Quyết định 2126/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường

Tóm lược

Quyết định 2126/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành ngày 16/07/2018

Số hiệu: 2126/QĐ-UBND Ngày ban hành: 16/07/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 16/07/2018
Địa phương ban hành: Hà Tĩnh Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: HĐND tỉnh Hà Tĩnh Phó Chủ tịch Đặng Ngọc Sơn
UBND Tỉnh Hà Tĩnh
Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 116

Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 116

Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 117

Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 117

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2126/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG TẬP TRUNG VÀ TRỒNG CÂY PHÂN TÁN GIAI ĐOẠN 2018-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách bảo vệ phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công tích đối với các công ty nông lâm nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 (trong đó điều chỉnh mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2018 từ 1,3 triệu đồng/tháng lên 1,39 triệu đồng/tháng);

Căn cứ Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi XTTS rừng và bảo vệ rừng theo Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán đô thị (sản xuất cây xanh);

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1288/SNN-KL ngày 09/7/2018 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá giống cây lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung, trồng phân tán giai đoạn 2018-2020 (kèm theo Văn bản số 2595/STC-GCS ngày 05/7/2018 của Sở Tài chính),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài chính theo chức năng nhiệm vụ được giao hướng dẫn, kiểm tra và chỉ đạo các huyện, thành phố và thị xã, các đơn vị liên quan thực hiện đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng: UBND tỉnh, Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2020; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kho Bạc nhà nước tỉnh; Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (phụ trách);
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL3

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

PHỤ LỤC 01:

ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG TẬP TRUNG VÀ TRỒNG PHÂN TÁN - GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Loài cây

 

Tiêu chuẩn cây con

Đơn giá (đồng/cây)

Tháng tuổi (tháng)

Đường kính cổ rễ (mm)

Chiều cao không tính bầu (cm)

Kích cỡ bầu

Tiêu chuẩn khác

I

Cây trồng tập trung và phân tán

 

 

 

 

 

 

1

Bạch đàn urophylla gieo ươm từ hạt

Eucalyptus urophylla

2,5-3,5

2,5-4

30-40

7x12

 

850

2

Keo lá tràm gieo ươm từ hạt

Acacia auriculiformis

3-4

3-4

30-40

7x12

 

920

3

Keo tai tượng gieo ươm từ hạt

Acasia mangium

3-4

3-4

30-35

7x12

 

920

4

Keo lưỡi liềm gieo ươm từ hạt

Acacia orasscicarpa

4-5

2,5-3

40-50

7x12

 

1.100

5

Phi lao gieo ươm từ hạt (rễ trần)

Cassuarina equistifolia

6-8

5-10

80-100

9x13

 

920

6

Bạch đàn dâm hom

Eucalyptus urophylla

2,5-3,5

3-4

30-40

7x12

 

1.090

7

Keo lai dâm hom

Acasia x manauriculiformis

3-4

3-4

25-35

7x12

 

1.230

8

Phi lao dâm hom

Cassuarina equistifolia

4-5

>4

>60

8x12

Cây có rễ nấm CS

1.550

>12

>9

>120

14x18

Cây có rễ nấm CS

6.400

9

Mây nếp gieo ươm từ hạt

Calamus tetradactylus

>15

>3

>20

9x13

3-4lá

1.680

10

Thông nhựa gieo ươm từ hạt

Pinus merkusii

>12

>4

>25

9x13

 

2.030

11

Thông caribê

Pinus caribaea

>12

>4

>20

9x13

 

2.040

12

Trám gieo ươm từ hạt

Canarium album, tramdenum

>12

>4

>30

9x13

 

2.720

12

Vạng trứng gieo ươm từ hạt

Endos permum chinensis

>12

>4

>30

9x13

 

2.620

14

Mỡ gieo ươm từ hạt

Manglietia Glauca

>12

>4

>30

9x13

 

2.520

15

Lim xanh gieo ươm từ hạt

Erythrophloeum fordii

>12

>4

>30

9x13

 

3.200

16

Cồng trắng gieo ươm từ hạt

Litthocarpus fissus

>12

>4,5

>35

9x13

 

3.000

17

Dó trầm gieo ươm từ hạt

Aquilarina crassna

>12

>4,5

>35

9x13

 

2.820

18

Re hương gieo ươm từ hạt

Cinamomum iners

>12

>4,5

>35

9x13

 

3.180

19

Dẻ gieo ươm từ hạt

Fagus Sylvatica

>12

>4,5

>35

9x13

 

3.000

II

Cây cây xanh lâm nghiệp trồng phân tán tại các khu vực: các tuyến đường, trụ sở cơ quan, nhà văn hóa thôn, khu di tích…..

 

 

 

 

 

1

Xà Cừ

Khaya senegalensis

24

10-19

150-199

20 x25

 

28.000

36

20-30

200-300

35 x40

 

108.400

>36

>60

>300

 

Cây được đánh r

219.100

2

Sấu

Dracontomelon duperreanum

24

10-19

150-199

20 x25

 

31.300

36

20-30

200-300

35x40

 

149.200

>36

>60

>300

 

Cây được đánh rễ

299.000

3

Sao Đen

Hopea odorata

24

10-19

150 -199

22 x25

 

35.300

36

20-30

200-300

35 x40

 

151.900

>36

>60

>300

 

Cây được đánh rễ

299.000

4

Huê (Sưa)

Dalbrgia tonkinensis

24

10-19

150 -199

20 x23

 

30.700

36

20-30

200-300

35 x40

 

148.800

>36

>60

>300

 

Cây được đánh rễ

299.100

5

Bằng lăng

Lagerstroemia speciosa

24

10-19

150-199

20 x25

 

33.300

36

20-30

200-300

35 x40

 

128.300

>36

>60

>300

 

Cây được đánh rễ

229.700

6

Phượng Vỹ

Delonix regia

24

10-19

150-200

20 x25

 

27.500

7

Lát Hoa

Chukrasia tabularis

24

10-19

150-200

20 x25

 

27.200

8

Giổi

Michelia mediocris

24

10-19

150-200

20 x25

 

27.400

9

Xoài

Mangifera indica

24

10-19

150-200

20 x25

 

38.800

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
16/07/2018
Văn bản được ban hành
2126/QĐ-UBND
16/07/2018
Văn bản có hiệu lực
2126/QĐ-UBND

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 35/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản

Quyết định 35/2018/QĐ-UBND bãi bỏ và bổ sung danh mục đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND ban hành ngày 03/10/2018

Ban hành: 03/10/2018
Hiệu lực: 20/10/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
K

Kế hoạch 320/KH-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Kế hoạch 320/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 89/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 ban hành ngày 02/10/2018

Ban hành: 02/10/2018
Hiệu lực: 02/10/2018
Trạng thái: Chưa xác định
Q

Quyết định 34/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản

Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành ngày 02/10/2018

Ban hành: 02/10/2018
Hiệu lực: 15/10/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 2810/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước

Quyết định 2810/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ không hoàn lại của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2018-2025 ban hành ngày 21/09/2018

Ban hành: 21/09/2018
Hiệu lực: 21/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