ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1055/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
Xét đề nghị của Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện, cấp xã áp dụng cho các phòng, ban cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh thực hiện theo các biểu mẫu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ nội dung các biểu mẫu, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố giao trách nhiệm cho các đơn vị thực hiện theo quy định. Đồng thời, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Mục đích
Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng đối với Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND các huyện, thành phố, cấp xã nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
1.2. Phạm vi thống kê
Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.
1.3. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
1.4. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo là Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng “Đơn vị báo cáo”.
1.5. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,... phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q; tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ BCP (Báo cáo Phòng) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với các phòng, ban chuyên môn, BCX (Báo cáo xã) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với các xã/phường/thị trấn.
1.6. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể tại giữa, bên dưới dòng tên của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
………………….
1.8. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính
Phân ngành kinh tế quốc dân sử dụng trong biểu mẫu báo cáo là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 (VISIC 2007) ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Loại hình kinh tế sử dụng trong biểu mẫu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành. Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật hàng năm.
1.9. Phương thức gửi báo cáo
Các báo cáo thống kê được gửi dưới 2 hình thức: bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi kèm thư điện tử). Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
1. DANH MỤC BIỂU MẪU THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN
STT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
I |
Đất đai, dân số và bình đẳng giới |
|
|
|
1 |
Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý |
001.N/BCP-NLTS |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
2 |
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp |
002.N/BCP-NLTS |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
3 |
Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp |
003.N/BCP-NLTS |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
4 |
Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã/phường/thị trấn |
004.N/BCP-NLTS |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
5 |
Cơ cấu sử dụng đất chia theo xã/phường/thị trấn |
005.N/BCP-NLTS |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
6 |
Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
006.N/BCP-NLTS |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
7 |
Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất |
007.N/BCP-NLTS |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
8 |
Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo xã/phường/thị trấn trực thuộc Trung ương |
008.N/BCP-NLTS |
Năm |
Ngày 31/3 năm sau |
9 |
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu |
001.N/BCP-XHMT |
Năm |
Ngày 10/3 năm sau |
10 |
Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh |
002.N/BCP-XHMT |
Năm |
Ngày 10/3 năm sau |
11 |
Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử |
003.N/BCP-XHMT |
Năm |
Ngày 10/3 năm sau |
12 |
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng |
004.N/BCP-XHMT |
Nhiệm kỳ |
Đầu nhiệm kỳ |
II |
Kinh tế |
|
|
|
1 |
Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính |
001.N/BCP-TKQG |
Năm |
Ngày 20/3 năm sau năm điều tra |
2 |
Thu, vay ngân sách nhà nước huyện/thành phố thuộc tỉnh |
002.H/BCP-TKQG |
- 6 tháng - Năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau |
3 |
Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
003.H/BCP-TKQG |
- 6 tháng - Năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau |
4 |
Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý |
004.N/BCP-TKQG |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
5 |
Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
005.N/BCP-TKQG |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
6 |
Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
