BỘ TÀI CHÍNH Số: 155/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành danh mục các mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu
phục vụ phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp
do chủng mới của virus Corona gây ra
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ công văn số 197/TTg-KTTH ngày 7/2/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thuế nhập khẩu đối với mặt hàng khẩu trang y tế, nước rửa tay sát trùng; nguyên liệu để sản xuất khẩu trang, nước sát trùng, các vật tư, thiết bị cần thiết phục vụ việc phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do virus corona gây ra;
Trên cơ sở thống nhất ý kiến giữa Bộ Tài chính với Bộ Y tế, Bộ Tư pháp, Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu khẩu phục vụ việc phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona gây ra theo thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.
Chính sách quản lý đối với các mặt hàng thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện theo quy định hiện hành.
Thủ tục, hồ sơ miễn thuế thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Căn cứ Danh mục hàng hóa ban hành kèm theo Quyết định này giao các đơn vị triển khai các nhiệm vụ sau:
1. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị hải quan thực hiện thống nhất việc miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để phòng, chống dịch bệnh kịp thời.
2. Cơ quan hải quan làm thủ tục miễn thuế nhập khẩu trong thông quan đối với hàng hóa tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này; phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, đảm bảo việc nhập khẩu đúng mục đích miễn thuế. Trường hợp hàng hóa nhập khẩu sử dụng không đúng mục đích miễn thuế thì xử lý theo quy định của pháp luật xử phạt vi phạm hành chính và pháp luật về quản lý thuế.
3. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
4. Quá trình thực hiện có phát sinh vướng mắc, cơ quan hải quan, doanh nghiệp nhập khẩu; các Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố phản ánh về Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) để được xem xét, hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày có văn bản công bố hết dịch của cấp có thẩm quyền./.
Nơi nhận: - Bộ Y Tế, Bộ Công Thương, Bộ Tư pháp; - UBND các tỉnh, thành phố; - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Lưu: VT, TCHQ ( b). |
BỘ TRƯỞNG
Đã ký
|
DANH MỤC
CÁC MẶT HÀNG ĐƯỢC MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU PHỤC VỤ PHÒNG, CHỐNG DỊCH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP DO CHỦNG MỚI CỦA VIRUT CORONA GÂY RA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTC ngày /02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên mặt hàng |
Tiêu chí |
Mã HS |
1 |
Khẩu trang y tế |
Có số lưu hành do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp |
6307.90.40 6307.90.90 |
2 |
Nước rửa tay sát trùng (chế phẩm sát trùng tay dạng gel hoặc dạng lỏng) |
Có số đăng ký lưu hành do Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế cấp |
3808.94.90 |
3 |
Nguyên liệu để sản xuất khẩu trang y tế: |
|
|
3.1 |
Vải không dệt để sản xuất khẩu trang y tế |
|
56.03 |
3.2 |
Màng lọc kháng khuẩn để sản xuất khẩu trang y tế |
|
56.03 |
3.3 |
Dây thun để sản xuất khẩu trang y tế |
|
5604.10.00 5606.00.00 6002.40.00 6002.90.00 |
3.4 |
Thanh nẹp mũi để sản xuất khẩu trang y tế (dạng thanh/cuộn) |
|
3916.10.20 3916.20.20 3916.90.42 3916.90.92 3926.90.99 7217.90.90 7326.90.99 7604.10.10 7604.29.10 7616.99.90 |
4 |
Nước sát trùng (chế phẩm diệt khuẩn dạng dung dịch) |
Có số đăng ký lưu hành do Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế cấp |
3808.94.20 3808.94.90 |
5 |
Vật tư, thiết bị cần thiết khác: |
|
|
5.1 |
Bộ trang phục phòng chống dịch (gồm: Quần, áo, kính, khẩu trang y tế, mũ bảo hộ, găng tay, giày) |
Có số lưu hành do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp |
6210.10.90 |