-BVHTTDL Ngày 10/11/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn bơi, lặn |
10/3/2018 |
15 |
Thông tư |
Số: 15/2010/ TT-BVHTTDL Ngày 31/12/2010 |
Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động billiards & snooker |
Bị thay thế bởi Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker |
15/3/2018 |
16 |
Thông tư |
Số: 13/2012/ TT-BVHTTDL Ngày 10/12/2012 |
Quy định điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn |
Bị thay thế bởi Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn |
05/3/2018 |
I.3. LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
17 |
Luật |
Số: 44/2005/QH11 Ngày 14/6/2005 |
Luật Du lịch |
Bị thay thế bởi Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 29/6/2017 của Quốc hội |
01/01/2018 |
18 |
Thông tư |
Số: 88/2008/ TT-BVHTTDL Ngày 31/12/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/ NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về lưu trú du lịch |
Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
01/02/2018 |
19 |
Thông tư |
Số: 89/2008/ TT-BVHTTDL Ngày 31/12/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/ NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
01/02/2018 |
I.4. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|||||
20 |
Thông tư |
Số: 23/2011/ TT-BVHTTDL Ngày 30/12/2011 |
Quy định việc thu thập, báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình |
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định việc thu thập, báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình |
01/3/2018 |
I.5 LĨNH VỰC CHUNG |
|||||
21 |
Quyết định |
Số: 1277/1999/ QĐ-BVHTT Ngày 22/7/1999 |
Về việc tổ chức Festival chủ đề phòng, chống sốt rét |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2018 |
22 |
Thông tư |
Số: 03/2014/ TT-BVHTTDL Ngày 26/5/2014 |
Quy định về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật; theo dõi tình hình thi hành pháp luật; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2017/TT-BVHTTDL ngày 22/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2018 |
Tổng số (I): 22 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2017: Không có
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TÍNH ĐẾN NGÀY 31/01/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 646/QĐ-BVHTTDL ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
I.1. LĨNH VỰC VĂN HÓA: Không có |
|||||
I.2. LĨNH VỰC THỂ THAO: Không có |
|||||
I.3. LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
1 |
Thông tư |
Số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Mục VII Điều 1 - Mục VII Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
01/02/2018 |
2 |
Thông tư |
Số 19/2014/TT-BVHTTDL ngày 08/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL Thông tư số 03/2013/TT- BVHTTDL |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
01/02/2018 |
3 |
Thông tư |
Số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL |
Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch |
01/02/2018 |
Tổng số (I): 03 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20171
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
___________________
1 Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố.