Quyết định 477/QĐ-CT lĩnh vực Bộ máy hành chính, Giáo dục

Tóm lược

Quyết định 477/QĐ-CT về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành ngày 05/03/2018

Số hiệu: 477/QĐ-CT Ngày ban hành: 05/03/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 05/03/2018
Địa phương ban hành: Hải Phòng Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Giáo dục - Đào tạo, Bộ máy hành chính,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: UBND TP Hải Phòng Chủ tịch Nguyễn Văn Tùng

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 477/QĐ-CT

Hải Phòng, ngày 05 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thtục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07/3/2016 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1556/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 101/SGDĐT-VP ngày 29/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn, trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
-
C, PVP UBND TP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng CV;
- Lưu: VT
.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 477/QĐ-CT ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ (71 thủ tục)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (35 thủ tục)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

 

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phthông tư thục

40 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

2

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

40 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số Đ"> 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

3

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

4

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

20 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

5

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

6

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trưng trung cấp.)

20 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

7

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

8

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

20 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

9

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

10

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

11

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Không quy định

Sở Nội vụ

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

12

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

13

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Không

Thông tư số 48/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008.

14

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

Không quy định

Sở GD&ĐT; SVH-TT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

15

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

40 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

16

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

40 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

17

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

18

Thành lập trung tâm kỹ thuật tng hợp-hướng nghiệp

Không quy định

Sở Nội vụ

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

19

Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tng hợp- hướng nghiệp

Không quy định

Sở Nội vụ

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

20

Giải thể trung tâm kỹ thuật tng hợp-hướng nghiệp

Không quy định

Sở Nội vụ

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

21

Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại

Không quy định

Sở Nội vụ

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

22

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

35 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

23

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

35 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

24

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

35 ngày làm việc

Sở Nội vụ

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

25

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

30 ngày làm việc

UBND thành phố

Không

- Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010;

- Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/20147

26

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

30 ngày làm việc

UBND thành phố

Không

- Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010;

- Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014

27

Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục

30 ngày làm việc

UBND thành phố

Không

- Nghị định số 115/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 01/2015/TT-BGDĐT ngày 15/01/2015.

28

Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

30 ngày làm việc

UBND thành phố

Không

- Nghị định số 115/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 01/2015/TT-BGDĐT ngày 15/01/2015.

29

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Ngày 05/10 hằng năm

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014.

30

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện

14 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Thông tư số 32/2010/TT-BGDĐT ngày 02/12/2010; Thông tư số 36/2013/TT-BGDĐT ngày 06/11/2013.

31

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

40 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014.

32

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

60 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012.

33

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chun quốc gia

Không quy định

SGD&ĐT

Không

Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012.

34

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

Không quy định

SGD&ĐT

Không

Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012.

35

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chun quốc gia

Không quy định

SGD&ĐT

Không

Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (36 thủ tục)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa đim thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (30 thủ tục)

1.

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

3

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

4

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

5

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

6

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hc)

Không quy định

SGD&ĐT

Không

Nghị định số Đ"> 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

7

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Nghị định, số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

8

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

9

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

11

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

12

Đnghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

15 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

13

Cho phép hoạt động giáo dục nghnghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

14

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

15

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

16

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

25 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

17

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

25 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

18

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014.

19

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

40 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012

20

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

40 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012

21

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

40 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012

22

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

40 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014.

23

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

30 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Thông tư số 03/2014/TT- BGDĐT ngày 25/02/2014.

24

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014.

25

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014.

26

Cấp giấy phép, gia hạn giy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

15 ngày làm việc

SGD&ĐT

Không

- Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012;

- Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 13/11/2012.

27

Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên

Tháng 3 hoặc tháng 4 và tháng 10 hoặc tháng 11

SGD&ĐT

Không

- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015;

- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016.

