ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA VỤ DÂN TỘC THIỂU SỐ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-UBDT ngày 29/3/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Dân tộc thiểu số;
Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 cho Văn phòng Ủy ban;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBDT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dân tộc thiểu số,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động của Vụ Dân tộc thiểu số thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Dân tộc thiểu số và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾ HOẠCH
HOẠT ĐỘNG CỦA VỤ DÂN TỘC THIỂU SỐ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 119/QĐ-UBDT ngày 12/03/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
SẢN PHẨM |
LÃNH ĐẠO VỤ PHỤ TRÁCH |
CHUYÊN VIÊN GIÚP VIỆC |
CHUYÊN VIÊN PHỐI HỢP |
|||
Q1 |
Q2 |
Q3 |
Q4 |
||||||
A |
Công việc thuộc CNNV của Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trả lời kiến nghị cử tri & công dân liên quan đến tên gọi, thành phần dân tộc |
X |
X |
X |
X |
Văn bản |
Vụ trưởng |
H.T.T Huyền |
Các CV khác trong Vụ |
2 |
Nghiên cứu, xây dựng, quản lý các CT, DA, CS hỗ trợ các dtts thực hiện quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc... |
X |
X |
X |
X |
BCTH |
PVT.Trần Chi Mai |
Ninh T. Sỹ |
|
3 |
Triển khai thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận NCUT và chính sách đối với NCUT |
X |
X |
X |
X |
Văn bản hướng dẫn; BCTH |
PVT.Phạm Tuấn Mạnh |
Xa T.Hưng |
Các CV khác trong Vụ |
4 |
Nhiệm vụ Phụ nữ, Gia đình, Trẻ em và Bình đẳng giới vùng DTTS |
X |
X |
X |
X |
BCTH |
Vụ trưởng& Các Phó Vụ trưởng |
N.V. Chung H.T.T. Huyền, Lò T. Đông |
Các CV khác trong Vụ |
5 |
Tham mưu thực hiện nhiệm vụ về công tác Tôn giáo vùng DTTS |
X |
X |
X |
X |
BCTH |
PVT. Lưu Xuân Thủy |
N.Đức Đạt |
Các CV khác trong Vụ |
6 |
Thực hiện CTPH giữa UBDT và TW Hội LHPN VN |
X |
X |
X |
X |
BC TH |
Vụ trưởng |
Lò T. Đông |
|
7 |
Thực hiện các nhiệm vụ: CCHC, Quy chế DCCS, Phòng chống tham nhũng |
X |
X |
X |
X |
|
Vụ trưởng & Các PVT |
X. T. Hưng |
(n.v CCHC: Lò T. Đông) |
8 |
Nhiệm vụ phối hợp với UNWomen |
X |
X |
X |
X |
Theo Kế hoạch công tác được duyệt |
Vụ trưởng |
BQL DA |
|
9 |
Công tác văn thư, hành chính (báo cáo tuần) |
X |
X |
X |
X |
|
Vụ trưởng |
G. Đ. Công Lò T. Đông |
|
10 |
Công tác xây dựng, theo dõi, tổng hợp, đôn đốc thực hiện Kế hoạch công tác (hằng tháng, quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
KHCT |
Vụ trưởng, Các PVT |
N.V. Chung |
Các CV khác trong Vụ |
11 |
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các Thông báo kết luận của Bộ trưởng, Chủ nhiệm và Lãnh đạo Ủy ban |
X |
X |
X |
X |
BC |
Vụ trưởng |
N.V. Chung |
Các CV khác trong Vụ |
12 |
Công tác Báo cáo định kỳ (tháng, quý, năm và BC khác được Lãnh đạo Ủy ban giao) |
X |
X |
X |
X |
BC |
PVT. Trần Chi Mai |
Ninh T. Sỹ |
Các CV trong Vụ |
13 |
Công tác tổng hợp Báo cáo định kỳ của các địa phương (tháng, quý, năm) |
X |
X |
X |
X |
BC |
PVT. Trần Chi Mai |
G. Đ. Công |
Các CV khác trong Vụ |
14 |
Công tác thi đua, khen thưởng, nâng lương của Vụ |
X |
X |
X |
X |
BC |
Vụ trưởng |
Chi ủy, Tổ CĐ |
Tập thể Vụ |
15 |
Hoàn thành các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo Ủy ban giao |
X |
X |
X |
X |
|
Vụ trưởng & các PVT |
Tất cả CV trong Vụ |
|
B |
Nhiệm vụ được giao theo QĐ 809/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017 và Quyết định số 64/QĐ-UBDT ngày 28/02/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nhiệm vụ trình Thủ tướng CP năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Đề án xác định thành phần dân tộc và xây dựng Bảng danh mục thành phần các DTTS Việt Nam |
X |
X |
X |
X |
QĐ TTg CP (T10 trình LĐUB, T11 trình TTg) |
Vụ trưởng & các PVT |
N.V.Chung H.T.T. Huyền |
|
2 |
Xây dựng Đề án tổ chức Đại hội đại biểu các DTTS cấp tỉnh, cấp huyện lần thứ III năm 2019 và Đại hội đại biểu toàn quốc các DTTS lần thứ II năm 2020 |
X |
X |
|
|
Đề án (T5 trình LĐUB, T6 trình TTg) |
Vụ trưởng & các PVT |
N.T.H. Huệ N.V.Chung N.Đức Đạt |
|
3 |
Nhiệm vụ phối hợp với Tạp chí cộng sản và Bộ Tư lệnh bộ đội biên phòng |
X |
X |
|
|
|
PVT Lưu Xuân Thủy |
X. T. Hưng |
Ninh Thị Sỹ |
II |
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm UB giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Triển khai thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào các DTTS giai đoạn 2015-2025” theo Quyết định số 498/QĐ-TTg ngày 14/4/2015 của TTg CP |
X |
X |
X |
X |
VB hướng dẫn, BCTH |
Vụ trưởng & các PVT |
N.Đức Đạt |
Các CV khác trong Vụ |
2 |
Triển khai thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng DTTS giai đoạn 2018-2025” theo Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 28/11/2017 của TTg CP |
X |
X |
X |
X |
VB hướng dẫn, BCTH |
Vụ trưởng & các PVT |
H.T.T.Huyền N.V.Chung Lò T. Đông |
Các CV khác trong Vụ |