Quyết định 329/QĐ-UBDT lĩnh vực Bộ máy hành chính

Tóm lược

Quyết định 329/QĐ-UBDT về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 do Ủy ban Dân tộc ban hành ngày 15/06/2018

Số hiệu: 329/QĐ-UBDT Ngày ban hành: 15/06/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 15/06/2018
Địa phương ban hành: Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Bộ máy hành chính,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: Ủy ban Dân tộc Thứ trưởng - Phó chủ nhiệm Nông Quốc Tuấn

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 329/-UBDT

Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số Đ"> 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chức của y ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm y ban về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 của y ban Dân tộc;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Trưởng Đoàn kiểm tra, các thành viên Đoàn kiểm tra và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc y ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- BT, CN UB (để b/c);
- Cổng TT Đi
n tử UBDT;
- Lưu: VT, TCCB.

KT. B TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Nông Quốc Tuấn

 

KẾ HOẠCH

KIỂM TRA CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 329/QĐ-UBDT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm y ban Dân tộc)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CU

1. Mục đích

- Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật, các quy định của y ban Dân tộc và các bộ, ngành có liên quan về công tác cải cách hành chính và công tác tổ chức tổ chức cán bộ đối với các Vụ, đơn vị thuộc y ban Dân tộc nhằm phát hiện, chấn chỉnh, khắc phục và tháo gỡ những tồn tại, khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức triển khai, thực hiện công tác cải cách hành chính và công tác tchức cán bộ;

- Nhằm đánh giá chính xác kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác cải cách hành chính năm 2018, chỉ ra những mt còn hạn chế, tồn tại, kịp thời chấn chỉnh, đề xuất biện pháp, giải pháp đthực hiện tốt hơn nhiệm vụ công tác cải cách hành chính những năm tiếp theo; thông qua kim tra kịp thời ghi nhận những kết quả đạt được, biểu dương những Vụ, đơn vị thực hiện tốt, có đi mới trong công tác cải cách hành chính đem lại hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước. Đồng thời, chấn chỉnh, phê bình những Vụ, đơn vị chưa chủ động, chưa tích cực trong việc thực hiện nhiệm vụ.

- Nâng cao nhận thức, ý thức trách nhiệm của công chức, viên chức Vụ, đơn vị trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính.

2. Yêu cầu

- Kiểm tra có trọng tâm, trọng điểm, tuân thủ quy định của pháp luật, đảm bảo chất lượng, khách quan, không làm ảnh hưởng đến hoạt động chuyên môn bình thường của Vụ, đơn vị và cá nhân là đối tượng được kiểm tra;

- Nội dung kiểm tra bám sát thẩm quyền về công tác cán bộ; các nội dung cải cách hành chính của Trung ương và của y ban Dân tộc;

- Hồ sơ kiểm tra phải được lập đầy đủ và lưu trữ theo đúng quy định.

II. NỘI DUNG KIM TRA

1. Nội dung kiểm tra chung (đối với cả Vụ, đơn vị được kiểm tra và các Vụ, đơn vị tự kim tra)

1.1. Công tác cải cách hành chính

- Việc thực hiện Quyết định số 820/QĐ/UBDT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm y ban về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 của y ban Dân tộc (tính đến ngày kiểm tra);

- Việc tham mưu xây dựng các báo cáo theo yêu cầu của các Ban, Bộ, ngành liên quan;

- Việc thực hiện các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao (nếu có);

- Việc tham mưu ban hành các văn bản quy phạm pháp luật của Vụ, đơn vị;

- Việc ứng dụng công nghệ thông tin vào trong hoạt động quản lý hành chính nhà nước, trong giải quyết thủ tc hành chính tại Vụ, đơn vị và một số phần mềm ứng dụng khác;

- Các nội dung khác có liên quan đến công tác cải cách hành chính.

1.2. Công tác tổ chức cán b

a) Việc tự kim tra, rà soát việc thực hiện công tác cán bộ.

b) Việc xây dựng, triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm, việc bố trí, sắp xếp sử dụng công chức và người lao động (nếu có).

c) Việc thực hiện chế độ t ch, tchịu trách nhiệm về tổ chức bộ máy, biên chế; việc ký các hp đồng lao động; qun lý hồ sơ công chức, viên chức đang lưu giữ, bảo quản tại đơn vị (Đi với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc y ban Dân tộc).

