Quyết định 17/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Giao thông - Vận tải

Tóm lược

Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành ngày 08/08/2018

Số hiệu: 17/2018/QĐ-UBND Ngày ban hành: 08/08/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 20/08/2018
Địa phương ban hành: Ninh Bình Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Giao thông, Tài chính nhà nước,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: HĐND tỉnh Ninh Bình Phó Chủ tịch Đinh Chung Phụng
UBND Tỉnh Ninh Bình
Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 116

Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 116

Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 117

Notice: Undefined offset: 1 in /var/www/sv_111/web.tailieuluat.com/app/templates/web/views/article/detail.phtml on line 117

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2018/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 08 tháng 08  năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 81/TTr-STC ngày 23/7/2018 về việc Ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Thủ trưởng đơn vị cung ứng dịch vụ sử dụng đò có trách nhiệm:

a) Căn cứ giá tối đa dịch vụ sử dụng đò ban hành kèm theo Quyết định này, quy định giá cụ thể dịch vụ sử dụng đò do đơn vị mình cung ứng đảm bảo không cao hơn mức giá tối đa quy định tại Quyết định này.

b) Báo cáo giá cụ thể dịch vụ sử dụng đò ngang cho Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính trước khi triển khai thực hiện.

c) Báo cáo giá cụ thể dịch vụ sử dụng đò dọc cho Sở Du lịch, Sở Tài chính trước khi triển khai thực hiện.

d) Tổ chức triển khai thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật về giá.

Điều 3. Giao Cục thuế tỉnh hướng dẫn đơn vị cung ứng dịch vụ sử dụng đò in, phát hành, quản lý và sử dụng hóa đơn; kê khai thuế, nộp thuế theo đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2018.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình; Giám đốc các Sở: Tài chính, Du lịch, Giao thông vận tải, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Bộ GTVT;
- Bộ VHTT&DL;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy NB;
- TT.HĐND tỉnh NB;
- Đoàn ĐBQH tỉnh NB;
- UBMTTQVN tỉnh NB;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh NB;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh NB;
- Lưu VT, VP5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Chung Phụng

 

GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá tối đa (đã bao gồm VAT)

Ghi chú

I

Giá dịch vụ sử dụng đò ngang

 

 

 

1

Miễn thu đối với trẻ em dưới 06 tuổi.

 

 

 

2

Cự ly < 100 m

 

 

 

-

Hành khách qua đò

Đồng/lượt

2.000

 

-

Hành khách có đem theo xe đạp

Đồng/lượt

3.000

 

-

Hành khách có đem theo xe máy

Đồng/lượt

5.000

 

-

Hàng hóa mang theo (gồng, gánh, lai, thồ)

Đồng/gánh,bao

2.000

 

3

Cự ly từ 100m đến 500m

 

 

 

-

Hành khách qua đò

Đồng/lượt

3.000

 

-

Hành khách có đem theo xe đạp

Đồng/lượt

5.000

 

-

Hành khách có đem theo xe máy

Đồng/lượt

7.000

 

-

Hàng hóa mang theo (gồng, gánh, lai, thồ)

Đồng/gánh,bao

3.000

 

4

Cự ly > 500m

 

 

 

-

Hành khách qua đò

Đồng/lượt

5.000

 

-

Hành khách có đem theo xe đạp

Đồng/lượt

7.000

 

-

Hành khách có đem theo xe máy

Đồng/lượt

10.000

 

-

Hàng hóa mang theo (gồng, gánh, lai, thồ)

Đồng/gánh,bao

3.000

 

II

Giá dịch vụ sử dụng đò dọc (gồm cả chiều đi và về)

 

 

 

1

Tuyến Thạch Bích - Thung Nắng (05 km)

Đồng/chuyến đò

 

01 chuyến đò không chở quá 02 hành khách người nước ngoài hoặc không chở quá 04 hành khách người Việt Nam.

-

Người trên 15 tuổi đến dưới 60 tuổi

 

100.000

 

-

Trẻ em từ đủ 06 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

 

50.000

 

2

Tuyến Hang Chùa - Hang Ghé - Hang Bụt (07km) -

Đồng/chuyến đò

-

01 chuyến đò không chở quá 02 hành khách người nước ngoài hoặc không chở quá 04 hành khách người Việt Nam.

-

Người trên 15 tuổi đến dưới 60 tuổi

 

120.000

 

-

Trẻ em từ đủ 06 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

 

60.000

 

3

Tuyến Bến thuyền Hang Bụt - Bến thuyền nhà Lê (02 km)

Đồng/ hành khách /chuyến đò

 

Không chở quá 05 hành khách/ chuyến.

-

Người trên 15 tuổi đến dưới 60 tuổi

 

20.000

 

-

Trẻ em từ đủ 06 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

 

10.000

 

4

Tuyến Bến thuyền đền Gối Đại - trung tâm Vườn Chim (05km)

Đồng/hành khách /chuyến đò

 

Thuyền bé không chở quá 05 hành khách/chuyến.

Thuyền to không chở quá 10 hành khách/chuyến.

-

Người trên 15 tuổi đến dưới 60 tuổi

 

40.000

 

-

Trẻ em từ đủ 06 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

 

20.000

 

5

Tuyến Bến thuyền nhà Lê - Hang Bụt - Đông Thiên Hà (05 km)

Đồng/hành khách /chuyến đò

 

Không chở quá 04 hành khách/ chuyến.

-

Người trên 15 tuổi đến dưới 60 tuổi

 

50.000

 

-

Trẻ em từ đủ 06 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên)

 

25.000

 

6

Miễn thu đối với trẻ em dưới 06 tuổi

 

 

 

7

Trong trường hợp khách du lịch đi với số lượng ít hơn số quy định, đơn vị quản lý bến đò vẫn phải bố trí thuyền để phục vụ khách./.

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
08/08/2018
Văn bản được ban hành
17/2018/QĐ-UBND
20/08/2018
Văn bản có hiệu lực
17/2018/QĐ-UBND

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

K

Kế hoạch 80/KH-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Kế hoạch 80/KH-UBND về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành ngày 12/09/2018

Ban hành: 12/09/2018
Hiệu lực: 12/09/2018
Trạng thái: Chưa xác định
Q

Quy chế 79/QC-UBND-TAND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Thủ tục Tố tụng

Quy chế 79/QC-UBND-TAND phối hợp giữa Ủy ban nhân dân tỉnh và Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Bình trong việc giải quyết vụ án hành chính liên quan đến Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành ngày 10/09/2018

Ban hành: 10/09/2018
Hiệu lực: 10/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 1144/QĐ-UBND lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

Quyết định 1144/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch xây dựng và phát triển hệ thống cây xanh đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 ban hành ngày 06/09/2018

Ban hành: 06/09/2018
Hiệu lực: 06/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 439/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 439/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình ban hành ngày 05/09/2018

Ban hành: 05/09/2018
Hiệu lực: 05/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