ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1116/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 21 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 16 tháng 5 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký và thay thế Quyết định số 3240/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
45 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Theo quy định hiện hành |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
35 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Theo quy định hiện hành |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
45 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Theo quy định hiện hành |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
35 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Theo quy định hiện hành |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. |
45 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Theo quy định hiện hành |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. |
35 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Theo quy định hiện hành |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động khác. |
45 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Theo quy định hiện hành |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động khác. |
35 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Theo quy định hiện hành |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 88/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
9 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa |
21 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Theo quy định hiện hành |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 58/2007/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa |
16 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Theo quy định hiện hành |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 58/2007/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
11 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
20 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Không |
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
12 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
30 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Không |
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
13 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
11 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Theo quy định hiện hành |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
14 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
67 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Không |
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
15 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
40 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Không |
Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước; Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
16 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
20 ngày |
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Không |
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |