Quyết định 1394/QĐ-TCHQ lĩnh vực Tài chính nhà nước, Xuất nhập khẩu

Tóm lược

Quyết định 1394/QĐ-TCHQ năm 2018 quy định về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của hệ thống Hải quan do Tổng cục Hải quan ban hành ngày 03/05/2018

Số hiệu: 1394/QĐ-TCHQ Ngày ban hành: 03/05/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 03/05/2018
Địa phương ban hành: Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Xuất - Nhập khẩu, Tài chính nhà nước,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: Tổng cục Hải quan Phó Tổng Cục trưởng Nguyễn Dương Thái

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1394/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA HỆ THỐNG HẢI QUAN

------------

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 20"> 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-BTC ngày 21/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị, hệ thống thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 460/QĐ-BTC ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị, hệ thống thuộc Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài vụ - Quản trị,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của hệ thống Hải quan”, trong đó:

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác kiểm tra, giám sát Hải quan (gọi tắt là máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 1): tại Phụ lục I đính kèm Quyết định này.

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác chống buôn lậu (gọi tắt là máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 2): tại Phụ lục II đính kèm Quyết định này.

3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác phân tích phân loại (gọi tắt là máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 3): tại Phụ lục III đính kèm Quyết định này.

4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ các nhiệm vụ đặc thù khác (gọi tắt là máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 4): tại Phụ lục IV đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định 3268/QĐ-TCHQ ngày 26/10/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan quy định tiêu chuẩn định mức tài sản, trang thiết bị và phương tiện làm việc đặc thù của ngành Hải quan.

Cục trưởng Cục Tài vụ - Quản trị, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (C
ục KHTC-để b/c);
- Lãnh đạo Tổng c
ục để b/c);
- Lưu: VT, TVQT
(10b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG





Nguyễn Dương Thái

 

PHỤ LỤC I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NHÓM 1
(Ban hành kèm theo Quyết định s 1394/QĐ-TCHQ ngày 03/5/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

TT

Tiêu chuẩn định mức

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu

Đơn giá mua tối đa

Địa điểm trang bị

Định mức phân bổ tối đa

Ghi chú

1

Máy soi hành lý, hàng hóa

Tùy theo nhu cầu sử dụng và địa điểm lắp đặt để chọn trang bị trong các chủng loại như sau:

1. Máy soi hành lý, hàng hóa có năng lượng nguồn phát 160KV, độ đâm xuyên thép 27mm.

2. Máy soi hành lý di động có năng lượng nguồn phát 160KV, độ đâm xuyên thép 27mm.

3. Máy soi hàng hóa có năng lượng nguồn phát 160KV, độ đâm xuyên thép 29mm.

Mức giá mua tối đa đối với từng chủng loại máy soi hành lý, hàng hóa như sau:

1. Máy soi hành lý, hàng hóa: 3.850.000.000 đồng/máy (đã bao gồm giá thiết bị + 02 năm bảo hành + 08 năm dịch vụ kỹ thuật sau bảo hành).

2. Máy soi hành lý di động: 13.200.000.000 đồng/máy (đã bao gồm giá thiết bị + 02 năm bảo hành + 08 năm dịch vụ kỹ thuật sau bảo hành).

3. Máy soi hàng hóa: 6.050.000.000 đồng/máy (đã bao gồm giá thiết bị + 02 năm bảo hành + 08 năm dịch vụ kỹ thuật sau bảo hành).

Sân bay quốc tế Nội Bài, Tân Sơn Nhất

20 máy/ sân bay

Chtrang bị khi số máy soi hành lý, hàng hóa do cơ quan Hàng không trang bị, lắp đặt chưa đủ theo yêu cầu quản lý, kiểm tra hải quan.

Sân bay quốc tế còn lại

12 máy/ sân bay

 

Trang bị cho luồng xuất và luồng nhập của:

(i) Cửa khẩu đường bộ quốc tế;

(ii) Cửa khẩu đường sắt quốc tế;

(iii) Cng biển quốc tế;

02 máy/luồng

- Số lượng máy của các cửa khẩu theo số lượng luồng xuất, luồng nhập được cấp có thẩm quyền phê duyệt triển khai cửa khẩu.

- Chxem xét trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết trang bị phục vụ công tác quản lý, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

Trang bị cho luồng xuất và luồng nhập của:

(i) Địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa;

(ii) Kho hàng không kéo dài của sân bay;

(iii) Địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng chuyển phát nhanh, hàng bưu chính

02 máy/luồng

- Số lượng máy của các địa điểm theo số lượng luồng xuất, luồng nhập được cấp có thẩm quyền phê duyệt triển khai ở địa điểm.

- Chỉ xem xét trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết trang bị phục vụ công tác quản lý, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

- Không trang bị tại kho hàng không kéo dài, địa điểm kiểm tra tập trung đối với hàng chuyển phát nhanh mà doanh nghiệp kinh doanh kho bãi, địa điểm đã trang bị.

2

Máy soi Container

Tùy theo nhu cầu sử dụng và địa điểm lắp đặt để chọn trang bị trong các chủng loại như sau:

1. Máy soi Container di động có công suất nguồn phát 6MeV, độ đâm xuyên thép 300mm.

2. Máy soi Container cố định có công suất nguồn phát 6MeV, độ đâm xuyên thép 300mm.

3. Máy soi Container dạng cổng có công suất nguồn phát 6MeV, độ đâm xuyên thép 300mm.

Mức giá mua tối đa đối với từng chủng loại máy soi Container như sau:

1. Máy soi Container di động:

150.000.000.000 đồng/máy (đã bao gồm giá máy soi + 02 năm bảo hành + 08 năm dịch vụ kỹ thuật sau bảo hành).

2. Máy soi Container cố định: 156.000.000.000 đồng/máy (đã bao gồm giá máy soi + 02 năm bảo hành + 08 năm dịch vụ kỹ thuật sau bảo hành).

3. Máy soi Container dạng cổng:

142.000.000.000 đồng /máy (đã bao gồm giá máy soi + 02 năm bảo hành + 08 năm dịch vụ kỹ thuật sau bảo hành).

Cục Hải quan TP Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh

10 máy soi Container / Cục

Chỉ xem xét đầu tư, trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết, điều kiện mặt bằng, địa điểm lắp đặt đảm bảo thuận lợi về giao thông, vận chuyển Container soi chiếu đưa vào, lưu giữ, đưa ra.

Cục Hải quan các tỉnh, thành phố còn lại.

04 máy soi Container/Cục

3

Hệ thống cổng phát hiện phóng xạ

Phát hiện sự hiện diện của chất phóng xạ Neutron và Gamma

Theo quyết định mua sm được cấp có thẩm quyền phê duyệt

Sân bay quốc tế

 

01 hệ thống/sân bay

 

- Chxem xét đầu tư, trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết, điều kiện mặt bằng, địa điểm lắp đặt đảm bảo thuận lợi về giao thông...

