ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 505/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 04 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 08 TTHC MỚI VÀ 09 TTHC TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 08 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố trên cơ sở Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố đã được công bố tại Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức tôn giáo, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực tôn giáo |
|||||
01 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
02 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
03 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
04 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
05 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
06 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
07 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
08 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
01 |
T-GLA-224817-TT |
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
02 |
T-GLA-224818-TT |
Đăng ký hội đoàn tôn giáo |
03 |
T-GLA-224819-TT |
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác |
04 |
T-GLA-224820-TT |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
05 |
T-GLA-224822-TT |
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
06 |
T-GLA-224823-TT |
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
07 |
T-GLA-224825-TT |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
08 |
T-GLA-224826-TT |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
09 |
T-GLA-224827-TT |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |