Quyết định 103/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản

Tóm lược

Quyết định 103/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 02/02/2018

Số hiệu: 103/QĐ-UBND Ngày ban hành: 02/02/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 02/02/2018
Địa phương ban hành: Bắc Giang Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: UBND Tỉnh Bắc Giang Phó Chủ tịch Lại Thanh Sơn

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN BAN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 103/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức, chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Dũng tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 19/01/2018; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 59/TTr-TNMT ngày 24/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Nội
Hoàng


Tiền
Phong

Xã Yên Lư


Tân
Liễu

Nham
Sơn

Thị
trấn
Neo


Cảnh
Thụy

Xã Tư Mại


Thắng
Cương


Tiến
Dũng

Xã
Đức
Giang

 

 

 

(1)+(2)... +(…)

 

1

2

3

4

5

6

7

s

9

10

11

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.174,4

100,0

852,0

949,0

2.137,5

906,9

1.097,6

580,3

658,9

1.158,8

517,6

960,0

976,8

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.628,2

65,9

368,8

643,2

1.335,8

730,7

645,2

286,9

463,9

748,4

308,1

655,8

655,3

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.836,8

46,1

184,7

337,1

686,7

367,2

391,7

69,0

406,7

645,4

242,7

561,0

560,5

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.258,5

37,9

184,7

337,1

686,5

292,9

378,3

68,4

406,7

645,0

186,8

560,8

560,5

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

380,0

2,0

5,5

7,1

16,6

25,3

3,7

5,0

 

24,1

7,1

 

23,2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

714,9

3,7

0,3

67,2

82,9

15,2

32,5

26,9

2,4

10,8

12,9

17,8

17,1

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

792,5

4,1

 

102,6

203,8

180,8

90,0

215,3

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

877,3

4,6

165,9

99,1

212,6

105,0

110,3

-35,2

25,8

 

 

25,8

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

997,8

5,2

12,3

28,0

132,9

34,6

17,0

5,9

25,6

63,7

45,6

48,0

54,5

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,0

0,2

 

2,0

0,3

2,5

 

 

3,5

4,5

 

3,3

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.519,6

34,0

481,4

305,2

803,1

175,9

451,1

292,5

192,7

405,6

208,5

304,6

321,5

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,3

0,5

 

0,2

0,3

 

65,9

5,0

0,4

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

10,0

0,1

5,1

 

 

 

 

2,0

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

201,5

1,1

162,6

38,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,8

0,5

12,0

 

64,2

 

18,6

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,3

0,1

1,0

1,5

4,5

 

0,6

3,4

 

0,8

 

0,7

0,2

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,7

0,4

2,2

15,0

4,3

1,1

22,5

4,9

1,7

 

 

 

3,2

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.278,6

11,9

150,9

73,7

284,0

61,7

117,2

67,9

84,4

242,2

61,6

119,7

84,0

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,9

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

54,7

0,3

 

 

 

 

54,7

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,0

0,1

 

 

 

 

7,8

0,4

0,7

0,4

0,1

0,3

1,2

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,8

9,6

138,9

135,2

190,9

69,9

106,7

 

97,6

92,0

39,9

106,0

115,5

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

192,9

1,0

 

 

 

 

 

112,4

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,5

0,1

0,3

0,4

0,5

0,4

0,7

6,3

0,5

0,2

0,2

0,5

0,3

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

100,2

0,5

 

0,0

0,2

0,3

7,0

70,4

 

0,1

0,9

0,5

TO

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

136,8

0,7

2,4

2,5

10,7

3,9

5,0

3,9

4,3

18,3

2,0

11,0

10,7

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

509,7

2,7

5,2

30,2

159,2

 

33,7

6,3

 

2,3

39,1

2,2

22,4

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,8

0,1

0,2

0,5

1,0

0,2

1,4

2,9

1,8

1,5

0,7

2,9

2,4

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,7

0,1

0,7

0,6

2,8

1,1

1,0

 

1,3

0,6

 

1,9

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

816,5

4,3

 

6,6

75,7

34,5

8,4

6,8

 

45,0

60,4

58,9

80,5

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,1

0,1

 

 

4,9

 

 

 

 

2,2

3,8

 

0,1

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,8

0,0

 

 

 

2,8

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,6

0,1

1,8

0,7

-1,4

0,3

1,2

0,9

2,3

4,8

1,0

-0,4

 

4

Đất đô thị*

KDT

1,048,3

 

 

 

 

 

 

580,3

 

 

 

 

 

Phân bdiện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Đồng
Phúc


Đồng
Việt

Xã Lão Hộ


Hương
Gián

Thị trấn
Tân
Dân


Tân
An


Xuân
Phú


Quỳnh
Sơn


ng
S
ơn

Xã Trí Yên

 

 