- Định mức tính cho thiết kế ban đầu. Trường hợp mở rộng khu vực kiểm soát bằng hệ thống cổng phát hiện phóng xạ so với thiết kế ban đầu, đơn vị được phép trang bị hệ thống mở rộng.

Cửa khẩu đường bộ quốc tế

01 hệ thống /cửa khẩu

Cảng biển quốc tế

01 hệ thống/ cảng

4

Hệ thống camera giám sát Hải quan

Tùy theo nhu cầu sử dụng và địa điểm lắp đặt để chọn trang bị các chủng loại sau:

1) Camera cố định dạng dome:

Camera IP, đáp ứng chuẩn ONVIF

2) Camera thân ống cố định:

Camera IP, đáp ứng chuẩn ONVIF

3) Camera quay quét:

Camera IP, đáp ứng chuẩn ONVIF

Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt

(i) Cửa khẩu đường bộ,

(ii) Cửa khẩu đường sắt liên vận,

(iii) Cảng hàng không/sân bay quốc tế

(iv) Cảng biển, cảng sông quốc tế,

(v) Cảng cạn (ICD),

(vi) Địa điểm làm thủ tục hi quan, địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa xuất nhập khẩu, phương tiện xuất nhập cảnh

(vii) Các khu vực khác thuộc địa bàn hoạt động hải quan.

01 hệ thống/ địa điểm lắp đặt

- Chỉ xem xét đầu tư, trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết, điều kiện mặt bằng, địa điểm lắp đặt đảm bảo thuận lợi về giao thông...

- Định mức tính cho thiết kế ban đầu. Trường hợp mở rộng khu vực kiểm soát bằng hệ thống camera giám sát Hải quan so với thiết kế ban đầu, đơn vị được phép trang bị hệ thống mở rộng.

6

Hệ thống RFID

Phát hiện thẻ Tag RFID gắn trên hành lý ký gửi có nghi vấn của hành khách nhập cảnh

Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt

Sân bay quốc tế

01 hệ thống/ sân bay

Chỉ xem xét đầu tư, trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết

7

Phòng quan sát camera (Trung tâm chỉ huy)

- Quan sát, ghi lại dữ liệu từ các camera quan sát được kết nối về hệ thống (quan sát đồng thời từ 80-100 camera).

- Truy cập, khai thác cơ sở dữ liệu hình ảnh của các điểm quan sát được kết nối về hệ thống.

- Màn hình hiển thị VideoWall chuyên dụng kèm giá đỡ đồng bộ và khối điều khiển đảm bảo hoạt động của hệ thống

Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt

(i) Cục Điều tra chống buôn lậu

(ii) Các Cục Hải quan tnh, thành phố

01 hệ thống/ đơn vị

- Chỉ xem xét đầu tư, trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết, điều kiện mặt bằng, địa điểm lắp đặt...

- Định mức tính cho thiết kế ban đầu. Trường hợp mở rộng phòng quan sát so với thiết kế ban đầu, đơn vị được phép trang bị hệ thống mrộng.

8

Máy phát hiện phóng xạ cá nhân, cầm tay

8.1

Máy đo phóng xạ

- Dò tìm và xác định (định danh) loại nguồn phóng xạ

- Bo hành 12 tháng

620 triệu đồng/máy

Sân bay quốc tế Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Đà Nng, Cam Ranh

02 máy/ địa điểm

 

Các cửa khẩu

01 máy/địa điểm

 

8.2

Máy phát hiện và cảnh báo phóng xạ

- Phát hiện sự hiện diện của chất phóng xạ Neutron và Gamma

- Bảo hành 12 tháng

95 triệu đồng/máy

Sân bay quốc tế Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Đà Nng, Cam Ranh

15 máy/ địa điểm

 

Các cửa khẩu

05 máy/ địa điểm

 

Tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 1

 

PHỤ LỤC II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NHÓM 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1394/QĐ-TCHQ ngày 03/5/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hi quan)

TT

Tiêu chuẩn định mức

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật tối thiu

Đơn giá mua tối đa

Địa điểm trang bị

Định mức phân btối đa

Ghi chú

1

Tàu

 

 

 

 

 

a

 

Loại 1

 

- Tổng công suất máy chính 2.000 HP

 

Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

Cục Điều tra chống buôn lậu

12 chiếc

 

Cục Hi quan: Hi Phòng, Quảng Ninh, Quảng Ngãi

01 chiếc/đơn vị

 

b

 

Loại 2

 

- Tổng công suất máy chính

 

Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

Cục Điều tra chống buôn lậu

05 chiếc

 

Cục Hải quan Quảng Bình

02 chiếc/đơn vị

 

Cục Hải quan Nghệ An, Thanh hóa, Hải Phòng, Bình Định, Kiên Giang, Bà Rịa Vũng Tàu

01 chiếc/ đơn vị

 

2

Ca nô

 

 

 

 

 

a

 

Loại 1

 

- Tổng công suất máy chính 200 HP

 

Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

Cục Điều tra chống buôn lậu

09 chiếc

 

Cục Hải quan Tp. Hồ Chí Minh

06 chiếc

 

Cục Hải quan Quảng Ninh

08 chiếc

 

Cục Hải quan Hải Phòng, Bình Định, Kiên Giang

04 chiếc/đơn vị

 

Cục Hải quan Bà Rịa - Vũng Tàu, An Giang, Nghệ An, Khánh Hòa, Quảng Ngãi

03 chiếc/đơn vị

 

Cục Hải quan Quảng Nam, Đồng Tháp

02 chiếc/đơn vị

 

Cục Hải quan Thừa Thiên Huế, Cà Mau, Cần Thơ

01 chiếc/ đơn vị

 

b

 

Loại 2

 

Tổng công suất máy chính < 200 HP

 

Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

Cục Điều tra chống buôn lậu

06 chiếc

 

Cục Hải quan An Giang

13 chiếc

 

Cục Hải quan Đồng Tháp

08 chiếc

 

Cục Hải quan Quảng Ninh

07 chiếc

 

Cục Hi quan Long An

04 chiếc

 

Cục Hải quan Cần Thơ

03 chiếc

 

Cục Hải quan Thừa Thiên Huế, Quảng Trị

02 chiếc/ đơn vị

 

Cục Hải quan Nghệ An, Thanh Hóa, Lào Cai

01 chiếc/ đơn vị

 

3

Tàu dầu

trọng tải khoảng 50 tấn

Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt

Cục Điều tra chống buôn lậu

03 chiếc

 

4

 

Máy soi kiểm th

 

- Quét được toàn thân: 100% hình ảnh của đối tượng tình nghi để phát hiện hàng lậu trên và trong cơ thể người

- Phát hiện được nghi phạm nuốt chất cấm trong cơ thể: nhìn thấy chất cấm trong dạ dày, khoang ruột cơ thể.

