ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 498/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 03 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 10 TTHC MỚI VÀ 08 TTHC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 10 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn trên cơ sở Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã, phường, thị trấn đã được công bố tại Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức tôn giáo, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực tôn giáo |
|||||
01 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
02 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
03 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
04 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
05 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
06 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
07 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
08 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ, cụ thể: - Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm mới để sinh hoạt tôn giáo tập trung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ có trách nhiệm xin ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến hợp lệ của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về việc thay đổi địa điểm. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
09 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 - Nghị định 162/2017/NĐ-CP 30/12/2017 của Chính phủ quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016. - Nghị định 162/2017/NĐ-CP 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
01 |
T-GLA-247354-TT |
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng. |
02 |
T-GLA-247355-TT |
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng. |
03 |
T-GLA-247357-TT |
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo. |
04 |
T-GLA-247358-TT |
Tiếp nhận và giải quyết đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
05 |
T-GLA-247359-TT |
Tiếp nhận đăng ký người vào tu. |
06 |
T-GLA-247360-TT |
Tiếp nhận thông báo việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng. |
07 |
T-GLA-247361-TT |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo (trong phạm vi một xã). |
08 |
T-GLA-247356-TT |
Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng. |