2. Đối với các Vụ, đơn vị được kim tra (Báo cáo thêm các nội dung tại phụ lục kèm theo Kế hoạch)

(Báo cáo có tài liệu kiểm chứng gm bản in và bản scan kèm theo)

III. HÌNH THỨC, ĐỐI TƯỢNG, THỜI GIAN VÀ THÀNH PHẦN ĐOÀN KIỂM TRA

1. Hình thức kiểm tra

- Kiểm tra theo Kế hoạch đối với đối tượng được kiểm tra (có thông báo trước);

- Tự kiểm tra i với các Vụ đơn vị không thuộc đối tượng kiểm tra).

2. Đối tượng kiểm tra

2.1. Khối Vụ quản lý hành chính: Văn phòng y ban, Vụ Tuyên truyền, Vụ Pháp chế và Vụ Kế hoạch - Tài chính.

2.2. Khối đơn vị sự nghiệp: Trung m Thông tin và Nhà khách Dân tộc.

4. Thời gian kiểm tra: Quý III và Quý IV năm 2018 i với kim tra theo kế hoạch sẽ có thời gian cụ thể thông báo chi tiết gửi các Vụ, đơn vị).

3. Thành phần Đoàn kiểm tra (Theo phụ lục kèm theo Kế hoạch)

IV. KINH PHÍ: Chi từ nguồn kinh phí cải cách hành chính năm 2018 theo Quyết định số 820/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017.

V. T CHỨC THC HIỆN

1. Vụ T chức cán bộ

a) Trình lãnh đạo y ban Dân tộc ban hành kế hoạch kiểm tra cải cách hành chính và công tác tchức cán bộ năm 2018;

b) Lãnh đạo Vụ Tổ chức cán bộ (trưởng Đoàn kiểm tra) thông báo kế hoạch chi tiết cho các đơn vị trực thuộc y ban Dân tộc trước khi tiến hành kiểm tra; tổ chức thực hiện kiểm tra theo các nội dung tại Kế hoạch và thông báo cho các đơn vị trực thuộc y ban Dân tộc được kiểm tra về kết quả kiểm tra; tng hợp, báo cáo với Lãnh đạo y ban Dân tộc.

2. Các V, đơn v

a) Đối với các đơn vị được kiểm tra, tiến hành tự kiểm tra các tổ chức trực thuộc đơn vị, xây dựng báo cáo và các bảng biểu kèm theo gửi về y ban Dân tộc (qua Vụ Tổ chức cán bộ) 15 ngày trước khi Đoàn kiểm tra của ủy ban Dân tộc làm việc tại đơn vị;

b) Các Vụ, đơn vị không thuộc đối tượng được kiểm tra trực tiếp, xây dựng kế hoạch tự kiểm tra công tác cải cách hành chính và công tác tổ chức cán bộ năm 2018 của đơn vị, tiến hành tự kiểm tra và gửi báo cáo kết quả kiểm tra về y ban Dân tộc (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trưc ngày 05/12/2018;

Trên đây là Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 của y ban Dân tộc. Trong quá trình thực hiện nếu cần sửa đổi, bổ sung đề nghị các Vụ, đơn vị phản ánh kịp thời về Vụ Tổ chức cán bộ để tổng hợp báo cáo Bộ trưởng, Chủ nhiệm xem xét quyết định./.

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH KIM TRA CÔNG TÁC CI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBDT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT)

TT

Kiểm tra đơn vị

Nội dung

Thi gian

Địa điểm

Đoàn kiểm tra

Ghi chú

1.

Văn phòng y ban

1. Nội dung kim tra chung (theo nội dung kim tra của kế hoạch)

2. Nội dung kiểm tra thêm

- Việc thực hiện cung cấp thủ tục hành chính trực tuyến mức độ 3, 4;

- Việc duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015

Hoàn thành trước ngày 30/9/2018

Tại trụ sở đơn vị

Đoàn kiểm tra số 1:

1. Ông Lý Bình Huy, Phó Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ. Trưởng đoàn;

2. Ông Trần Kiên, Trưởng phòng Văn thư - Lưu trữ, Văn phòng Ủy ban, Thành viên;

3. Ông Hà Trọng Nghĩa, Chuyên viên Chính Vụ Tổ chức cán bộ, Thư ký.

Trưởng Đoàn lập kế hoạch chi tiết về thời gian, thông báo cho đơn vị được kiểm tra để phối hợp thực hiện

2.