9.200.000.000 đồng/máy (đã bao gồm giá thiết bị + 02 năm bảo hành + 08 năm dịch vụ kỹ thuật sau bo hành)

Sân bay quốc tế Nội Bài, Đà Nng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh

02 máy/ sân bay

Chtrang bị khi cơ quan hàng không chưa trang bị

 

Sân bay quốc tế còn lại

01 máy/ sân bay

5

Hệ thống định vị giám sát trên không

- Thời gian bay ti thiểu: 3 giờ;

- Tốc độ tối thiểu: 59 km/h;

- Độ cao nhỏ nhất để hoạt động: 91 m;

- Có camera quan sát ngày, đêm.

- Phần mềm hệ thống định vị giám sát trên không:

+ Hiển thị bản đồ; Hiển thị video thu được từ camera ở UAV; Thời gian bay còn lại; Tọa độ mục tiêu; Khoảng cách và hướng đi của UAV so với hệ thống điều khiển mặt đất.

+ Chế độ Camera và bay tự động:

++ Chế độ tọa độ và điều hướng tự động.

++ Chế độ bay đến vùng chđịnh.

++ Chế độ theo Camera.

++ Chế độ bay quanh một điểm.

++ Chế độ bay về nơi xuất phát.

++ Chế độ phóng và khôi phục.

++ Chế độ khẩn cấp.

Theo quyết định mua sắm được cấp có thẩm quyền phê duyệt

Cục Điều tra chống buôn lậu

01 hệ thống

 

6

 

Máy phát hiện ma túy

 

- Phát hiện các loại ma túy sau: heroin, cocain, amphetamine, methamphetamin, MDA, MDMA, THC.

- Độ nhậy: nanogram

- Thời gian phân tích: 20 giây

- Bảo hành 03 năm

 

8.500.000.000 đồng/máy

 

Cục Điều tra chống buôn lậu (Đội kiểm soát chống buôn lậu ma túy khu vực miền Bắc, Đội kiểm soát chống buôn lậu ma túy khu vực miền Nam)

02 máy

 

 

Sân bay quốc tế Nội Bài, Tân Sơn Nhất

02 máy/sân bay

 

Sân bay quốc tế Đà Nng, Cam Ranh

01 máy/sân bay

 

7

Đèn chiếu xa

- Độ sáng tối đa: tương đương 12 triệu ngọn nến.

- Góc chiếu điều chỉnh: 1 độ đến 40 độ.

- Khoảng cách chiếu tối đa: 3500m

- Thời gian sử dụng: 115 phút (thông thường); 75 phút ở mức cao.

140.000.000 đồng/thiết bị

Chi cục Hải quan cửa khẩu, Đội Kiểm soát Hải quan có trang bị tàu, ca nô

01 thiết bị/đơn vị

 

8

Ống nhòm ngày

- Độ phóng đại: 7x.

- Phạm vi quan sát: 6o

- Vật kính: 40 mm

- Khoảng cách giữa hai mắt: 60-70 mm.

- Phạm vi điều chỉnh đi-ốp: ±4

- Dải đo khoảng cách: 10-3000m

- Cm biến tốc độ: có

- Chống nước: IP66

99.000.000 đồng/ thiết bị

(i) Các Chi cục Hải quan quản lý cửa khẩu đường bộ, cảng biển

(ii) Đội Kiểm soát Hải quan

(iii) Đội Kiểm soát phòng chống ma túy

01 thiết bị/đơn vị

 

9

Ống nhòm đêm

- Trường quan sát: 100

- Hệ kính: 3

- Độ phóng đại: 4x

- Chiều dài quang học vật kính: 100mm

- Số vật kính F: 1.5

- Dải tiêu cự: 10 m đến vô cực

- Hiệu chnh: - 6 đến + 5 đi ốp

- Thời gian sử dụng pin: 80 giờ

- Tiêu chuẩn chống nước: MIL-STD-810 -Trọng lượng: 640g (Không gồm pin)

+ Bộ phận khuyếch đại hình ảnh:

Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu nhỏ nhất: 25

Loại quang cực: GaAs

Độ phân giải IIT: 64 lp/mm

225.000.000 đồng/ thiết bị

(i) Các Chi cục Hải quan quản lý cửa khẩu đường bộ, cảng biển

(ii) Đội Kiểm soát Hải quan

(iii) Đội Kiểm soát phòng chống ma túy

01 thiết bị/đơn vị

 

10

Máy quay hồng ngoại tầm xa

- Máy quay chuyên dụng ban đêm, ghi hình trong điều kiện không có ánh sáng;

- Ống kính theo máy 70-300mm F4.5 zoom Lens

280.000.000 đồng/máy

Cục Điều tra chống buôn lậu

03 máy

 

Các chi cục Hải quan và tương đương

01 máy/đơn vị

 

11

Máy quay kỹ thuật số

- Có cảm biến hình ảnh

- Ống kính: zoom quang 20x

- Quay hình: tối thiểu full HD

- Chng rung.

- Có thẻ nhớ tương thích đi kèm

30.000.000 đồng/máy

(i) Các Chi cục Hi quan quản lý cửa khẩu đường bộ, cảng biển

(ii) Đội Kiểm soát Hải quan

(iii) Đội Kiểm soát phòng chống ma túy

01 thiết bị/đơn vị

 

Ghi chú: Các máy móc, thiết bị có mức giá mua tối đa từ 500 triệu đồng trở lên/ đơn vị tài sản hoặc theo thiết kế chỉ được trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết trang bị, điều kiện mặt bằng, vị trí của địa điểm lắp đặt (nếu có)...

 

Tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 2

 

PHỤ LỤC III

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NHÓM 3

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1394/ -TCHQ ngày 03/5/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

TT

Tiêu chuẩn định mức

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật ti thiểu

Đơn giá mua tối đa (triệu đng/thiết bị)

Địa điểm trang bị

Định mức phân btối đa (máy/đơn vị)

I

Các thiết bị chuẩn bị mẫu, bảo quản mẫu:

1

Máy cắt kim loại

- Kích thước mẫu cắt từ 3-200 mm

- Công suất động cơ tối thiểu 5 Hp

- Tốc độ đĩa cắt tối đa 2600rpm

1.500

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

2

Máy mài tinh sắt thép

- Đường kính đĩa mài tối thiểu 2 loại 203 mm và 254mm

- Công suất động cơ tối thiểu 1Hp

750

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

3

Lò nung nhiệt độ cao

- Nhiệt độ tối đa: 1800 độ C

- Dung tích buồng: 8 lít

- Công suất: 6,2KW

751

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

4

Lò phá mẫu vi sóng

- Bình phá mẫu: Chịu được áp suất tối đa 100 bar;

- Số vị trí phá mẫu: 9.

1.100

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

3

5

Hệ thống chiết mẫu rắn tự động có gia nhiệt và áp suất

- Có chức năng chính bao gồm hoạt hóa cột, nạp mẫu, rửa giải, làm khô cột

- Thể tích mẫu ti đa ≥ 100ml

1.650

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

6

Thiết bị cô mẫu bằng ly tâm chân không

- Khnăng gia nhiệt tối đa: ≥ 80 độ C;

- Nhiệt độ làm lạnh: ≤ -40 độ C;

- Độ chân không tối đa: ≤ 0,5 mbar;

- Tốc độ quay tối đa: ≥ 2.000 vòng/phút.

