Quyết định 1871/QĐ-BNN-KHCN lĩnh vực khác

Tóm lược

Quyết định 1871/QĐ-BNN-KHCN về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 24/05/2018

Số hiệu: 1871/QĐ-BNN-KHCN Ngày ban hành: 24/05/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 24/05/2018
Địa phương ban hành: Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Lĩnh vực khác,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thứ trưởng Lê Quốc Doanh

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

B NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1871/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH THUỘC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính-B Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý , sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 25/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý chương trình, dự án, nhiệm vụ khuyến nông Trung ương;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương (chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, KHCN
(NQN 25b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC HẦM BẢO QUẢN SẢN PHẨM TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ
(Kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. ĐỊNH MỨC PHẦN KỸ THUẬT

TT

TÊN MÔ HÌNH

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT

GHI CHÚ

1

Mô hình hầm bảo quản sản phẩm trên tàu khai thác hải sn xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá.

- Hầm bảo quản thủy sản trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá tham gia mô hình phải có thể tích > 20m3/(1 hầm).

- Vật liệu Polyurethane foam tỷ trọng 65 kg/m3 Chiều dày PU ≥ 12cm, khối lượng là 1.200 kg cho một mô hình.

- Gỗ khung 6 x 12 (cm) chiều dài tùy thuộc kích thước hầm tàu để lựa chọn cho phù hợp, gỗ có chất lượng nhóm 3. Khối lượng 1,5 m3 cho một mô hình.

- Tm composite có chiều dày ≥ 8mm ghép mặt trong hầm bảo quản diện tích 144 m2 cho một mô hình.

- Đinh vít Inox 304. dài 4cm khối lượng 20 kg cho một mô hình.

Một mô hình bao gồm 2 hầm, mỗi hầm có thể tích ≥ 20m3

II: ĐỊNH MỨC PHN TRIỂN KHAI

TT

Diễn giải

ĐV tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

2

Tập huấn mô hình

Lần

1

1 ngày

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

4

Cán bộ chỉ đạo

Người

1

01 người/1 mô hình

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT SẢN XUẤT NGHÊU GIỐNG
(Quy mô ương 10002 công suất 100 triệu giống cấp II/đợt)
(Kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. ĐỊNH MỨC PHẦN KỸ THUẬT

TT

Chỉ tiêu kỹ thuật

ĐVT

Thông số

1

Tỷ lệ nuôi vỗ thành thục

%

≥ 80

2

Tỷ lệ sống của nghêu bố mẹ nuôi vỗ

%

89

3

Tỷ lệ con cái trong quần đàn

%

≥ 50

4

Tỷ lệ tham gia đẻ

%

71-76

5

Số lượng trứng hữu hiệu/nghêu cái

Trứng

700.000

7

Tỷ lệ thụ tinh

%

≥ 70

8

Tỷ lệ nở trứng

%

80

9

Tỷ lệ sống của ấu trùng lên con giống cấp I

%

≥ 7,6

10

Tỷ lệ sống nghêu giống cấp I lên cấp II

%

≥ 80

11

Cỡ ngao bố mẹ nuôi vỗ

Con/kg

≤ 40

12

Thời gian triển khai

ngày/đợt

100

13

Số đợt sản xuất

Đợt/năm

4

14

Hóa chất khử trùng nước

Kg

200

15

EDTA xử lý kim loại nặng trong nước

Kg

200

16

Chế phẩm sinh học

Lít

180

17

Phân bón gây màu

Kg

160

18

Môi trường nuôi sinh khối tảo

Lít

400

19

Tảo giống cấp 1 loại mật độ khoảng 8.106 tế bào/ml

Lít

400

20

Số ngao bố mẹ (loại ≤ 40 con/kg)

Tấn

2.680

21

Số lượng giống cấp II sản xuất được

Triệu

400

II. ĐỊNH MỨC PHẦN TRIỂN KHAI

- Mô hình quy mô 1.000 m2

- Cán bộ chỉ đạo: 01 người

- Thời gian chỉ đạo: 12 tháng

- Tập huấn: 1 lần (01 ngày cho 01 lần tập huấn)