 

(1)+(2)... (…)

 

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.174,4

100,0

1.362,4

977,7

465,1

861,9

468,0

446,8

890,3

817,1

924,7

1.165,2

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.628,2

65,9

931,5

658,2

250,7

606,8

310,8

326,8

621,0

601,1

659,8

819,4

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.836,8

46,1

738,4

485,6

130,8

465,3

250,3

269,7

504,0

398,4

452,1

689,6

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.258,5

37,9

738,4

433,2

130,8

406,1

187,3

239,8

504,0

277,9

63,7

-30,4

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

380,0

2,0

21,6

32,7

11,6

107,8

9,8

9,0

13,1

 

47,8

9,2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

714,9

3,7

50,5

54,3

7,5

6,5

25,9

37,0

38,3

118,1

62,9

27,8

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

792,5

4,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

877,3

4,6

 

 

26,2

 

 

 

 

27,0

46,4

68,5

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

997,8

5,2

117,1

80,1

74,6

27,3

24,5

11,1

65,5

54,4

50,7

24,4

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,0

0,2

4,0

5,5

 

 

0,4

 

 

3,1

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.519,6

34,0

428,9

318,0

210,6

255,1

156,7

119,8

269,3

212,4

262,8

344,1

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,3

0,5

 

7,8

 

 

 

6,5

13,3

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

10,0

0,1

 

2,0

 

 

0,9

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

201,5

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

94,8

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,3

0,1

1,5

0,7

 

0,4

0,2

 

1,6

1,9

 

5,3

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,7

0,4

1,4

2,4

 

0,3

7,2

1,3

0,6

1,5

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.278,6

11,9

149,4

78,7

47,2

118,3

53,3

48,9

121,2

85,0

124,2

105,4

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,9

0,0

 

0,1

 

 

 

 

0,5

 

 

2,3

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

54,7

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,0

0,1

0,1

0,0

0,1

 

0,6

 

 

1,5

3,2

0,6

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,8

9,6

90,6

89,2

88,5

107,8

 

56,2

96,8

89,4

69,5

59,2

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

192,9

1,0

 

 

 

 

80,5

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,5

0,1

0,4

0,1

0,4

0,3

0,3

0,5

0,3

0,6

0,3

0,2

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

100,2

0,5

1,2

1,0

 

6,0

2,2

1,2

0,8

 

1,9

5,6

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

136,8

0,7

9,8

4,0

2,1

12,3

5,6

3,9

5,2

6,6

7,5

5,3

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

509,7

2,7

96,4

20,2

37,0

 

 

 

1,1

15,5

4,9

34,2

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,8

0,1

0,7

0,4

1,4

0,8

2,7

0,9

1,2

0,7

0,7

2,1

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,7

0,1

1,8

 

1,0

0,4

0,3

0,4

0,5

0,9

0,1

1,4

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

816,5

4,3

75,7

111,3

33,0

8,5

2,9

 

26,2

8,9

50,6

122,6

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,1

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,8

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,6

0,1

2,0

1,6

3,9

 

0,5

0,2

 

3,6

2,0.

1,7

4

Đất đô thị*

KDT

1,048,3

 

 

 

 

 

468,0

 

 

 

 

 

2. Diện tích các loại đất cần chuyn mục đích năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Nội
Hoàng


Tiền
Phong

Xã Yên Lư


Tân
Liễu

Nham
Sơn

Thị trấn Neo


Cảnh
Thụy

Xã Tư Mại

Xã Thắng
Cương


Tiến
Dũng


Đức
Giang

 

 

 

=(1)+(2)+(3)

+(...)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

557,15

25,14

48,47

156,80

0,83

83,55

119,60

15,22

4,43

0,34

3,52

12,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

292,33

25,04

36,55

53,10

0,68

17,74

49,50

15,12

4,30

 

3,42

11,84

 

Trong đó: Đất chuyên trông lúa nước

LUC/PNN

292,79

25,04

36,55

53,32

0,68

17,74

49,50

15,12

4,30

0,24

3,42

11,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,00

 

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,72

0,05

0,75

0,15

0,05

6,56

15,05

0,05

0,08

0,05

0,05

0,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50,12

 

 

 

 

30,32

19,80

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

180,58

 

10,00

103,00

 

24,98

35,20

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,40

0,05

0,05

0,55

0,10

3,95

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

2

Chuyn đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,02

2,00

19,22

5,04

0,20

 

1,00

 

 

 

 

6,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

7,40

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

4,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

25,00

 

10,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,02

2,00

8,62

0,04

 

 

1,00

 

 

 

 

2,00

Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Đồng
Phúc


Đồng
Việt


Lão
Hộ


Hương
Gián

Thị trấn Tân Dân


Tân
An


Xuân
Phú


Quỳnh
Sơn


Lãng
Sơn


Trí
Yên

 

 

 

=(1)+(2)+(3) +(...)