2.200

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

7

Máy cô mẫu dùng trong phân tích

- Tốc độ quay tối đa: ≥ 600 vòng/phút

- Số vị trí đặt bình cô mẫu: ≥ 6 vị trí

950

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

8

Brửa siêu âm

- Dung tích tối đa của bể ≥ 45 lít

- Công suất siêu âm hiệu dụng ≥ 400 W

259

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

3

9

Thiết bị đồng hóa mẫu

- Thể tích làm việc ≥ 1,5 lít

- Tốc độ quay tối đa ≥ 25.000 vòng/phút

200

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

10

Bể điều nhiệt

- Thể tích ≥ 42 lít

- Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 95 0C

215

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

11

Máy li tâm

- Tốc độ tối đa ≥ 15000 vòng/phút

- Lực ly tâm tối đa ≥ 21.379 xg

334

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

12

Máy ly tâm lạnh

- Tốc độ tối đa ≥ 15000 vòng/phút

- Khong nhit độ làm việc: Rộng hơn hoặc bằng khoảng từ -20 0C đến 400C

498

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

13

Máy lắc ống nghiệm tự động

- Tốc độ lắc tối đa: ≥ 2500 vòng/phút.

99

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

4

14

Máy lắc erlen tự động

- Tốc độ lắc tối đa: ≥ 500 vòng/phút.

99

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

4

15

Máy lắc có ủ nhiệt

- Tốc độ lắc tối đa: ≥ 1400 vòng/phút.

198

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

3

16

Bếp cách thủy có chức năng lắc ngang

- Thể tích ≥ 27 lít

- Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 95 0C

165

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

3

17

Máy khuấy từ gia nhiệt

- Thtích khuấy tối đa ≥ 10 lít

- Tốc độ khuấy tối đa ≥ 1500 vòng/phút

132

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

4

18

Máy trộn (Vortex)

- Đường kính lắc: ≥ 4,2mm

- Tốc độ lắc tối đa ≥ 2500 vòng/phút

44

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

3

19

Tủ mát trữ mẫu

- Dung tích ≥ 347 lít

- Thang nhiệt độ: Bằng hoặc rộng hơn khoảng 20C đến 80C

28

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

20

Tủ lạnh trữ mẫu

- Dung tích ≥ 328 lít

- Thang nhiệt độ: Bằng hoặc rộng hơn khoảng -50C đến -200C

55

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

21

Tủ lạnh đông sâu

- Nhiệt độ âm sâu ≤ -86 0C

- Dung tích ≥ 398 lít

347

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

22

Tủ hút khí độc

- Kích thước chiều rộng của tủ hút ≥ 1200 mm

- Bàn làm việc: Loại vật liệu chịu hóa chất: Nhựa phenolic hoặc nhựa epoxy

308

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

5

23

Máy lọc nước deion

- Tốc độ dòng ra ≥ 5 lít/giờ

- TOC ≤ 5 ppb

352

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

24

Máy cất nước 2 lần

- Loại cất hai lần

- Công suất ≥ 4 lít/giờ

343

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

25

Tủ sấy

- Thể tích ≥ 240 lít

- Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 2500C

220

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

3

26

Lò nung

- Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 1200 0C

- Dung tích: ≥ 23 L

440

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

27

Máy nghiền mẫu

- Đối tượng mẫu nghiền: Mu rắn, cứng

- Kích thước hạt sau nghiền lớn nhất: ≤ 20 µm

440

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

28

Máy xay mẫu thực phm

- Dung tích buồng nghiền ≥ 50 mL

- Tốc độ nghiền ≥ 20000 vòng/phút

61

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

29

Cân phân tích 5 số

- Khả năng cân ≥ 220 g

- Độ chính xác ≤ 0,01 mg

285

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

30

Cân phân tích 4 số

- Khả năng cân ≥ 220 g

- Độ chính xác ≤ 0,1 mg

120

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

31

Cân phân tích 3 số

- Khả năng cân ≥ 510 g

- Độ chính xác ≤ 0,001 g

39

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

32

Kính hiển vi sinh học

- Hệ thống quang học: Hệ quang vô cực tiêu sắc chống quang sai

- Độ phóng đại lớn nhất: ≥ 1000 lần

- Đường kính quang trường ≥ 20 mm

320

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

33

Tủ âm sâu bo qun mẫu -200C

- Thể tích buồng ≥ 265 lít

- Nhiệt độ làm lạnh: Bằng hoặc rộng hơn khoảng -40 0C đến -200C

120

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

34

Máy di và giữ mẫu tự động sử dụng để mài và đánh bóng kim loại

- Phần giữ mẫu có tốc độ quay tối đa: ≥ 60 vòng/phút

- Phần di mẫu (mài mẫu)

+ Tốc độ lớn nhất ≥ 400 vòng/phút

+ Đường kính đĩa mài lớn nhất ≥ 250 mm

280

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

35

Máy mài thô

- Kích thước đai mài: 101,6 mm x 914,4 mm (4 x 36 inch)

- Công suất động cơ ≥ 0,33 HP

300

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

36

Máy đúc ép mẫu

- Loại khuôn đúc: Có thể sử dụng khuôn đúc có đường kính: (25 mm, 30 mm, 40 mm, 50 mm) hoặc (1 inch, 1,25 inch, 1,5 inch, 2 inch)

- Nhiệt độ đúc mẫu lớn nhất ≥ 1800C

498

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

37

Thiết bị cắt mẫu vi

- Kích thước mẫu: ≥ 100 cm2

15

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

38

Tủ cấy vi sinh

- Loại tủ cấy vô trùng

- Kích thước trong (RxCxS) ≥ 1040 mm x 650 mm x 500 mm (RxCxS)

- Tốc độ dòng lớn nhất ≥ 0,4 m/s

286

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

39

Tủ ấm

- Thể tích ≥ 80 lít

- Nhiệt độ hoạt động tối đa: ≥ 700C

231

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

40

Thiết bị hấp và khử trùng dụng cụ

- Dung tích ≥ 80 lít

- Nhiệt độ tiệt trùng tối đa ≥ 1300C

400

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

41

Bộ lọc vi sinh

- Thể tích bình lọc ≥ 1 lít

- Thể tích phễu lọc ≥ 250 mL

220

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

42

Buồng soi UV

- Sử dụng cho việc đọc Gel

- Tổng công suất đèn UV ≥ 48 W

53

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

43

Bếp gia nhiệt

- Công suất tối thiểu 3 kW

- Có bảng điều khiển

30

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

4

44

Đồng hồ đo điện

- Điện thế tối đa: DCV ≥ 1000V, ACV ≥ 1000V

- Dòng điện tối đa: DCA ≥ 10A, ACA ≥ 10A

- Điện trở tối đa ≥ 40 MΩ

- Điện dung tối đa: ≥ 600µF

20

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

45

Máy cắt kim loại thô (cầm tay)

- Có công suất ≥ 1 kW

10

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

46

Máy nghiền bi (dùng cho máy X-ray)

- Đối tượng mẫu nghiền Mu rắn, cứng

- Công suất tiêu thụ ≥ 1250 W

- Kích thước hạt sau nghiền lớn nhất ≤ 20 µm

550

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

01 máy/ đơn vị

47

Máy phay đa năng

- Tốc độ lưỡi phay tối đa ≥ 3000 rpm

- Độ sâu phay cắt tối đa: ≥ 3mm

2.500

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

01 máy/ đơn vị

II

Các thiết bị đo

1

Máy thử độ bền uốn, độ bền kéo kim loại

- Lực kéo tối đa: ≥ 600 kN;

- Độ phân giải hành trình ≤ 0,16µm.