28

Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên

Tháng 3 hoặc tháng 4 và tháng 10 hoặc tháng 11

SGD&ĐT

Không

- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015;

- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC- BLĐTBXH ngày 30/3/2016.

29

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

06 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Quyết định số Đ"> 51/2002/QĐ- BGD&ĐT ngày 25/12/2012.

30

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Chưa quy định cụ thể (thực hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới)

Sở GD&ĐT

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2012.

LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH (03 thủ tục)

1

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Theo quy định hằng năm của Bộ GD&ĐT

Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017.

2

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

10 ngày kể từ ngày công bố điểm thi

SGD&ĐT

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thông tư số 02/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015.

3

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Chậm nhất 07 ngày sau buổi thi cuối cùng của kỳ thi, thí sinh phải nộp hồ sơ đặc cách cho Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi

Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017.

LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BNG, CHỨNG CHỈ (03 thủ tục)

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

03 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

9.000đ/bản

Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015.

2

Công nhận văn bng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

15 ngày làm việc

SGD&ĐT

9.000đ/bản

Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013.

3

Chnh sửa nội dung văn bằng, chứng ch

05 ngày làm việc

Sở GD&ĐT

Không

Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (30 thủ tục)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN (19 thủ tục)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

35 ngày làm việc

UBND quận/huyện

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

2

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

35 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

3

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

10 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

4

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

40 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

5

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

40 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

6

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).

20 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

7

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

8

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

15 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

9

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

40 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

10

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

40 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

11

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

12

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở

Không quy định

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

13

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

30 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009.

14

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.

30 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009.

15

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Không quy định

UBND quận/huyện

Không

Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014.

16

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

40 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012.

17

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cp xã

15 ngày làm việc

UBND quận/huyện

Không

Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014.

18

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở

15 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Thông tư số 32/2010/TT-BGDĐT ngày 02/12/2010; Thông tư số 36/2013/TT-BGDĐT ngày 06/11/2013.

19

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tui năm tuổi

65 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT-BGĐĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (11 thủ tục)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

30 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

2

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

30 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

3

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

4

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

5

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

6

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.

7

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Không quy định

Phòng GD&ĐT

Không

Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002.

8

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

15 ngày làm việc

Phòng GD&ĐT

Không

Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012.

9

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

05 ngày làm việc

Trường tiểu học

Không

Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012.

10

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

15 ngày làm việc

Trung tâm GDNN&GDTX

Không

- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006;

- Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003.

11

Thuyên chuyển đối tượng học btúc THCS

06 ngày làm việc

Trung tâm GDNN&GDTX

Không

Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (06 thủ tục)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

25 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

2

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

25 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

Nghị định số Đ"> 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

3

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

Không quy định

UBND cấp xã

Không

Nghị định số. 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

4

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trlại

25 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

5

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đnhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

Không quy định

UBND cấp xã

Không

Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015

6

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

20 ngày làm việc

UBND cấp xã

Không

Nghị định số Đ"> 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
05/03/2018
Văn bản được ban hành
477/QĐ-CT
05/03/2018
Văn bản có hiệu lực
477/QĐ-CT

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 30/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thực hiện cải cách hành chính nhà nước do thành phố Hải Phòng ban hành ngày 09/10/2018

Ban hành: 09/10/2018
Hiệu lực: 25/10/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 29/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 29/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế kèm theo Quyết định 2604/2013/QĐ-UBND và 2605/2013/QĐ-UBND do thành phố Hải Phòng ban hành ngày 01/10/2018

Ban hành: 01/10/2018
Hiệu lực: 10/10/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 2474/QĐ-CT lĩnh vực Bộ máy hành chính, Dịch vụ pháp lý

Quyết định 2474/QĐ-CT công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành ngày 24/09/2018

Ban hành: 24/09/2018
Hiệu lực: 24/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 28/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn thành phố Hải Phòng ban hành ngày 20/09/2018

Ban hành: 20/09/2018
Hiệu lực: 05/10/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