- Hội thảo: 1 lần (01 ngày cho 01 lần tập huấn)

- Tổng kết: 1 lần (01 ngày cho 01 lần tổng kết)

 

PHỤ LỤC 3

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI TÔM HÙM TRONG LNG
(Kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. ĐỊNH MỨC PHẦN KỸ THUẬT

Đối tượng

Nơi áp dụng

Hình thức nuôi

Mô hình (m3)

Cỡ tôm thả nuôi (g/con)

Mật độ thả giống (con/m3)

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thu hoạch

Năng suất (kg/m3)

Hệ số thức ăn

Loại

Tỷ lệ sng (%)

Cỡ thu (kg/con)

Tôm hùm bông (Panulirus ornatus)

Các tỉnh ven biển

Nuôi lồng

54

100-120

7-8

31

Thức ăn tươi, sống

12

≥ 85

≥ 0,8

≥ 5

Tôm hùm xanh (P. homarus)

54

50-60

15-16

31

Thức ăn tươi, sống

12

≥ 85

≥ 0,4

≥ 5

II. ĐỊNH MỨC THUỐC PHÒNG, TRỊ BỆNH

Đối tượng

Nơi áp dụng

Hình thức nuôi

Mô hình (m3)

Phòng bệnh

Trị bệnh (1 bệnh)

Ghi chú

Số đợt/vụ nuôi (đợt)

Thuốc Tím (kg)

CPSH (kg)

Hoạt chất MOS (kg)

Chất kết dính (kg)

Số đợt/vụ nuôi (đợt)

Chế phẩm học (kg)

Hoạt chất MOS (kg)

Chất kết dính (kg)

Thuốc kháng sinh (kg)

Tôm hùm bông (Panulirus ornatus)

Các tỉnh ven biển

Nuôi lồng

54

9

50

12

12

12

3

8,5

8,5

8,5

4,5

 

Tôm hùm xanh (P. homarus)

Nuôi lồng

54

9

50

15

15

15

3

8,5

8,5

8,5

4,5

 

III. ĐỊNH MỨC PHẦN TRIỂN KHAI

Đối tượng

Nơi áp dụng

Hình thức nuôi

Mô hình (m3)

Yêu cầu

Ghi chú

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan, hội thảo (lần)

Tổng kết mô hình (lần)

Thời gian triển khai (tháng)

Cán bộ chỉ đạo (người)

Tôm hùm bông (Panulirus ornatus)

Các tỉnh ven biển

Nuôi lồng

54

2

1

1

12

2

- Tập huấn: 1 ngày/lần;

- Tham quan, hội thảo: 1 ngày/lần;

- Tổng kết: 1 ngày/lần.

Tôm hùm xanh (P. homarus)

54

2

1

1

12

2

 

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
24/05/2018
Văn bản được ban hành
1871/QĐ-BNN-KHCN
24/05/2018
Văn bản có hiệu lực
1871/QĐ-BNN-KHCN

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

C

Công văn 3936/BNN-VP nhập khẩu lợn sống từ các nước vào Việt Nam

Công văn 3936/BNN-VP của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc nhập khẩu lợn sống từ các nước vào Việt Nam

Ban hành: 11/06/2020
Hiệu lực: 11/06/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực
T

Thông tư 02/2020/TT-BNNPTNT quy định tiêu chí kinh tế trang trại

Thông tư 02/2020/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định tiêu chí kinh tế trang trại

Ban hành: 28/02/2020
Hiệu lực: 14/04/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 4691/QĐ-BNN-TCLN 2018 thực hiện Đề án Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng

Quyết định 4691/QĐ-BNN-TCLN về Kế hoạch thực hiện Đề án Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành năm 2018

Ban hành: 27/11/2018
Hiệu lực: 27/11/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 4612/QĐ-BNN-CBTTNS về kế hoạch nâng cao năng lực cạnh tranh ngành mía đường giai đoạn 2018-2020

Quyết định 4612/QĐ-BNN-CBTTNS về ban hành Kế hoạch nâng cao năng lực cạnh tranh ngành mía đường giai đoạn 2018-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành năm 2018

Ban hành: 21/11/2018
Hiệu lực: 21/11/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