ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA VỤ TUYÊN TRUYỀN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-UBDT ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tuyên truyền;
Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về giao nhiệm vụ và Kế hoạch công tác năm 2018; Quyết định số 64/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tuyên truyền,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động của Vụ Tuyên truyền thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Tuyên truyền, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾ HOẠCH
HOẠT ĐỘNG CỦA VỤ TUYÊN TRUYỀN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBDT ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Nội dung công việc |
Lãnh đạo Vụ phụ trách |
Chuyên viên thực hiện |
Sản phẩm |
Thời gian hoàn thành |
Kinh phí |
I |
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO |
|||||
1 |
Xây dựng Tờ trình Thủ tướng Chính phủ kéo dài thực hiện Quyết định 59/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 về chính sách cấp báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2019 - 2021. |
Vũ Hữu Hoạt |
1. Lê Văn Tâm (chủ trì) 2. Lò T Hải Yến (phối hợp) |
Báo cáo KQ, Tờ trình, Quyết định của TTg |
Tháng 5 |
KP Chi thường xuyên của VPUB |
II |
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN GIAO |
|
||||
1 |
Thực hiện Quyết định số 59/QĐ-TTg về chính sách cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng DTTS&MN vùng ĐBKK, giai đoạn 2017 - 2018. |
Vũ Hữu Hoạt |
1. Lê Văn Tâm (chủ trì) 2. Lò T Hải Yến (phối hợp) |
Công văn, Báo cáo KQ |
Thường xuyên |
QĐ 809/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017; QĐ 64/QĐ-UBDT ngày 28/02/2018; KP Chi thường xuyên của VPUB |
1.1 |
Sơ kết 01 năm thực hiện QĐ 59/QĐ-TTg (năm 2017) |
Vũ Hữu Hoạt |
1. Lò T Hải Yến 2. Lê Văn Tâm |
Báo cáo KQ |
Tháng 3 |
|
1.2 |
Giao ban báo chí thực hiện QĐ 59/QĐ-TTg 6 tháng năm 2018 và gặp mặt Kỷ niệm ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam (21/6) |
Vũ Hữu Hoạt |
1. Lò T Hải Yến 2. Tập thể vụ |
Kế hoạch Báo cáo KQ |
Tháng 6 |
|
1.3 |
Tổng kết thực hiện Quyết định 59/QĐ-TTg giai đoạn 2017-2018 |
Vũ Hữu Hoạt |
1. Lê Văn Tâm 2. Lò T Hải Yến |
Kế hoạch, Báo cáo KQ |
Tháng 12 |
|
1.4 |
Điểm báo đối với các báo, tạp chí thực hiện QĐ 59/QĐ-TTg và một số báo mạng. |
Vũ Hữu Hoạt |
1. Nguyễn Sỹ Hải Sơn 2. Lý Thị Mười |
Điểm báo |
Hàng tháng |
|
2 |
Thực hiện Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 về “Đẩy mạnh công tác phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2017-2021” |
Đinh Xuân Thắng |
|
|
|
QĐ 809/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017 (KP thực hiện 1 tỷ đồng); QĐ 64/QĐ-UBDT ngày 28/02/2018; |
2.1 |
Xây dựng Kế hoạch thực hiện Quyết định số 1633/QĐ-TTg giai đoạn 2017-2021 |
Đinh Xuân Thắng |
1. Nguyễn Mạnh Toàn 2. Lý Thị Mười |
Quyết định, Kế hoạch, |
Tháng 3 |
|
2.2 |
Khảo sát thực tế; xây dựng mô hình điểm PBGDPL và tuyên truyền, vận động thực hiện chính sách dân tộc tại tỉnh Đắk Lắc. |
