Quyết định 102/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản

Tóm lược

Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 02/02/2018

Số hiệu: 102/QĐ-UBND Ngày ban hành: 02/02/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 02/02/2018
Địa phương ban hành: Bắc Giang Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: UBND Tỉnh Bắc Giang Phó Chủ tịch Lại Thanh Sơn

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 102/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 09/01/2018; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr- TNMT ngày 19/01/2018 và hồ sơ nộp ngày 26/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2018

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường H.V.Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Xã Song Mai

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

6.659,25

100,00

403,34

86,86

115,04

146,41

98,04

162,65

90,79

1.005,42

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3.184,14

47,82

61,93

0,04

0,89

2,70

0,70

51,83

2,76

627,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.124,90

66,73

27,17

 

 

0,89

 

36,48

0,15

359,32

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

1.656,96

77,98

26,29

 

 

0,89

 

36,48

0,15

200,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

215,28

6,76

4,39

 

 

 

0,60

1,00

 

22,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

109,11

3,43

 

 

 

 

 

0,57

 

15,71

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

207,15

6,51

3,37

 

 

 

 

 

 

93,03

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

527,01

16,55

26,57

0,04

0,89

1,81

0,10

13,78

2,61

136,59

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,69

0,02

0,44

 

 

 

 

 

 

0,25

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.439,96

51,66

335,69

86,27

114,15

143,71

97,34

110,54

88,03

359,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,07

0,53

0,80

1,83

 

0,29

 

0,63

 

2,56

2.2

Đất an ninh

CAN

19,19

0,56

0,29

1,60

2,15

0,07

0,73

0,14

0,62

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

91,62

2,66

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,78

0,72

4,90

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,65

1,41

 

 

 

13,07

8,27

 

3,95

3,31

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

312,31

9,08

95,69

7,64

11,31

0,14

2,60

8,68

2,66

26,83

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.066,04

30,99

69,00

32,36

54,83

39,87

30,98

33,05

31,37

110,49

2.8

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

9,26

0,27

 

 

 

0,09

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,69

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,12

0,79

0,06

 

 

 

0,02

 

0,07

0,05

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

724,12

21,05

 

 

 

 

 

 

 

170,78

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

601,37

17,48

124,69

35,24

31,57

44,52

27,61

46,50

32,97

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,65

1,24

1,75

0,49

10,33

4,66

2,11

0,37

0,71

3,18

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,17

0,70

 

 

2,13

0,42

1,15

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

0,06

0,00

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,64

0,22

 

0,05

 

 

 

1,58

0,82

1,10

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,61

1,73

7,99

 

 

0,29

 

4,12

 

9,41

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,42

0,19

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,84

0,58

1,48

1,49

0,25

0,24

0,11

0,48

0,34

1,86

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

57,78

1,68

4,80

 

 

27,94

8,07

2,04

0,63

2,30

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,63

0,40

1,48

0,24

0,02

0,28

0,07

0,08

0,03

2,06

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

226,23

6,58

19,00

 

 

 

8,76

12,32

12,79

24,66

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,36

1,06

3,76

5,33

1,56

11,70

6,74

0,50

1,03

0,51

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,29

0,07

 

 

 

0,08

0,12

0,05

0,02

0,03

2.25

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,07

0,00

 

 

 

 

 

 

0,02

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35,15

0,53

5,72

0,55

 

 

 

0,28

 

18,30

4

Đất đô thị*

KDT

2.174,70

32,66

403,34

86,86

115,04

146,41

98,04

162,65

90,79

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2018

cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Xương Giang

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khe

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

 

(14)

(15)

(ló)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

6.659,25

100,00

300,25

359,45

411,87

741,51

444,23

795,17

671,23

826,99

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3.184,14

47,82

96,99

185,76

163,17

418,68

146,44

462,91

423,71

537,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.124,90

66,73

72,73

113,75

64,85

345,12

122,60

312,25

316,82

352,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1 656,96

77,98

72,51

58,42

1,44

261,46

117,84

301,42

226,52

352,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

215,28

6,76

 

17,80

56,38

13,20

2,66

68,87

13,88

13,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

109,11

3,43

0,11

0,41

13,92

9,02

5,15

14,65

34,55

15,03

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

207,15

6,51

 

 

 

 

 

 

 

110,75

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

527,01

16,55

24,15

53,80

28,02

51,34

16,03

67,14

58,46

45,68

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,69

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.439,96

51,66

203,19

170,39

248,70

322,83

297,54

325,91

247,46

288,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,07

0,53

 

 

5,30

4,03

 

0,23

2,40

 

2.2

Đất an ninh

CAN

19,19

0,56

0,54

 

5,71

 

 

6,74

0,60

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

91,62

2,66

 

 

 

 

91,62

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,78

0,72

9,88

 

 

 

 

 

10,00

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

48,65

1,41

1,95

0,28

2,85

1,55

6,90

2,45

3,45

0,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

312,31

9,08

9,02

4,12

24,30

15,57

35,03

7,80

27,43

33,49

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.066,04

30,99

68,86

47,32

89,97

104,81

78,30

88,22

62,55

124,06

2.8

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

9,26

0,27

8,10

 

 

 

0,54

 

 

0,53

2.9

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,69

0,02

 

0,69

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,12

0,79

0,02

26,36

 

0,35

0,01

 

0,13

0,05

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

724,12

21,05

 

 

 

140,60

63,62

153,29

106,44

89,39

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

601,37

17,48

89,79

63,52

104,96

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,65

1,24

6,59

0,29

1,49

4,24

0,06

5,48

0,29

0,61

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,17

0,70

0,50

 

