Quyết định 2680/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Thương mại

Tóm lược

Quyết định 2680/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành ngày 10/09/2018

Số hiệu: 2680/QĐ-UBND Ngày ban hành: 10/09/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 10/09/2018
Địa phương ban hành: Hà Tĩnh Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Thương mại, Bộ máy hành chính,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: HĐND tỉnh Hà Tĩnh Phó Chủ tịch Dương Tất Thắng
UBND Tỉnh Hà Tĩnh
Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 116

Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 116

Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 117

Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 117

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2680/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn bản số 215/TTr-SCT ngày 14/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 (chín) thủ tục hành chính mới ban hành; 07 (bảy) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 18 (mười tám) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 5, 6, 7 thuộc lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh; bãi bỏ Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh và các thủ tục hành chính số thứ tự 4, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 thuộc lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tất Thắng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

I

Lĩnh vực Kinh doanh khí (06 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).

- Phí thẩm định:

+ Đối với tổ chức: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng; khu vực khác: 600.000 đồng.

+ Đối với cá nhân, Khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng; khu vực khác: 200.000 đồng.

- Lệ phí: Không.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

2

Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

3

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

- Phí thẩm định:

+ Đối với tổ chức: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng; khu vực khác: 600.000 đồng.

+ Đối với cá nhân, Khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng; khu vực khác: 200.000 đồng.

- Lệ phí: Không.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

5

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

I

Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

- Phí thẩm định:

+ Đối với tổ chức: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng; khu vực khác: 600.000 đồng.

+ Đối với cá nhân, Khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng; khu vực khác: 200.000 đồng.

- Lệ phí: Không.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

2

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

I

Lĩnh vực Kinh doanh khí (06 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).

- Phí thẩm định:

+ Đối với tổ chức: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng; khu vực khác: 600.000 đồng.

+ Đối với cá nhân, Khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng; khu vực khác: 200.000 đồng.

- Lệ phí: Không.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

2

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

- Phí thẩm định:

+ Đối với tổ chức: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng; khu vực khác: 600.000 đồng.

+ Đối với cá nhân, Khu vực thành phố, thị xã: 400.000 đồng; khu vực khác: 200.000 đồng.

- Lệ phí: Không.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

5

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

I

Lĩnh vực An toàn thực phẩm (01 TTHC)

I

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

- Phí thẩm định: 30.000đồng/lần/người.

- Lệ phí: Không.

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm.

- Thông tư số 57/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh cho UBND cấp huyện quản lý.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

TT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

I

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (14 TTHC)

1

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

2

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Như trên

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Như trên

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Như trên

5

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Như trên

6

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Như trên

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Như trên

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Như trên

9

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Như trên

10

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Như trên

11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Như trên

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Như trên

13

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Như trên

14

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Như trên

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

I

Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (02 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

2

Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

II

Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

- Quyết định số 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

2

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
10/09/2018
Văn bản được ban hành
2680/QĐ-UBND
10/09/2018
Văn bản có hiệu lực
2680/QĐ-UBND

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 35/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản

Quyết định 35/2018/QĐ-UBND bãi bỏ và bổ sung danh mục đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND ban hành ngày 03/10/2018

Ban hành: 03/10/2018
Hiệu lực: 20/10/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
K

Kế hoạch 320/KH-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Kế hoạch 320/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 89/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 ban hành ngày 02/10/2018

Ban hành: 02/10/2018
Hiệu lực: 02/10/2018
Trạng thái: Chưa xác định
Q

Quyết định 34/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản

Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành ngày 02/10/2018

Ban hành: 02/10/2018
Hiệu lực: 15/10/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 2810/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước

Quyết định 2810/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ không hoàn lại của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2018-2025 ban hành ngày 21/09/2018

Ban hành: 21/09/2018
Hiệu lực: 21/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