Đinh Xuân Thắng |
1. Nguyễn Mạnh Toàn 2. Các CV phối hợp: Lê Thu Hà; Lý Thị Mười; Lò T Hải Yến. |
Kế hoạch, Báo cáo KQ |
khảo sát tháng 5; XD mô hình Quý III |
|
2.3 |
Biên tập, in ấn, phát hành sổ tay phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào dân tộc thiểu số (phát hành song ngữ tiếng Việt và tiếng dân tộc thiểu số) |
Đinh Xuân Thắng |
1. Lý Thị Mười 2. Trương Quỳnh Trang |
Sổ tay |
Quý IV |
|
2.4 |
Tổ chức lớp tập huấn nội dung Đề án theo Quyết định 1163 và kỹ năng, phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động tại tỉnh Đắk Lắk |
Hoàng Thị Lề |
1. Trần Trọng Tấn 2. Trương Quỳnh Trang; |
Kế hoạch, Báo cáo KQ |
Quý IV |
|
2.5 |
Tổ chức hội nghị phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào dân tộc thiểu số thực hiện chính sách dân tộc tại tỉnh Quảng Trị |
Hoàng Thị Lề |
1. Trương Quỳnh Trang; 2. Nguyễn Mạnh Toàn |
Kế hoạch, Báo cáo KQ |
Quý III |
|
2.6 |
Kiểm tra thực hiện Quyết định 1163/QĐ-TTg tại các tỉnh Lai Châu, Quảng trị, Đắk Lắk, Sóc Trăng. |
Đinh Xuân Thắng |
1. Nguyễn Mạnh Toàn 2. Các CV phối hợp: Lê Thu Hà; Lý Thị Mười; Lò T Hải Yến |
Kế hoạch, Báo cáo KQ |
Quý IV |
|
2.7 |
Tổng hợp báo cáo của các địa phương thực hiện QĐ 1163/QĐ-TTg 6 tháng, cả năm; Sơ kết 01 năm thực hiện Đề án (năm 2018) |
Đinh Xuân Thắng |
1. Lê Thu Hà 2. Nguyễn Mạnh Toàn |
Báo cáo KQ |
Tháng 6; Tháng 12 |
|
3 |
Triển khai thực hiện Quyết định số 1860/QĐ-TTg ngày 23/11/2017 về thí điểm cấp radio cho vùng DTTS&MN, vùng ĐBKK giai đoạn 2017 - 2021 |
Đỗ Văn Đại |
1. Nguyễn Mạnh Toàn 2. Lê Thu Hà |
|
Quý IV |
Dự toán bổ sung KP và QĐ bổ sung kinh phí của Bộ Tài chính theo QĐ của Thủ tướng Chính phủ; QĐ 64/QĐ-UBDT, ngày 28/02/2018; |
3.1 |
Rà soát, thống kê đối tượng thụ hưởng. |
- nt - |
- nt - |
Công văn |
Tháng 1 |
|
3.2 |
Tổng hợp đối tượng, đề nghị bổ sung dự toán thực hiện Đề án gửi Vụ KHTC, để tổng hợp gửi Bộ Tài chính bố trí kinh phí |
- nt - |
- nt - |
Dự toán, Công văn |
Tháng 2 |
|
3.3 |
Xây dựng và ban hành Kế hoạch thực hiện Quyết định 1860/QĐ-TTg gửi UBND 10 tỉnh. |
- nt - |
- nt - |
Kế hoạch |
Tháng 3 |
|
3.4 |
Đề nghị Đài Tiếng nói Việt Nam (VOV) phối hợp thực hiện Đề án. |
- nt - |
- nt - |
Công văn |
Tháng 3 |
|
3.5 |
Phối hợp với VOV xác định tiêu chí kỹ thuật radio và xây dựng Kế hoạch đấu thầu. |
- nt - |
- nt - |
Quyết định |
Tháng 4 |
|
3.6 |
Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu, tổ chức mời thầu (sau khi được bổ sung dự toán). |
- nt - |
- nt - |
Quyết định |
Quý II, III |
|
3.7 |
Mời thầu, phê duyệt kết quả đấu thầu, ký hợp đồng cung cấp radio. |
-nt- |
- nt - |
Quyết định Kế hoạch |
Tháng 9, 10 |
|
3.8 |
Nghiệm thu sản phẩm và tổ chức cấp phát radio đến đối tượng thụ hưởng |
- nt - |
- nt - |
Văn bản |
Tháng 12 |
|
4 |
Thực hiện dự án giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Dự án 4) |
|
|
|
|
QĐ 809/QĐ-UBDT TT 05/TT-BTC; TT 06/TT-BTTTT (K. phí thực hiện 1,350 triệu đồng); QĐ 64/QĐ-UBDT, ngày 28/02/2018; |