Trung tâm Thông tin

1. Nội dung kiểm tra chung (theo nội dung kim tra của kế hoạch)

2. Nội dung kiểm tra thêm

- Kết quả thực hiện Kế hoạch ứng dụng CNTT năm 2018;

- Công tác triển khai Kiến trúc chính phủ điện tử;

- Việc thực hiện cung cấp thủ tục hành chính trực tuyến mức độ 3, 4;

- Báo cáo tỷ lệ văn bản điện tử trao đổi giữa các Vụ, đơn vị thuộc UBDT;

- Báo cáo tỷ lệ Thủ trưởng các Vụ, đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong xử lý công việc;

- Báo cáo ứng dụng công nghệ thông tin gửi Bộ Thông tin và Truyền thông.

3.

Vụ Tuyên truyền

1. Nội dung kiểm tra chung (theo nội dung kiểm tra của kế hoạch)

2. Nội dung kiểm tra thêm

- Việc tuyên truyền công tác cải cách hành chính bng hình thức tọa đàm, sân khấu hóa, tổ chức hội thi, ...

Hoàn thành trước ngày 30/9/2018

Tại trụ sở đơn vị

Đoàn kiểm tra số 2:

1. Ông Phạm Thúc Thủy, Phó Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Trưởng đoàn;

2. Ông Nguyễn Thanh Tùng, Chuyên viên Chính Vụ Tổ chức cán bộ;

3. Bà Ngô Châu Giang, Chuyên viên chính Vụ Tổ chức cán bộ, Thư ký.

4.

Vụ Pháp chế

1. Nội dung kiểm tra chung (theo nội dung kiểm tra của kế hoạch)

2. Nội dung kiểm tra thêm

- Hoạt động kiểm tra thực tế tình hình thi hành pháp luật của UBDT.

5.

Vụ Kế hoạch - Tài chính

1. Nội dung kiểm tra chung (theo nội dung kiểm tra của kế hoạch)

2. Nội dung kiểm tra thêm

- Việc triển khai cụ thể hóa các văn bản hướng dẫn thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập của UBDT.

Hoàn thành trước ngày 30/9/2018

Tại trụ sở đơn vị

Đoàn kiểm tra s 3:

1. Bà Lù Thị Lai, Phó Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Trưởng đoàn;

2. Ông Nguyễn Chí Tuấn, Phó Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thành viên;

3. Bà Lê Thị Thiềm, Chuyên viên Vụ Tổ chức cán bộ, Thư ký.

6.

Nhà khách Dân tộc

Theo nội dung kiểm tra chung của kế hoạch

 

MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

KẾT QUẢ KIỂM TRA CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
VÀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁN BỘ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBDT
ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT)

I. ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH

II. KT QUẢ TRIN KHAI THỰC HIỆN CÔNG TÁC CCHC VÀ CÔNG TÁC T CHỨC CÁN B

(Theo nội dung kiểm tra ca Kế hoạch)

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG, NHỮNG TN TẠI, VƯỚNG MẮC VÀ KIN NGHỊ, ĐXUẤT (NU CÓ)

1. Đánh giá chung

2. Nhng tồn tại, vướng mắc

3. Kiến nghị, đề xuất

III. CÁC GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC VÀ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG TÁC CCHC TRONG THỜI GIAN TỚI

1. Giải pháp

1.2. Giải pháp đi với Vụ, đơn vị

1.2. Giải pháp đối với y ban Dân tộc

2. Định hướng công tác cải cách hành chính trong thời gian tới

 

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
15/06/2018
Văn bản được ban hành
329/QĐ-UBDT
15/06/2018
Văn bản có hiệu lực
329/QĐ-UBDT

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 685/QĐ-UBDT lĩnh vực Công nghệ thông tin

Quyết định 685/QĐ-UBDT về việc phê duyệt "Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Ủy ban Dân tộc năm 2019" do Uỷ ban Dân tộc ban hành năm 2018

Ban hành: 20/11/2018
Hiệu lực: 20/11/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
K

Kế hoạch 1172/KH-UBDT lĩnh vực Bộ máy hành chính

Kế hoạch 1172/KH-UBDT thực hiện Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về biên soạn Sổ tay dành cho người có uy tín và tổ chức các hội nghị tập huấn do Ủy ban Dân tộc ban hành ngày 03/10/2018

Ban hành: 03/10/2018
Hiệu lực: 03/10/2018
Trạng thái: Chưa xác định
Q

Quyết định 553/QĐ-UBDT lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 553/QĐ-UBDT về phân công nhiệm vụ lãnh đạo Ủy ban Dân tộc ban hành ngày 13/09/2018

Ban hành: 13/09/2018
Hiệu lực: 13/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 546/QĐ-UBDT lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 546/QÐ-UBDT về Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan Ủy ban Dân tộc ban hành ngày 07/09/2018

Ban hành: 07/09/2018
Hiệu lực: 07/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