11.750

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

2

Máy đo độ bền xé theo phương pháp Elmendorf

- Lực xé tối đa ≥ 128N

- Độ chính xác: ≤ ±0,5%

500

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

3

Máy đo độ bền kéo, nén cho giấy, vài sợi

- Lực kéo tối đa: ≥ 1kN;

- Có chức năng đo độ nén, độ bền kéo.

2.450

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

4

Máy đo độ bục

- Lực nén tối đa ≥ 100 kg/cm2

- Tốc độ nén: ≥ 170 ± 20 ml/min

800

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

5

Máy đo điểm chy

- Chế độ tự động hoàn toàn

- Nhiệt độ đo điểm nóng chy: ≥ 3960C

- Khả năng đo đồng thời ≥ 3 mẫu trong một phép đo

650

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

6

Máy đo chsố sợi

- Số mẫu đo đồng thời tối đa: ≥ 6 mẫu

- Chu vi guồng quay: 1000mm

200

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

7

Máy đếm khuẩn lạc

- Độ phóng đại ≥ 2 lần

- Bề mặt làm việc: sử dụng được đĩa Petri có đường kính ≥ 90 mm

100

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

8

Thiết bị đo độ ẩm sữa bột

- Độ chính xác ≥ 45 g

- Dải nhiệt độ ≤ 0,02%

70

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

9

Máy đo ttrọng

- Di đo tỷ trọng: bằng hoặc rộng hơn 0- 3 g/cm3;

- Độ chính xác ttrọng: ≤ 5x10-5 g/cm3;

- Độ lặp lại tỷ trọng: ≤ 1x10-5 g/cm3;

850

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

10

Máy chiết béo tự động

- Vị trí chiết mẫu ≥ 06 vị trí

- Nhiệt độ tối đa ≥ 1500C

910

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

11

Kính hiển vi phân cực

- gắn vật kính dạng mâm xoay 3600

- Số vị trí lắp vật kính trên Mâm vật kính ≥ 05 vị trí

- Hệ số Phóng đại tối đa ≥ 500x

- Có camera.

1.650

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

12

Kính hiển vi soi nổi

- Hệ số phóng đại tối đa ≥ 300x

- Hệ số Zoom ≥ 20/1;

- Điều khiển tiêu cự bằng động cơ

1.320

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

13

Thiết bị đo độ nhám

- Di đo: ≥ 350µm

- Độ phân giải nhnhất ≤ 0.008µm

30

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

14

Máy đo chiều dày lớp mạ

Dải đo: Rộng hơn hoặc bằng khoảng 0 - 1500 µm

30

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

15

Máy đo độ trắng, độ đục

- Tiêu chuẩn: ASTM E1164 hoặc ASTM D1003 hoặc ISO7724/1

- Dải đo rộng hơn hoặc bằng khoảng 400-700 nm;

1.700

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

III

Các thiết bị phân tích

1

Máy sắc ký lỏng HPLC

- 02 bơm piston, 4 thành phần dung môi

- Thang tốc độ dòng tối thiểu: 0,2 đến 10 ml/lít

- Độ chính xác tốc độ dòng ≤ 0,075 %RSD

- Áp suất hoạt động tối đa ≥ 600 bar

- Kèm các detector cơ bn: mảng diode, tán xạ ánh sáng bay hơi ELSD.

- Các detector tùy chọn bổ sung (nếu cần):

+ Detector huỳnh quang kèm bộ dẫn xuất hóa

+ Detector khối phổ MS

+ Detector chỉ số khúc xạ RID

4.000 triệu đồng/máy (đã bao gồm các detector cơ bản nhưng chưa gồm các detector tùy chọn)

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

2

Máy sắc ký khí khối phổ (GC-MS kèm FID)

- Nhiệt độ lò cột ≥ 4500C

- Tốc độ gia nhiệt tối đa ≥ 1200C/phút

- Nhiệt độ làm việc của buồng ion ≥ 3500C

- Khối phân tích tối đa ≥ 1050m/z

- Tốc độ quét phổ ≥ 20000 Da/s

- Cung cấp detector FID

5.000

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

3

Máy sắc ký khí/khối phổ một lần. (GC-MS)

- Nhiệt độ lò cột ≥ 4500C

- Tốc độ gia nhiệt tối đa ≥1200C/phút

- Nhiệt độ làm việc của buồng ion ≥ 3500C

- Khối phân tích tối đa ≥ 1050m/z

- Tốc độ quét phổ ≥ 20000 Da/s

4.550

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

4

Máy sắc ký khí ghép khối phổ ba tứ cực (GC/MS/MS)

- Nhiệt độ lò cột: đến 450 0C

- Loại chia dòng/không chia dòng

- Nhiệt độ nguồn ion tối đa: ≥ 3500C

- Tốc độ quét phtối đa: ≥ 20000 u/s

- Autosampler tự động có đầu Headspace

7.000

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

5

Máy quang phổ hồng ngoại

- Khoảng phổ: 7.800 - 350 cm-1;

- Độ phân giải quang học: ≤ 0.4 cm-1;

4.400

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

6

Máy quang phổ tử ngoại hai chùm tia (UV-VIS)

- Hệ thống quang học 2 chùm tia

- Nguồn sáng Đèn tungsten Halogen và đèn Deuterium

- Khoảng bước sóng rộng hơn hoặc bằng 190-900 nm

- Độ chính xác bước sóng ≤ 0,2 nm

1.100

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

7

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

- Hệ thống quang học: Hai chùm tia

- Bộ phận nguyên tử hóa ngọn lửa, lò graphite, bộ nạp mẫu tự động

- Số vị trí lắp đèn ≥ 6

- Khoảng bước sóng tối thiểu 185 - 900 nm

3.500

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

8

Máy OES kiểm tra hiện trường (di động)

- Phân tích trên 3 nền Cu, Al, Fe

- Toàn bộ máy đặt trên bánh xe di chuyển được

- Di tần số phát hồ quang tối thiểu 50-1000Hz

- Dòng hồ quang lớn nhất ≥ 5A

2.100

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

9

Hệ thống quang phổ phát xạ plasma (ICP- OES)

- Có khnăng phân tích đồng thời các nguyên tố

- Bộ phát cao tần RF: Công suất phát lớn nhất ≥ 1500 w

- Tốc độ bơm hút mẫy tối đa ≥ 80 vòng/phút

3.500

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

10

Hệ thống phân tích huỳnh quang tia X (XRF)

- Công suất phát: ≥ 1,0 kW;

- Độ chính xác góc: ≤ 0,00250 θ/20

6.500

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

11

Máy điện di mao qun

- Nguồn điện di: điện áp 0 đến ± 30 kV; Dòng điện di 0 - 300 µA

- Hệ thống bơm mẫu tự động

- Đầu dò: Cho phép sử dụng tối thiểu UV/VIS, Dãy Diod - DAD, LIF.