4.1 |
Sản xuất chương trình và phát trên sóng Đài Truyền hình Việt Nam. |
Đinh Xuân Thắng |
1. Nguyễn Sỹ Hải Sơn 2. Nông Thị Phương Thảo |
Phim |
Quý III |
|
4.2 |
Sản xuất và phát sóng Chuyên đề phát thanh trên Đài VOV: "Chính sách dân tộc gắn với giảm nghèo bền vững" |
Đinh Xuân Thắng |
1. Nguyễn Sỹ Hải Sơn 2. Nông Thị Phương Thảo |
Chuyên đề |
Quý III |
|
4.3 |
Biên soạn, phát hành cẩm nang: "Tuyên truyền về phòng chống thiên tai và biến đổi khí hậu" |
Đinh Xuân Thắng |
1. Nông Thị Phương Thảo 2. Nguyễn Sỹ Hải Sơn |
Sách cẩm nang |
Quý III |
|
4.4 |
Xây dựng Chuyên mục tuyên truyền về Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên Tạp chí điện tử Bảo vệ rừng và môi trường |
Đinh Xuân Thắng |
1. Nguyễn Sỹ Hải Sơn 2. Nông Thị Phương Thảo |
Tin bài |
Quý III |
|
4.5 |
Xây dựng Chuyên mục tuyên truyền về Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên báo điện từ Tổ Quốc. |
Đinh Xuân Thắng |
1. Nguyễn Sỹ Hải Sơn 2. Nông Thị Phương Thảo |
Tin bài |
Quý III |
|
4.6 |
Xây dựng Chuyên mục tuyên truyền về Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Đinh Xuân Thắng |
1. Nguyễn Sỹ Hải Sơn 2. Nông Thị Phương Thảo |
Tin bài |
Quý III |
|
4.7 |
Xây dựng Chuyên mục tuyên truyền về Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên Báo điện tử Dân việt |
Đinh Xuân Thắng |
1. Nguyễn Sỹ Hải Sơn 2. Nông Thị Phương Thảo |
Tin bài |
Quý III |
|
4.8 |
Biên soạn và xuất bản tờ gấp tuyên truyền về chính sách dân tộc |
Đinh Xuân Thang |
1. Nông Thị Phương Thảo 2. Nguyễn Sỹ Hải Sơn |
Tờ gấp |
Quý III |
|
4.9 |
Kiểm tra chương trình tại địa phương |
Đinh Xuân Thắng |
1. Nguyễn Sỹ Hải Sơn 2. Nông Thị Phương Thảo |
Kế hoạch; Báo cáo KQ |
Quý II, Quy IV |
|
5 |
Đề án xây dựng phòng truyền thống của Ủy ban Dân tộc tại 349 Đội cấn |
Đinh Xuân Thắng |
1. Lý Thị Mười 2. Các CV phối hợp: Trần Trọng Tấn; Nông Thị Phương Thảo. |
|
|
QĐ 64/QĐ-UBDT ngày 28/02/2018; KP Chi thường xuyên của VPUB |
5.1. |
Báo cáo kết quả khảo sát, nghiên cứu và Hội thảo xây dựng Đề cương Phòng Truyền thống |
- nt - |
- nt - |
Báo cáo KQ |
Tháng 4 |
|
5.2 |
Báo cáo đề cương phòng truyền thống với Thứ trưởng PCN phụ trách |
- nt - |
- nt - |
Đề án |
Tháng 5 |
|
5.3 |
Báo cáo đề cương chi tiết Phòng truyền thống với Ban Cán sự Đảng. |
- nt - |
- nt - |
Đề án, Kế hoạch |
Tháng 6 |
|
5.4 |
Hoàn thiện Đề án Phòng truyền thống trình Lãnh đạo UB phê duyệt |
- nt - |
- nt - |
Đề án, Quyết định |
Tháng 7 |
|
6 |
Xây dựng và Triển khai thực hiện Kế hoạch tuyên truyền công tác dân tộc năm 2018 |
1. Vũ Hữu Hoạt 2. Lãnh đạo Vụ |
1. Lê Thu Hà |
Kế hoạch |
Tháng 3 |
QĐ 236/QĐ-UBDT ngày 09/5/2017, KP Chi thường xuyên của VPUB |
7 |
Điểm tin, tổng hợp tình hình dân tộc, công tác dân tộc và thực hiện chính sách dân tộc vùng DTTS& MN báo cáo LĐUB |
Hoàng Thị Lề |
1. Trần Trọng tấn 2. Tập thể Vụ |
Báo cáo KQ |
Hàng ngày, tuần, tháng |
QĐ 64/QĐ-UBDT KP Chi thường xuyên của VPUB |
8 |
Thông tin đối ngoại |
|
|
|
|
