ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 408/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 14/TTr-STP ngày 12/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản QPPL của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành trong năm 2017 (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 408/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Hết hiệu lực kể từ ngày |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 |
Ban hành quy định chính sách phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
13/5/2017 |
2 |
Quyết định |
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 37/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2017 ban hành quy định chính sách phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
13/5/2017 |
3 |
Quyết định |
Số 44/2016/QĐ- UBND ngày 30/09/2016 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 73/2014/QD-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định chỉ tiêu các nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
17/02/2017 |
4 |
Quyết định |
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 |
Quy định thực hiện thu, miễn thu và cấp bù thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 về việc Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/5/2017 |
5 |
Quyết định |
Số 3854/QĐ-UBND ngày 03/12/2017 |
Quy định mức chi phí dịch vụ lấy nước từ vị trí cống đầu kênh đến mặt ruộng (phí dịch vụ kênh nội đồng) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 về việc Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/5/2017 |
6 |
Quyết định |
Số 73/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
Về việc quy định Chỉ tiêu các nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
17/02/2017 |
7 |
Quyết định |
Số 60/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 73/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc quy định chỉ tiêu các nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
17/02/2017 |
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
8 |
Quyết định |
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm ngành công thương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do cấp huyện quản lý |
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 về việc ban hành Quy định quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/5/2017 |
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
9 |
Quyết định |
Số 26/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 |
Chính sách hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực cho Khu kinh tế Vũng Áng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 về việc quy định Chính sách hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực cho Khu kinh tế Vũng Áng |
08/01/2018 |
10 |
Quyết định |
Số 66/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 3/11/2017 về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/11/2017 |
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, NGÂN HÀNG |
|||||
11 |
Quyết định |
Số 39/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Về bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Khoản 1, Khoản 3 Điều 1 đã công bố hết hiệu lực tại Danh mục kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh - Khoản 2, khoản 4 Điều 1 bị thay thế bởi Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2017 |
12 |
Quyết định |
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 |
Quy định tạm thời tỷ lệ phần trăm (%) mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô từ 09 chỗ ngồi trở xuống áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2017 |
13 |
Quyết định |
Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
05/5/2017 |
14 |
Quyết định |
Số 48/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản,lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/4/2017 |
15 |
Quyết định |
Số 54/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộng, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 về việc Quy định giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/4/2017 |
16 |
Quyết định |
Số 48/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 |
Ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ đầu tư phát triển Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định 38/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 về việc ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ đầu tư phát triển Hà Tĩnh |
01/9/2017 |
17 |
Quyết định |
Số 33/2013/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định 38/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ đầu tư phát triển Hà Tĩnh |
01/9/2017 |
18 |
Quyết định |
Số 44/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 |
Quy định về doanh thu tối thiểu và tỷ lệ phần trăm (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3888/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của UBND tỉnh. Hà Tĩnh về việc quy định về doanh thu tối thiểu và tỷ lệ phần trăm (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp |
26/12/2017 |
19 |
Quyết định |
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Mức thu phí vệ sinh tại Khoản 1, Điều 1 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. - Khoản 2, Điều 1 đã công bố hết hiệu lực tại Danh mục kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh. - Khoản 3, Điều 1 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh |
10/7/2017 |
01/8/2017 |
|||||
20 |
Quyết định |
Số 3235/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
Ban hành Quy định một số nội dung về xây dựng, thẩm định, trình ban hành Nghị quyết về các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 3/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về xây dựng, thẩm định, trình ban hành Nghị quyết về các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/11/2017 |
21 |
Quyết định |
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 |
Ban hành quy định về việc hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
13/5/2017 |
22 |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số Đ"> 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 ban hành quy định về việc hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
13/5/2017 |
23 |
Quyết định |
Số 42/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
Quy định tạm thời chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
23/12/2017 |
V. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ |
|||||
24 |
Quyết định |
Số 32/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông |
10/5/2017 |
25 |
Quyết định |
Số U"> 08/2012/QĐ-UBND ngày 22/3/2012 |
Về việc bổ sung Quyết định số 32/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông |
10/5/2017 |
26 |
Quyết định |
Số 14/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
01/6/2017 |
27 |
Quyết định |
Số 38/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/6/2017 |
28 |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ- UBND ngày 06/4/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
01/6/2017 |
29 |
Quyết định |
Số 37/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài chính. |
Bị thay thế bởi Quyết định U"> 30/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
10/7/2017 |
30 |
Quyết định |
Số 47/2012/QĐ-UBND ngày 23/8/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bị thay thế bởi Quyết định 37/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo |
10/8/2017 |
31 |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 19/05/2014 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
01/12/2017 |
32 |
Quyết định |
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 25/03/2014 |
V/v ban hành Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao |
