ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 601/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 30 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016; 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017; 6708/QĐ-BYT ngày 10/11/2016; 7248/QĐ-BYT ngày 08/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Phú Yên tại Tờ trình số 469/TTr-SYT ngày 20/03/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng tại Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016, Quyết định số 447/QĐ-BYT ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 30 tháng 03 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
||||||
1 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu - Tp Tuy Hòa - Phú Yên |
Không quy định lệ phí |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm. - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. |
Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế |
|
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu - Tp Tuy Hòa - Phú Yên |
Không quy định lệ phí |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm. - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. |
Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế |
|
3 |
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu - Tp Tuy Hòa - Phú Yên |
Không quy định lệ phí |
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm. - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. |
Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế |
|
4 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
Giải quyết ngay sau khi nhận được hồ sơ đăng ký điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện hợp lệ |
Khoa Quản lí điều trị - khám chuyên khoa HIV/AIDS và Điều trị nghiện chất - Trung tâm PC HIV/AIDS - 268 Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa |
Không quy định lệ phí |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế |
|
5 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
Giải quyết ngay sau khi nhận được hồ sơ |
Khoa Quản lí điều trị - khám chuyên khoa HIV/AIDS và Điều trị nghiện chất - Trung tâm PC HIV/AIDS - 268 Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa |
Không quy định lệ phí |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế |
|
6 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu - Tp Tuy Hòa - Phú Yên |
Không quy định lệ phí |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế |
|
7 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu - Tp Tuy Hòa - Phú Yên |
Không quy định lệ phí |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế |
|
8 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu - Tp Tuy Hòa - Phú Yên |
Không quy định lệ phí |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế |
|
9 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu - Tp Tuy Hòa - Phú Yên |
Không quy định lệ phí |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bị hủy bỏ, bãi bỏ |
Ghi chú |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||
1 |
T-PYE-273384-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Quyết định 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế |
Công bố tại Quyết định số 447/QĐ-BYT ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
2 |
T-PYE-273386-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi cơ sở điều trị thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động |
Quyết định 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế |
Công bố tại Quyết định số 447/QĐ-BYT ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
3 |
T-PYE-286701-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc giấy phép hoạt động bị hư hỏng |
Quyết định 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế |
Công bố tại Quyết định số 447/QĐ-BYT ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
4 |
T-PYE-273387-TT |
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Quyết định 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế |
Công bố tại Quyết định số 447/QĐ-BYT ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
5 |
T-PYE-286703-TT |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện |
Quyết định 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh |
6 |
T-PYE-286704-TT |
Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở điều trị người nghiện chất dạng thuốc phiện |
Quyết định 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh |
7 |
T-PYE-273391-TT |
Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân đang điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Quyết định 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh |
8 |
T-PYE-273392-TT |
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp |
Quyết định 6708/QĐ-BYT ngày 10/11/2016 của Bộ Y tế |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh |
9 |
T-PYE-273378-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
Quyết định 7248/QĐ-BYT ngày 08/12/2016 của Bộ Y tế |
Công bố tại Quyết định số 447/QĐ-BYT ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
10 |
T-PYE-273379-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
Quyết định 7248/QĐ-BYT ngày 08/12/2016 của Bộ Y tế |
Công bố tại Quyết định số 447/QĐ-BYT ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
11 |
T-PYE-273380-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do hết hạn |
Quyết định 7248/QĐ-BYT ngày 08/12/2016 của Bộ Y tế |
Công bố tại Quyết định số 447/QĐ-BYT ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
12 |
T-PYE-273381-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất |
Quyết định 7248/QĐ-BYT ngày 08/12/2016 của Bộ Y tế |
Công bố tại Quyết định số 447/QĐ-BYT ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |
13 |
T-PYE-273382-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm |
Quyết định 7248/QĐ-BYT ngày 08/12/2016 của Bộ Y tế |
Công bố tại Quyết định số 447/QĐ-BYT ngày 05/3/2018 của UBND tỉnh |