QĐ 236/QĐ-UBDT ngày 09/5/2017, KP Chi thường xuyên của VPUB Lồng ghép với các Chương trình đang thực hiện |
8.1 |
Xây dựng Kế hoạch thực hiện Chương trình thông tin đối ngoại về công tác dân tộc năm 2018 |
Hoàng Thị Lề |
1. Trương Quỳnh Trang |
Kế hoạch |
Tháng 2 |
|
8.2 |
Thực hiện chương trình thông tin đối ngoại của Ủy ban Dân tộc trên cơ sở lồng ghép, phối hợp với các nhiệm vụ chuyên môn khác. |
Hoàng Thị Lề |
1. Trương Quỳnh Trang |
Kế hoạch, Báo cáo KQ |
Thường xuyên |
|
8.3 |
Chủ trì phối hợp với Vụ Hợp tác quốc tế kiểm tra, đôn đốc công tác thông tin đối ngoại ở địa phương |
Hoàng Thị Lề |
1. Trương Quỳnh Trang 2. Lê Thu Hà |
báo cáo KQ |
Quý IV |
|
9 |
Chương trình phòng, chống tệ nạn ma túy, HIV/AIDS và mại dâm |
|
|
|
|
QĐ 809/QĐ-UBDT QĐ 64/QĐ-UBDT; QĐ 75/QĐ-UBDT ngày 07/3/2018 |
9.1 |
Phối hợp với Bộ Công an tổ chức tuyên truyền phòng, chống ma túy, chống trồng cây có chứa chất ma túy tại các tỉnh phía Bắc |
Đỗ Văn Đại |
1. Lê Thu Hà |
Công văn |
Quý I |
|
9.2 |
Tập huấn cho cán bộ CTDT, người có uy tín, trưởng thôn bản.... tại một số tỉnh theo Kế hoạch |
Đỗ Văn Đại |
1. Lê Thu Hà |
Kế hoạch, Báo cáo KQ |
Quý II, III, IV |
|
9.3 |
Kiểm tra công tác phòng, chống HIV/AIDS, ma túy các tỉnh tại 3 khu vực |
Đỗ Văn Đại |
1. Lê Thu Hà |
Kế hoạch, Báo cáo KQ |
Quý II, III, IV |
|
10 |
Tuyên truyền về An toàn giao thông vùng DTTS và MN |
Đỗ Văn Đại |
1. Trần Trọng Tấn |
Kế hoạch, báo cáo KQ Bản dịch |
Quý II, III, IV |
QĐ 64/QĐ-UBDT; Theo HĐ với UBATGT Quốc gia |
11 |
Thực hiện các Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc với các Bộ, ngành liên quan |
|
|
|
Thường xuyên |
QĐ 64/QĐ-UBDT; KP Chi thường xuyên của VPUB |
11.1 |
Chương trình phối hợp với Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
Đỗ Văn Đại |
Lê Thu Hà |
Báo cáo KQ |
||
11.2 |
Chương trình phối hợp giữa với Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch. |
Đinh Xuân Thắng |
Nông Thị Phương Thảo |
Báo cáo KQ |
||
11.3 |
Chương trình phối hợp với Hội Chữ thập đỏ |
Hoàng Thị Lề |
Nguyễn Mạnh Toàn |
Báo cáo KQ |
||
11.4 |
Chương trình phối hợp với TƯ ĐTNCSHCM |
Đinh Xuân Thắng |
Nông Thị Phương Thảo |
Báo cáo KQ |
||
11.5 |
Chương trình phối hợp với UBTW MTTQ Việt Nam giai đoạn 2017 - 2021 |
Hoàng Thị Lề |
Lò Thị Hải Yến |
Báo cáo KQ |
||
11.6 |
Chương trình phối hợp với Báo Nhân dân |
Hoàng Thị Lề |
Trần Trọng Tấn |
Báo cáo KQ |
||
11.7 |
Chương trình phối hợp với TTX Việt Nam |
Hoàng Thị Lề |
Nguyễn Mạnh Toàn |
Báo cáo KQ |
||
11.8 |
Chương trình phối hợp với Tạp chí Cộng sản |
Hoàng Thị Lề |
Lê Văn Tâm |
Báo cáo KQ |
||
11.9 |
Chương trình phối hợp với Đài Tiếng nói Việt Nam |
Đỗ Văn Đại |
Lê Văn Tâm |
Báo cáo KQ |
||
11.10 |
Chương trình phối hợp với Ủy ban ATGT Quốc gia |
Đỗ Văn Đại |
Trần Trọng Tấn |
Báo cáo KQ |
||
12 |
Thực hiện nhiệm vụ giúp việc thành viên các Ban Chỉ đạo Trung ương do Lãnh đạo Ủy ban giao |
|||||
12.1 |
Thường trực giúp việc thành viên các Ban chỉ đạo của Trung ương và Lãnh đạo Ủy ban giao |