Thời hạn thực hiện đã hết, đồng thời hiện nay HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh Hà Tĩnh |
23/12/2017 |
33 |
Quyết định |
Số 35/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01/12/2017 |
VI. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH, TƯ PHÁP, THANH TRA |
|||||
34 |
Quyết định |
Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 |
Ban hành Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính trong đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, chiến sỹ lực lượng vũ trang trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 ban hành Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính trong đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang, trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/12/2017 |
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
35 |
Quyết định |
Số 20/2008/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 |
Quy định về hoạt động Đo đạc, Bản đồ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 về việc ban hành Quy định về hoạt động Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
24/4/2017 |
36 |
Quyết định |
Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 ban hành giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ |
19/4/2017 |
37 |
Quyết định |
Số 22/2009/QĐ- UBND ngày 22/9/2009 |
Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 22/06/2017 về việc ban hành đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
10/7/2017 |
38 |
Quyết định |
Số 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 |
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 22/06/2017 về việc ban hành đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
10/7/2017 |
39 |
Quyết định |
Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
17/7/2017 |
40 |
Quyết định |
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
Về việc ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh |
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết |
01/01/2018 |
VIII. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
41 |
Quyết định |
Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 |
Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn Hà Tĩnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 ban hành Quy định quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/5/2017 |
42 |
Quyết định |
Số 77/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
Ban hành Quy định tạm thời về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức, chiến sĩ lực lượng vũ trang sinh con vi phạm chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND |
31/10/2017 |
43 |
Quyết định |
Số 2774/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
Về việc quy định bổ sung, điều chỉnh viện phí; phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; lệ phí thu từ vé giữ xe đạp, vé đi thuyền tại chùa Hương Tích |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh |
01/11/2017 |
44 |
Quyết định |
Số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 |
Về việc quy định bổ sung, điều chỉnh mức thu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước; một số loại phí, lệ phí khác áp dụng trên địa bàn tỉnh |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh |
31/10/2017 |
45 |
Quyết định |
Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Về việc quy định bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh |
31/10/2017 |
46 |
Quyết định |
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 |
Về việc quy định bổ sung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh |
31/10/2017 |
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|||||
47 |
Quyết định |
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 |
Về việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm chủ yếu của tỉnh khác đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
13/5/2017 |
X. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|||||
48 |
Quyết định |
Số 69/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 |
Điều chỉnh mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Hiện nay HĐND tỉnh đã ban hành 57/2017/NQ-HĐND ngày 15/07/2017 quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập từ năm 2017- 2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
XI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
49 |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 |
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 ban hành bộ "Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản" khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/01/2017 |
Tổng số: 49 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Hết hiệu lực kể từ ngày |
|
|
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
||||||
1 |
Quyết định |
Số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điểm a, Khoản 1 Điều 4; Điều 6; Điểm a, Khoản 2 Điều 7; Khoản 3 Điều 7; Khoản 3 Điều 9; một số tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất năm 2015 |
Bị điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
24/01/2017 |
|
|
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
||||||
2 |
Quyết định |
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Điểm a và Điểm b, Khoản 3 Điều 3; - Điểm c, Khoản 2 Điều 6; - Điểm c, Khoản 3 Điều 6; - Điểm I, Khoản 3 Điều 6; - Khoản 2, Điều 8; - Dấu “…” tại Điểm n, Khoản 2 Điều 8; - Khoản 1 Điều 9; - Điểm a, Khoản 2 Điều 9; - Khoản 2 Điều 10; - Điểm a, Khoản 1 Điều 28; - Cụm từ “Giao đất” tại Khoản 10 Điều 30; Khoản 1 Điều 31; Điểm a, Khoản 4 Điều 33; - Điểm b, Khoản 2 Điều 33; - Điểm b, Khoản 2 Điều 34; - Khoản 4 Điều 34 - Cụm từ "giao đất” tại khoản 10 Điều 30, Khoản 1 Điều 31; Điểm a, Khoản 4 Điều 33; - Cụm từ “12 tháng” tại Điểm h, Khoản 2 Điều 6; Khoản 4 Điều 29, Khoản 9 Điều 30; - Cụm từ “phí, lệ phí chợ” tại Điểm g, Khoản 2 Điều 8; - Cụm từ “phí và lệ phí” tại Khoản 3 Điều 30; - Cụm từ “phí, lệ phí” tại Khoản 2 Điều 31; |
Bị sửa đổi, thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định Đ"> 31/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh |
15/7/2017 |
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, NGÂN HÀNG |
|
||||||
3 |
Quyết định |
Số 55/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 ban hành quy định việc lập dự toán quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng kiểm tra rà soát hệ thống hóa, theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Chương II quy định về mức chi cho công tác xây dựng, theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật |
Hiện nay HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; nội dung chi và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh. |
23/12/2017 |
|
|
4 |
Quyết định |
Số 3352/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 |
Các nội dung liên quan đến quy định chế độ công tác phí, chế độ chi các cuộc hội nghị trong nước |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 42/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh Quy định tạm thời chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
15/10/2017 |
|
|
5 |
Quyết định |
Số 58/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Điểm I, mục L, chương II, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định |
(Căn cứ trực tiếp ban hành là Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 được sửa đổi bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
23/12/2017 |
|
|
IV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ |
|
||||||
6 |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 19/05/2017 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
Khoản 1 Điều 1; Khoản 12, Khoản 13 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
20/11/2017 |
||
Tổng số: 06 văn bản |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|