4,90

 

0,05

0,64

14,38

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

0,06

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,64

0,22

 

0,45

0,54

0,42

0,37

1,39

0,92

 

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,61

1,73

4,63

3,36

3,97

5,50

5,84

2,14

7,79

4,57

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,42

0,19

 

 

 

6,37

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,84

0,58

0,77

 

0,81

0,84

1,43

0,53

8,54

0,67

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

57,78

1,68

1,65

0,09

1,10

0,44

0,88

7,70

 

0,14

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,63

0,40

0,89

3,39

0,23

1,12

0,21

0,66

2,29

0,58

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

226,23

6,58

 

20,51

1,11

33,50

12,66

46,65

 

34,27

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,36

1,06

 

0,01

1,46

3,49

0,02

 

0,25

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,29

0,07

 

 

 

 

 

1,99

 

 

2.25

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,07

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSĐ

35,15

0,53

0,07

3,30

 

 

0,25

6,35

0,06

0,27

4

Đất đô th*

KDT

2.174,70

32,66

300,25

359,45

411,87

 

 

 

 

 

2. Diện tích các loại đất cn chuyn mục đích năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P.Thọ Xương

P. Trần Nguyên Hãn

P. Ngô Quyn

P.Hoàng Văn Thụ

P. Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Li

Xã Song Mai

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

450,94

30,14

0,10

0,02

0,53

0,11

26,46

0,53

46,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

318,81

20,48

0,03

 

 

 

12,30

 

21,47

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

310,00

20,48

0,03

 

 

 

12,30

 

20,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

45,43

7,96

 

 

 

0,11

0,74

0,03

3,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,71

0,71

 

 

 

 

3,89

 

6,48

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,43

 

 

 

 

 

 

 

1,43

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

56,56

0,99

0,07

0,02

0,53

 

9,53

0,50

13,37

2

Chuyn đi cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất *

PKO/OTC

3,91

 

0,63

 

 

2,10

 

 

0,60

Diện tích đất chuyển mục đích năm 2018 (Tiếp)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P.Xương

Giang

Phường Đa Mai

P. nh Kế

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

450,94

28,86

32,29

10,23

44,39

70,40

68,18

49,89

42,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

318,81

23,01

15,49

4,60

36,73

61,84

46,57

40,49

35,80

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

310,00

23,01

15,20

3,80

30,26

61, 84

46,57

40,49

35,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/FNN

45,43

0,50

5,62

1,94

3,54

3,86

11,56

5,28

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,71

0,55

 

2,81

2,82

2,18

7,84

0,45

0,98

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

56,56

4,80

11,18

0,88

1,30

2,52

2,21

3,67

4,99

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OTC

3,91

 

0,55

 

 

 

 

 

0,03

3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2018

Đơn vị tính; ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P.Thọ Xương

P. Trần Nguyên Hãn

P.Ngô Quyền

Phường H.V.Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Li

Xã Song Mai

P. Xương Giang

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

425,18

33,00

0,07

 

0,41

 

26,18

0,34

38,84

31,69

27,92

20,12

49,98

31,01

96,74

39,75

29,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

311,44

23,48

 

 

 

 

12,30

 

21,72

27,75

13,99

12,40

39,72

27,75

74,37

32,47

25,49

 

Trong đó; Đt chuyên trng lúa nước

LUC

302,63

23,48

 

 

 

 

12,30

 

20,47

27,75

13,70

11,60

33,25

27,75

74,37

32,47

25,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,64

6,90

 

 

 

 

0,74

0,03

0,49

0,14

4,25

3,43

4,04

1,86

11,83

1,73

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,27

0,93

 

 

 

 

3,89

 

6,74

0,55

 

2,21

4,42

0,18

7,13

0,45

0,77

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,43

 

 

 

 

 

 

 

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

49,40

1,69

0,07

 

0,41

 

9,25

0,31

8,46

3,25

9,68

2,08

1,80

1,22

3,41

5,10

2,67

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

10,03

1,12

 

 

0,34

2,40

0,70

0,10

1,20

0,11

0,55

0,45

 

0,20

0,89

 

0,23

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,16

 

 

 

0,06

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,08

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,11

0,55

 

 

 

0,09

 

0,03

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,11

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

0,80

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,60

0,82

 

 

0,03

 

0,30

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,35

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,64

 

 

 

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

ĐKV

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,35

 

 

 

 

0,30

0,40

 

0,25

 

 

 

 

0,20

 

 

0,20

4. Kế hoạch đưa đt chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 của thành phố Bắc Giang

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường
H.V.Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Li

Song Mai

Phường Xương Giang

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế


Tân
Mỹ


Song
Khê


Tân
Tiến


Dĩnh
Trì


Đồng
Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND thành phố Bắc Giang:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, phường trên địa bàn; kịp thời phát hiện và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Giám đốc Sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh và các Phó Chủ UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện t:
VP UBND tỉnh:
- LĐVP, các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Thông tin.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
02/02/2018
Văn bản được ban hành
102/QĐ-UBND
02/02/2018
Văn bản có hiệu lực
102/QĐ-UBND

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 1425/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 1425/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 17/09/2018

Ban hành: 17/09/2018
Hiệu lực: 17/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 1424/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 1424/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 17/09/2018

Ban hành: 17/09/2018
Hiệu lực: 17/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Lĩnh vực khác

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 91/2009/QĐ-UBND quy định về xây dựng, thẩm định, ban hành và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 10/09/2018

Ban hành: 10/09/2018
Hiệu lực: 21/09/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 24/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 05/09/2018

Ban hành: 05/09/2018
Hiệu lực: 20/09/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