Quyết định 1322/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính, Xây dựng - Đô thị

Tóm lược

Quyết định 1322/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 27/08/2018

Số hiệu: 1322/QĐ-UBND Ngày ban hành: 27/08/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 27/08/2018
Địa phương ban hành: Bắc Giang Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Xây dựng, Bộ máy hành chính,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: UBND Tỉnh Bắc Giang Phó Chủ tịch Lại Thanh Sơn

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1322/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 37/TTr-SXD ngày 21 tháng 8 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 01, phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Xây dựng, UBND huyện, thành phố phối hợp với Bưu điện tỉnh, huyện thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Xây dựng, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ GT-XD, Trung tâm thông tin.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Thực hiện

Không thực hiện

I

Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc

 

 

1

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

x

 

2

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

 

x

3

3

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý

 

x

II

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

 

4

1

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)

 

x

5

2

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

 

x

6

3

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)

 

x

7

4

Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án c

 

x

8

5

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

 

x

9

6

Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.

x

 

10

7

Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)

x

 

11

8

Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.

x

 

12

9

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD.

x

 

13

10

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

x

 

14

11

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

x

 

III

Lĩnh vực phát triển đô thị

 

 

15

1

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

x

16

2

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

x

17

3

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt

 

x

18

4

Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

 

x

IV

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

 

 

19

1

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

x

 

V

Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng

 

 

20

1

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

x

 

21

2

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

x

 

22

3

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

x

 

VI

Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

 

23

1

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

 

x

VII

Lĩnh vực nhà ở

 

 

24

1

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

 

x

25

2

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

 

x

26

3

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

x

27

4

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

x

28

5

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

x

29

6

Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

 

x

30

7

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

 

x

31

8

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

 

x

32

9

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

 

x

32

10

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

x

33

11

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

x

VIII

Lĩnh vực kinh doanh bất động sản

 

 

34

1

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.

 

x

35

2

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.

x

 

36

3

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng;

x

 

37

4

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

x

 

IX

Thủ tục hành chính Bộ Xây dựng chưa chuẩn hóa hoặc do UBND tỉnh ban hành

 

 

38

1

Thỏa thuận kiến trúc, quy hoạch tổng mặt bằng

 

x

39

2

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng

 

x

40

3

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Xây dựng

 

x

41

4

Tham gia ý kiến về giá vật tư, vật liệu xây dựng trong quản lý chi phí xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

x

 

42

5

Tham gia ý kiến dự thảo hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với các dự án do Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và đầu tư quyết định đầu tư

x

 

43

6

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

x

 

 

Tổng cộng

17

27

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH LĨNH VỰC XÂY DỰNG CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Thực hiện

Không thực hiện

I

Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc

 

 

1

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

x

 

2

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

x

3

3

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý

 

x

II

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

 

4

1

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

 

x

5

2

Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

 

x

6

3

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

 

x

 

Tổng cộng

01

05

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
27/08/2018
Văn bản được ban hành
1322/QĐ-UBND
27/08/2018
Văn bản có hiệu lực
1322/QĐ-UBND

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 1425/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 1425/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 17/09/2018

Ban hành: 17/09/2018
Hiệu lực: 17/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 1424/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 1424/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 17/09/2018

Ban hành: 17/09/2018
Hiệu lực: 17/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Lĩnh vực khác

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 91/2009/QĐ-UBND quy định về xây dựng, thẩm định, ban hành và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 10/09/2018

Ban hành: 10/09/2018
Hiệu lực: 21/09/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 24/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 05/09/2018

Ban hành: 05/09/2018
Hiệu lực: 20/09/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