006.H/BCP-TKQG |
- Quý - Năm |
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau |
7 |
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo xã/phường/thị trấn |
009.N/BCP-NLTS |
Năm |
Ngày 28/3 năm sau |
III |
Xã hội, môi trường |
|
|
|
1 |
Số lượng chợ |
001.N/BCP-TMDV |
Năm |
Ngày 05/3 năm sau |
2 |
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại |
002.N/BCP-TMDV |
Năm |
Ngày 05/3 năm sau |
3 |
Giáo dục mầm non |
005.N/BCP-XHMT |
Năm |
15/10 năm báo cáo |
4 |
Giáo dục mầm non chia theo xã/phường/thị trấn |
006.N/BCP-XHMT |
Năm |
15/10 năm báo cáo |
5 |
Giáo dục phổ thông |
007.N/BCP-XHMT |
Năm |
Ngày 28/10 năm báo cáo |
6 |
Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
008.N/BCP-XHMT |
Năm |
Ngày 28/10 năm báo cáo |
7 |
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
009.N/BCP-XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 năm sau |
8 |
HIV/AIDS |
010.N/BCP-XHMT |
Năm |
Ngày 12/02 năm sau |
9 |
Số hộ nghèo và tỷ lệ hộ nghèo |
011.N/BCP-XHMT |
Năm |
Ngày 12/02 năm sau |
10 |
Tai nạn giao thông |
012.T/BCP-XHMT |
Tháng |
Ngày 12 tháng báo cáo |
11 |
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
013.T/BCP-XHMT |
Tháng |
Ngày 12 tháng báo cáo |
12 |
Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
014.H/BCP-XHMT |
- 6 tháng - Năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 23/3 năm sau |
13 |
Số vụ án, số bị can đã truy tố |
015.H/BCP-XHMT |
- 6 tháng - Năm |
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 23/3 năm sau |
14 |
Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án |
016.N/BCP-XHMT |
Năm |
Ngày 23/3 năm sau |
15 |
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai |
017.H/BCP-XHMT |
- Tháng - Năm |
- Báo cáo tháng: Ngày 12 hàng tháng - Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 02 năm sau |
16 |
Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai |
018.T/BCP-XHMT |
Tháng |
Ngày 12 hàng tháng |
2. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ
STT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
I |
Đất đai và dân số |
|
|
|
1 |
Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý |
001.N/BCX-NLTS |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
2 |
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp |
002.N/BCX-NLTS |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
3 |
Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp |
003.N/BCX-NLTS |
Năm |
Ngày 15/02 năm sau |
4 |
Số hộ, nhân khẩu chia theo thôn, khu phố |
001N/BCX-DSLĐ |
Năm |
Ngày 10/3 năm sau |
5 |
Số trẻ em mới sinh chia theo thôn, khu phố |
002N/BCX-DSLĐ |
Năm |
Ngày 10/3 năm sau |
6 |
Số người chết chia theo thôn, khu phố |
003N/BCX-DSLĐ |
Năm |
Ngày 10/3 năm sau |
7 |
Số người nhập cư chia theo thôn, khu phố |
004N/BCX-DSLĐ |
Năm |
Ngày 10/3 năm sau |
8 |
Số người xuất cư chia theo thôn, khu phố |
005N/BCX-DSLĐ |
Năm |
Ngày 10/3 năm sau |
9 |
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu chia theo thôn, khu phố |
001.N/BCX-XHMT |
Năm |
Ngày 10/3 năm sau |
10 |
Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh |
002.N/BCX-XHMT |
Năm |
Ngày 10/3 năm sau |
11 |
Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử |
003.N/BCX-XHMT |
Năm |
Ngày 10/3 năm sau |
II |
Kinh tế |
|
|
|
1 |
Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế, sự nghiệp |
001.N/BCS-TKQG |
Năm |
Ngày 20/3 năm sau năm điều tra |
2 |
Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính |
002.N/BCX-TKQG |
Năm |
Ngày 20/3 năm sau năm điều tra |
3 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
004.N/BCX-TKQG |
Năm |
Ngày 10/01 năm sau |
4 |
Diện tích gieo trồng cây lâu năm |
005.N/BCX-TKQG |
Năm |
Ngày 10/01 năm sau |
5 |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
006.N/BCX-TKQG |
Năm |
Ngày 10/01 năm sau |
III |
Xã hội, môi trường |
|
|
|
1 |
Giáo dục mầm non |
004.N/BCX-XHMT |
Năm |
10/10 năm báo cáo |
2 |
Giáo dục tiểu học |
005.N/BCX-XHMT |
Năm |
10/10 năm báo cáo |
3 |
Số nhân lực y tế của trạm y tế |
006.N/BCX-XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 năm sau |
4 |
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
007.N/BCX-XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 năm sau |
5 |
Số hộ nghèo, cận nghèo, thoát nghèo và tái nghèo |
008.N/BCX-XHMT |
Năm |
Ngày 10/02 năm sau |
6 |
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai |
009.H/BCX-XHMT |
- Tháng - Năm |
- Báo cáo tháng: Ngày 10 hàng tháng - Báo cáo năm: Ngày 15 tháng 02 năm sau |
7 |
Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai |
010.T/BCX-XHMT |
Tháng |
Ngày 10 hàng tháng |