1.870

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

12

Hệ thống Kjendal (phân tích nitơ)

- Độ thu hồi ≥ 99,5 %

- Giới hạn phát hiện ≤ 0,1 mg

- Cung cấp kèm theo bộ phá mẫu, bộ xử lý khí độc và chuẩn độ tự động

1.092

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

13

Thiết bị phân tích xơ tự động

- Thực hiện phân tích xơ Crude Fiber, ADF và NDF;

- Tự động thêm dung dịch axit, bazơ hoặc dung dịch rửa;

- Khối lượng mẫu: 0.5 - 1.0 gram.

550

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

14

Máy phân tích thủy ngân

- Giới hạn phát hiện ≤ 0,5 ng/l

- Phạm vi hoạt động rộng hơn hoặc bằng khoảng 1ng/l đến 400 ng/l

900

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

15

Kính hiển kim tương

- Có phần mềm chuyên dụng phân tích vật liệu, kim loại

- Số vị trí lắp vật kính trên Mâm vật kính: ≥ 5 vị trí

- Độ phóng đại lớn nhất: ≥ 500x

2.530

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

16

Máy phân tích điểm anilin trong dầu khoáng

- Tiêu chuẩn đáp ứng: ISO 2977 và ASTM D611

- Chế độ đo tự động

- Hiển thị: Màn hình LCD

600

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

17

Hệ thống phân phối môi trường vào chai lọ

- Hoạt động tự động

- Tốc độ phân phối môi trường lớn nhất: ≥ 1,5 L/phút

- Có thể điều chỉnh tốc độ phân phối

984

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

18

Hệ thống nhuộm gram tự động

- Tự động nhuộm màu và làm sạch vòi phun

- Nhuộm màu đồng thời ≥ 12 mẫu/ lần

- Hiển thị kỹ thuật số hoặc có màn hình cảm ứng

850

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

19

Máy Raman cầm tay

- Di bước sóng bằng hoặc rộng hơn khoảng 300-2400 cm-1

- Độ phân giải phổ ≤ 12 cm-1

1.800

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

20

Máy phân tích nhiễu xạ tia X (XRD)

- Công suất ống phóng tia X: ≥ 2.2KW

- Độ lặp lại góc: ≤ 0,00010

- Dải đo góc bằng hoặc rộng hơn - 12 ÷ 1630

6.500

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

21

Bộ chuẩn bị mẫu màng mỏng polyme cho máy Quang phổ hồng ngoại

- Cơ chế tạo màng: Ép gia nhiệt

- Nhiệt độ tối đa ≥ 2500C

- Tối thiểu đạt được 4 loại chiều dày: 50, 100, 250, 500 µm

1.290

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

22

Máy sắc ký khối phổ (GC/MS/PY) ghép nối bộ nhiệt phân

- Sắc ký: Nhiệt độ lò cột tối đa đến 4500C;

- Tốc độ gia nhiệt tối đa ≥ 1200/phút

- Khối phổ: nhiệt độ buồng ion hóa tối đa đến 3500C;

- Tốc độ quét phổ tối đa ≥ 20000 u/s;

- Nhiệt độ tối đa của lò nhiệt phân ≥ 10500C;

- Tốc độ gia nhiệt tối đa của bộ nhiệt phân ≥ 6000C/phút

5.500

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

23

Máy sắc ký lon

- Dải áp suất hoạt động: bằng hoặc rộng hơn 0-35MPa

- Tốc độ dòng tối đa ≥ 5ml/phút

- Chế độ tạo dung môi pha động: Có chế độ tự động pha loãng khi phân tích.

2.700

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

24

Máy phân tích nguyên tố

- Phân tích được tối thiểu 05 nguyên tố C, H, N, O, S

- Bộ nạp mẫu tự động

- Số vị trí chứa mẫu ≥ 32 vị trí

- Di đo tối thiểu 04 nguyên tố C, H, N, S: ≤ 1µg

2.300

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

25

Hệ thống sắc ký lng khối phổ LC/MS

- Khoảng tốc độ dòng có thể thiết lập 0,001-10 mL/phút;

- Áp suất hoạt động tối đa ≥ 600 bar;

- Di phkhối bằng hoặc rộng hơn khoảng từ 10-2000 m/z;

- Tốc độ quét phổ ≥ 10.400 da/s;

5.500

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

26

Kính hiển vi điện tử quét (SEM)

- Độ phóng đại ≥ 1 triệu lần

- Áp suất tối đa ≥ 400 Pa.

- Đầu dò SE, BSE, STEM và EDS;

12.600

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

IV

Thiết bị vi sinh phục kiểm tra kiểm dịch và vệ sinh an toàn thực phẩm...

1

Hệ thống tách triết, tinh sạch DNA/RNA/PROTEIN TỰ ĐỘNG

- Ứng dụng chính tách chiết, tinh sạch DNA/RNA/Protein

- Hệ thống quang học: Dầu dò (detector) UV hoặc màng diode

1.320

Chi Cục Kiểm định Hải quan

1

2

Hệ thống Realtime PCR định lượng virus, vi khuẩn

- Khoảng nhiệt độ rộng hơn hoặc bằng khoảng 25.0 - 99.90C

- Bộ quang học gồm ≥ 5 mô đun quang học (màu)

- công suất ≥ 96 giếng

1.806

Chi Cục Kiểm định Hải quan

1

3

Thiết bị định danh Vi Sinh Vật Tự động

- Định danh và làm kháng sinh đồ tự động. Sử dụng hai đầu đọc đo mầu và tự căn chỉnh quang học