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1,00

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

557,15

1,54

13,57

9,74

4,64

9,09

3,14

4,74

7,64

1,84

30,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

292,33

1,04

12,29

9,24

4,54

8,99

3,04

4,44

4,04

0,24

27,18

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

292,79

1,04

12,29

9,24

4,54

8,99

3,04

4,44

4,04

0,24

27,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,00

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,72

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

50,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

180,58

 

 

0,40

 

 

 

 

3,50

 

3,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,40

0,45

0,85

0,05

0,05

0,05

0,05

0,25

0,05

1,55

0,05

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

48,02

 

 

 

 

 

0,36

 

10,00

1,00

3,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

7,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,20

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

25,00

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,02

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

3. Diện tích đất cn thu hi năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ni
Hoàng


Tiền
Phong

Xã Yên


Tân
Liễu

Nham
Sơn

Thị trấn
Neo


Canh
Thụy

Xa

Mại


Thắng
Cương


Tiến
Dũng


Đức
Giang

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

X

Đất nông nghiệp

NNP

610,15

25,14

59,07

162,10

1,03

83,55

119,60

15,22

5,43

0,10

3,52

22,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

303,33

25,04

37,15

53,10

0,88

17,74

49,50

15,12

4,30

 

3,42

15,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

303,79

25,04

37,15

 

0,88

17,74

49,50

15,12

4,30

0,24

3,42

15,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,90

 

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

6,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,22

0,05

0,75

0,15

0,05

6,56

15,05

0,05

0,58

0,05

0,05

0,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50,12

 

 

 

 

30,32

19,80

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

205,58

 

20,00

108,00

 

24,98

35,20

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,00

0,05

0,05

0,85

0,10

3,95

0,05

0,05

0,55

0,05

0,05

0,05

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

70,51

2,00

8,62

16,04

0,15

7,40

1,20

 

 

 

0,22

2,00

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,62

 

5,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,38

2,00

3,00

 

0,15

2,00

0,37

 

 

 

 

2,00

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

-

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,80

-

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,70

-

 

16,00

 

3,40

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

-

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,94

-

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

Diện tích đất cần thu hồi năm 2018 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
Diện
tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính


Đồng
Phúc


Đồng
Việt


Lão
Hộ


Hương
Gián

Th
tr
n
Tân
Dân


Tân
An


Xuân
Phú


Quỳnh
Sơn


Lãng
S
ơn


Trí
Yên

 

 

 

 

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Đất nông nghiệp

NNP

610,15

5,54

19,07

9,74

4,64

9,09

3,14

4,74

18,94

3,84

33,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

303,33

1,04

14,29

9,24

4,54

8,99

3,04

4,44

5,04

0,24

30,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

303,79

1,04

14,29

9,24

4,54

8,99

3,04

4,44

5,04

0,24

30,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,90

 

0,38

 

 

 

 

 

 

2,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,22

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

205,58

 

 

0,40

 

 

 

 

13,50

 

3,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,00

4,45

4,35

0,05

0,05

0,05

0,05

0,25

0,35

1,55

0,05

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

70,51

18,50

0,50

 

0,30

 

0,36

0,42

2,30

10,50

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,38

 

 

 

0,25

 

0,36

0,25

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,70

18,50

0,50

 

 

 

 

 

2,30

9,00

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,94

 

 

 

0,05

 

 

0,17

 

1,50

 

3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Điện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Yên Lư

Xã Tư Mại

Xã Tiến Dũng

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Hương Gián

Xã Xuân Phú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,26

1,50

1,55

0,78

0,50

0,20

0,30

1,43

1.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,27

0,75

0,70

0,39

0,50

0,20

0,30

1,43

1.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,99

0,75

0,85

0,39

-

-

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Yên Dũng:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
-TT. HĐND t
nh;
- Chủ tịch UBND tỉnh và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Lưu: VT, TN. Thắng.
Bản điện t
:
VPUBND tỉnh:
- LĐVP, các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Thông tin.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
02/02/2018
Văn bản được ban hành
103/QĐ-UBND
02/02/2018
Văn bản có hiệu lực
103/QĐ-UBND

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 1425/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 1425/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 17/09/2018

Ban hành: 17/09/2018
Hiệu lực: 17/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 1424/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 1424/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 17/09/2018

Ban hành: 17/09/2018
Hiệu lực: 17/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Lĩnh vực khác

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 91/2009/QĐ-UBND quy định về xây dựng, thẩm định, ban hành và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 10/09/2018

Ban hành: 10/09/2018
Hiệu lực: 21/09/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 24/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 05/09/2018

Ban hành: 05/09/2018
Hiệu lực: 20/09/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