Lãnh đạo vụ |
Chuyên viên của Vụ theo phân công |
|
Thường xuyên |
KP thường xuyên của UBDT |
12.2 |
Tổ chức nắm tình hình dân tộc và công tác dân tộc; xây dựng báo cáo thực hiện về tư tưởng, văn hóa chống “diễn biến hòa bình”, dư luận xã hội. |
Hoàng Thị Lề |
1. Trần Trọng Tấn 2. Chuyên viên của Vụ |
Báo cáo KQ |
Thường xuyên |
QĐ 236/QĐ-UBDT ngày 09/5/2017, KP thường xuyên của UBDT |
12.3 |
Công tác an ninh tư tưởng, văn hóa: Dự các cuộc họp giao ban Ban chỉ đạo 94: về an ninh tư tưởng, văn hóa thường kỳ. |
Hoàng Thị Lề Lãnh đạo Vụ |
1. Trần Trọng Tấn |
Báo cáo KQ |
||
12.4 |
Dự các cuộc họp giao ban Tổ giúp việc Hội đồng công tác quần chúng TW. |
Vũ Hữu Hoạt Lãnh đạo Vụ |
1. Lê Thu Hà |
Báo cáo KQ |
||
13 |
Cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
13.1 |
Xây dựng Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính của Ủy ban Dân tộc |
Vũ Hữu Hoạt |
1. Lê Thu Hà 2. Trương Quỳnh Trang |
Kế hoạch; Báo cáo KQ |
Tháng 2 |
QĐ 236/QĐ-UBDT ngày 09/5/2017, KP thường xuyên của UBDT |
13.2 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính của Vụ Tuyên truyền |
Vũ Hữu Hoạt |
1. Lê Thu Hà 2. Trương Quỳnh Trang |
Kế hoạch; Báo cáo KQ |
Tháng 3 |
|
13.3 |
Thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở; Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Đỗ Văn Đại |
1. Nông Thị Phương Thảo 2. Lê Thu Hà |
Kế hoạch; Báo cáo KQ |
Thường xuyên |
|
13.4 |
Thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng |
Hoàng Thị Lề |
1. Nông Thị Phương Thảo 2. Lê Thu Hà |
Kế hoạch, Báo cáo KQ |
Thường xuyên |
|
13.5 |
Xây dựng và ban hành Kế hoạch công tác năm 2019 của Vụ |
Vũ Hữu Hoạt |
1. Lò Thị Hải Yến 2. Tập thể Vụ |
Kế hoạch, Báo cáo KQ |
Tháng 7 |
|
13.6 |
Báo cáo quý, sơ kết, tổng kết thực hiện cải cách hành chính, ứng dụng công nghệ thông tin, |
Đỗ Văn Đại |
1. Lê Thu Hà |
Báo cáo KQ |
Thường xuyên |
|
13.7 |
Báo cáo tuần, tháng, quý, năm |
Đinh Xuân Thắng |
1. Nông Thị Phương Thảo 2. Trương Quỳnh Trang |
Báo cáo KQ |
Định kỳ |
|
14 |
Kiểm tra, nắm tình hình dân tộc, tuyên truyền công tác dân tộc và thực hiện chính sách dân tộc tại một số địa phương. |
Hoàng Thị Lề |
Chuyên viên của Vụ |
Báo cáo KQ |
Thường xuyên |
QĐ 236/QĐ-UBDT ngày 09/5/2017, KP thường xuyên của UBDT |
15 |
Thực hiện các công việc theo chức năng, nhiệm vụ của Vụ Tuyên truyền do Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao. |
Vũ Hữu Hoạt |
Chuyên viên của Vụ |
Báo cáo KQ |
Thường xuyên |
|
16 |
Thực hiện nhiệm vụ đột xuất do Lãnh đạo Ủy ban giao |
Vũ Hữu Hoạt |
Tập thể Vụ |
Báo cáo KQ |
Theo chỉ đạo LĐUB |
Quá trình tổ chức thực hiện các nội dung công việc sẽ được xây dựng kế hoạch và dự toán chi tiết; nếu có vấn đề phát sinh, thì Vụ trưởng cùng tập thể Lãnh đạo Vụ họp bàn sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp, báo cáo Bộ trưởng, Chủ nhiệm và Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm phụ trách để thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ được giao./.