- Công suất tối thiểu 30 mẫu/lần

2.000

Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

4

Thiết bị nấu và tiệt trùng môi trường tự động

- Điều khiển bằng bộ vi xử lý hoặc Màn hình cảm ứng

- Thể tích sử dụng từ ≥ 9 lít

- Nhiệt độ tiệt trùng rộng hơn hoặc bằng khoảng 1050C đến 1250C

850

Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan

1

5

Định tính vi khuẩn

- Phân tích tự động, công suất 30 mẫu/lần

- Thời gian định danh thấp nhất có thể đạt ≤ 3 giờ

1.500

Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

6

Đếm vi khuẩn tự động

- Tự động đếm tổng vi sinh vật

- Thiết bị bao gồm 2 hệ thống: Chuẩn bị mẫu và hệ thống đọc kết quả

2.600

Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

7

Thiết bị phá tế bào bằng sóng siêu âm

- Công suất ≥ 400 W

- Tần số ≥ 20 kHz

83

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan

1

8

Máy đo DNA-RNA, PROTEIN thể tích NANO

- Nguyên tắc hoạt động: Dùng quang phổ UV-VIS, không cần sử dụng cuvet

- Thể tích mẫu: ≤ 1µL

407

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan

1

9

Máy GRADIENT PCR

- Số lượng giếng gia nhiệt: ≥ 96 giếng

- Dải nhiệt độ: Bằng hoặc rộng hơn khoảng 4 đến 990C

253

Chi Cục Kiểm định Hi quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan

1

10

Tủ thao tác PCR

- Ứng dụng: Chuyên dụng để dùng cho quá trình thao tác và phân tích PCR (DNA và RNA)

- Kích thước trong (RxCxS) ≥ 900 x 550 x 530 mm

176

Chi Cục Kiểm định Hi quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

2

11

Tủ an toàn sinh học

- Tủ cấy: Loại tủ an toàn cấp 2

- Kích thước trong (RxCxS) ≥ 1150 x 660 x 580 mm (RxCxS)

198

Chi Cục Kiểm định Hi quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan

2

12

Máy soi và chụp ảnh GEL

- Nguyên tắc hoạt động: Chụp ảnh và phân tích gel DNA, RNA

- Độ phân giải camera ≥ 1,5 Megapixel

42

Chi Cục Kiểm định Hi quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

13

Bộ điện di POLYACRYLAMIDE ĐỨNG

- Kích thước bản đồ gel ≥ 10 x 8 cm

- Bộ nguồn điện di:

+ Dòng điện tối đa ≥ 400 mA

+ Hiệu điện thế tối đa ≥ 300 V

70

Chi Cục Kiểm định Hi quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hải quan

1

14

Bộ điện di ARGAROSE NGANG

- Kích thước bản gel đồ ≥ 10 x 7 cm

- Bộ nguồn điện di

+ Dòng điện tối đa ≥ 400 mA

+ Hiệu điện thế tối đa ≥ 300 V

50

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

15

Máy ly tâm (dùng cho định danh Molude, cần ly tâm 2 min/ 10000rpm)

- Nhận biết Roto tự động

- Tốc độ ly tâm tối đa ≥ 15000 vòng/phút

120

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

16

Máy đồng hóa mẫu_Smasher: dùng cho quy trình chuẩn bị mẫu rắn (thịt, cá,...)

Sử dụng dập mẫu thực phẩm,...

200

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

17

Hệ thống nước cất đạt tiêu chuẩn vi sinh

- Tốc độ dòng ra ≥ 5 lít/giờ

- TOC ≤ 5 ppb

- Vi khuẩn khi sử dụng phin lọc cuối ≤ 1cfu/mL

- Độc tố ≤ 0,001 EU/mL

495

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

18

Pha loãng mẫu vi sinh

- Trọng lượng pha loãng tối đa ≥ 2000 g

- Độ chính xác ≤ 0,2 g hoặc ≤ 1% tại 5 g

350

Chi Cục Kiểm định Hải quan và Trung tâm phân tích thuộc Cục Kiểm định hi quan

1

Ghi chú: Các máy móc, thiết bị có mức giá mua tối đa từ 500 triệu đồng trở lên/ đơn vị tài sản hoặc theo thiết kế chỉ được trang bị sau khi có đánh giá về sự cần thiết trang bị, điều kiện mặt bằng, vị trí của địa điểm lắp đặt (nếu có)...

 

Tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 3

 

PHỤ LỤC IV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NHÓM 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1394/QĐ-TCHQ ngày 03/5/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hi quan)

TT

Tiêu chuẩn định mức

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu

Đơn giá mua tối đa (nghìn đồng/thiết bị)

Địa điểm trang bị

Định mức phân bổ tối đa

1

Máy photocopy nghiệp vụ

a

Máy photocopy nghiệp vụ loại 1

 Tốc độ tối thiểu 60 bản/phút,

- Quét bản gốc 01 lần,

- Chia bộ điện tử, tự động đảo bản chụp,

- Có bộ phận tự động nạp và đảo bản gốc,

- Khay giấy chuẩn: 2 khay x 1500 tờ, 2 khay x 500 tờ, 1 khay tay x 100 tờ

- Dung lượng tối thiểu: 1GB + HDD 250GB

- Bảo hành tối thiểu 12 tháng hoặc 80.000 bản chụp theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt.

- Bo dưỡng, bảo trì tối thiểu 02 năm kể từ khi lắp đặt.

- Có hộp mực đi kèm.

315.000

Văn phòng Tổng cục Hải quan (Hành chính văn thư)

04 thiết bị

Cục Tài vụ - Qun trị (Ban Qun lý các dự án đầu tư xây dựng của Tổng cục Hải quan)

01 thiết bị

b

Máy photocopy nghiệp vụ loại 2

 Tốc độ tối thiểu 40 bản/phút,

- Quét bản gốc 01 lần,

- Chia bộ điện tử, tự động đảo bản chụp,

- Có bộ phận tự động nạp và đảo bn gốc,

- Khay giấy chuẩn: 2 khay x 550 tờ, 1 khay tay x 100 tờ

- Dung lượng tối thiểu: 1GB+HDD 250GB

- Bảo hành tối thiểu 12 tháng hoặc 80.000 bản chụp theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt.

- Bảo dưỡng bo trì tối thiểu 02 năm kể từ khi lắp đặt.

- Có hộp mực đi kèm.

150.000

(i) Vụ Pháp chế,

(ii) Vụ Hợp tác quốc tế,

(iii) Vụ Tổ chức cán bộ,

(iv) Vụ Thanh tra - Kiểm tra,

(v) Cục Quản lý rủi ro,

(vi) Cục Kiểm định hải quan,

(vii) Viện Nghiên cu Hi quan,

(viii) Trường Hải quan Việt Nam,

(ix) Báo Hải quan

01 thiết bị/01 đơn vị

(i) Văn phòng Tổng cục Hải quan (trừ các Vụ, Cục),

(ii) Cục Giám sát quản lý về hi quan,

(iii) Cục Thuế xuất nhập khẩu,

(iv) Cục Điều tra chống buôn lậu (khối cơ quan Cục),

(v) Cục Kiểm tra sau thông quan (khối cơ quan Cục),

(vi) Cục Tài vụ - Qun trị,

(vii) Cục Công nghệ thông tin và thống kê Hải quan

01 thiết bị/30 CBCC

Khối cơ quan Cục thuộc các Cục Hải quan tnh, thành phố

01 thiết bị/30 CBCC (đảm bảo tối thiểu 01 thiết bị/01 đơn vị)

(i) Các Chi cục Hải quan thuộc Cục Hải quan tnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có biên chế từ 30 người trở lên

(ii) Các Chi cục Kiểm tra sau thông quan

(iii) Các Chi cục Kim định hải quan

01 thiết bị/01 đơn vị

2

Máy scan nghiệp vụ

a

Máy scan nghiệp vụ loại 1

 Scan 02 mặt tđộng,

- Tốc độ 90 tờ/phút, 180 ảnh/phút;

- Công suất 15.000 tờ/ngày;

- Khổ giấy A4,

- Nạp giấy tự động;

- Bảo hành 01 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt

195.000

(i) Văn phòng Tổng cục Hải quan (Hành chính Văn thư)

04 thiết bị

(ii) Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh (Văn phòng)

02 thiết bị

(iii) Cục Hải quan các tỉnh, thành phố: Hà Nội, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Đà Nng, Cần Thơ, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu

01 thiết bị/ đơn vị

b

Máy scan nghiệp vụ loại 2

 Scan 02 mặt tự động,

- Tốc độ 40 tờ/ phút, 80 ảnh/phút;

- Công suất 3000 tờ/ngày;

- Khổ giấy A4;

- Nạp giấy tự động;

- Bảo hành 01 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt.

35.000

(i) Văn phòng Tổng cục Hải quan,

(ii) Cục Điều tra chống buôn lậu,

(iii) Cục Tài vụ - Quản trị,

(iv) Cục Công nghệ thông tin và thống kê Hải quan,

(v) Cục Kiểm tra sau thông quan,

(vi) Cục Kiểm định hải quan,

(vii) Cục Giám sát quản lý về hải quan,

(viii) Cục Thuế xuất nhập khẩu,

(ix) Cục Quản lý rủi ro.

02 thiết bị/đơn vị

(i) Vụ Pháp chế,

(ii) Vụ Hợp tác quốc tế,

(iii) Vụ Tổ chức cán bộ,

(iv) Vụ Thanh tra - Kiểm tra,

(v) Viện Nghiên cứu Hải quan,

(vi) Trường Hải quan Việt Nam,

(vii) Báo Hải quan

01 thiết bị/đơn vị

Các Cục, Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc Tổng cục Hải quan

02 thiết bị/đơn vị

Các trung tâm khai thác quản lý, sử dụng máy soi container

01 thiết bị/đơn vị

c

Máy scan nghiệp vụ loại 3

 Scan 02 mặt tự động,

- Tốc độ scan 30 tơ/ phút, 60 ảnh/phút;

- Công suất 3000 tờ/ngày;

- Khổ giấy A4,

- Nạp giấy tự động,

- Bo hành 01 năm theo tiêu chun nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt

20.000

(i) Các Chi cục Hải quan thuộc Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có biên chế từ 30 người trở lên

(ii) Các Chi cục Kiểm tra sau thông quan

(iii) Các Chi cục Kiểm định hải quan

01 thiết bị/Chi cục

Các Đội Kiểm soát Hải quan, Đội Kiểm soát Phòng chống ma túy... thuộc các Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

01 thiết bị/Đội

Phòng/Ban/Bphận thuộc Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố và tương đương có nhiệm vụ triển khai dịch vụ công trực tuyến với Kho bạc Nhà nước

01 thiết bị/đơn vị

Phòng/Ban/Bphận thực hiện đấu thầu qua mạng

01 thiết bị/đơn vị

Ghi chú:

1. Máy photocopy và máy scan chuyên dùng để phục vụ các nhiệm vụ sao chép số lượng lớn, điều hành văn bản, số liệu hóa văn bản phục vụ edoc và các phần mềm nghiệp vụ Hải quan. Việc trang bị máy photocopy chuyên dùng chỉ thực hiện khi việc trang bị máy photocopy văn phòng phổ biến không hiệu quả, không đáp ứng nhu cầu; đơn vị đề nghị mua sắm có trách nhiệm đánh giá nội dung này trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết định mua sắm.

2. Trường hợp định mức tính theo thiết bị/CBCC, số lượng CBCC được tính trên cơ sở số lượng cán bộ, công chức và người lao động của đơn vị nhưng không bao gồm người làm công tác như vệ sinh, tạp vụ, lái xe, bếp ăn, điện nước, bảo vệ...

Nếu tỷ lệ giữa số lẻ CBCC và định mức phân bổ lớn hơn 1/3 thì được trang bị bổ sung thêm 01 thiết bị chuyên dùng, ví dụ như: Máy photocopy nghiệp vụ loại 2 định mức 01 thiết bị/30CBCC: nếu đơn vị có 42CBCC thì (42-30)/30 > 1/3 thì được trang bị bổ sung thêm 01 thiết bị; nếu đơn vị có 37CBCC thì (37 -30)/30 < 1/3 nên không được trang bị bổ sung thêm.

3. Trường hợp định mức tính theo thiết bị/ đơn vị, các đơn vị được cấp có thẩm quyền cho phép triển khai bộ máy làm việc (Tổ/ Đội/ cơ quan đại diện...) bên ngoài trụ sở chính được trang bị bổ sung 01 thiết bị/địa điểm triển khai...

 

Tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng nhóm 4

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
03/05/2018
Văn bản được ban hành
1394/QĐ-TCHQ
03/05/2018
Văn bản có hiệu lực
1394/QĐ-TCHQ

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

C

Công văn 755/TCHQ-GSQL kiểm tra, xác định xuất xứ, chống gian lận, giả mạo xuất xứ

Công văn 755/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc kiểm tra, xác định xuất xứ, chống gian lận, giả mạo xuất xứ, ghi nhãn hàng hóa, chuyển tải bất hợp pháp và thủ tục hải quan

Ban hành: 11/02/2020
Hiệu lực: 11/02/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 3483/QĐ-TCHQ lĩnh vực Công nghệ thông tin

Quyết định 3483/QĐ-TCHQ về Quy chế hoạt động của Cổng Thông tin điện tử Tổng cục Hải quan và Ban Biên tập Cổng Thông tin điện tử Tổng cục Hải quan ban hành năm 2018

Ban hành: 19/11/2018
Hiệu lực: 19/11/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
C

Công văn 6639/TCHQ-TXNK tuyên truyền việc hoàn thuế GTGT cho người nước ngoài

Công văn 6639/TCHQ-TXNK tuyên truyền về việc hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài do Tổng cục Hải quan ban hành năm 2018

Ban hành: 13/11/2018
Hiệu lực: 13/11/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 2988/QĐ-TCHQ lĩnh vực Xuất nhập khẩu, Công nghệ thông tin

Quyết định 2988/QĐ-TCHQ về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Tổng cục Hải quan ban hành ngày 08/10/2018

Ban hành: 08/10/2018
Hiệu lực: 08/10/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