Quyết định 100/QĐ-UBND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản

Tóm lược

Quyết định 100/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 02/02/2018

Số hiệu: 100/QĐ-UBND Ngày ban hành: 02/02/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 02/02/2018
Địa phương ban hành: Bắc Giang Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường, Bất động sản,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: UBND Tỉnh Bắc Giang Phó Chủ tịch Lại Thanh Sơn

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 100/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN ĐỘNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Động tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 10/01/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 46/TTr-TNMT ngày 19/01/2018 và hồ sơ nộp ngày 26/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Động với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu

Diện tích toàn huyện

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn An Châu

Thị trấn Thanh Sơn

Xã Thạch Sơn

Xã Vân n

Xã Hữu Sản

Xã Quế Sơn

Xã Phúc Thắng

Xã Chiên Sơn

Xã Giáo Liêm

Xã Vĩnh Khương

Xã Cẩm Đàn

Xã An Lạc

 

TNG DIỆN TÍCH ĐẤT T NHIÊN

 

86.017,61

 

211,93

2.105,78

2.064,96

3.744,30

3.655,16

991,15

1.874,23

568,60

2.138,59

1.654,87

1.800,66

11.800,68

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

72.894,09

84,74

62,13

1.757,60

2.026,56

3.600,61

3.544,99

835,85

1.771,58

456,29

1.893,63

1.412,88

1.449,95

11.457,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.619,28

6,34

37,63

77,34

46,17

310,49

246,48

199,95

133,28

125,97

214,92

116,14

162,27

160,00

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

3.373,36

73,03

4,56

38,02

43,89

17,46

95,86

177,50

62,81

125,97

214,92

116,14

162,27

27,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

989,31

1,36

2,07

30,10

3,38

74,22

115,94

13,75

34,33

22,25

7,01

19,93

75,18

17,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.062,67

9,69

5,57

402,57

32,56

263,87

128,40

196,80

171,15

244,78

365,56

150,43

179,57

252,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.509,68

15,79

 

692,74

1.609,39

 

 

44,48

 

 

 

317,07

 

2.477,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.436,89

12,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.413,62

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

39.184,44

53,76

16,69

545,55

335,06

2.947,46

3.014,78

380,87

1.432,82

63,29

1.305,95

807,38

1.028,78

3.135,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

51,35

0,07

0,17

9,30

 

4,57

 

 

 

 

0,19

1,93

4,15

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

40,47

0,06

 

 

 

 

39,39

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

12.507,21

14,54

149,80

338,79

26,51

132,45

110,17

154,82

73,44

85,44

193,67

235,11

341,24

270,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7.679,27

61,40

0,70

 

 

8,54

 

 

1,66

10,75

 

27,46

 

0,43

2.2

Đất an ninh

CAN

1,32

0,01

0,53

0,28

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại. dịch vụ

TMD

4,50

0,04

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

425,67

3,40

0,62

17,44

 

0,36

1,86

0,83

 

 

 

 

12,22

3,76

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

148,17

1,18

 

87,67

 

 

 

 

 

 

38,13

 

0,64

8,38

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

877,83

7,02

19,19

70,66

6,04

25,10

21,01

11,71

8,69

8,57

30,11

34,28

18,04

26,10

2.7

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

59,77

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,58

0,07

 

 

 

1,51

1,00

0,50

 

 

 

 

 

0,40

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.923,42

15,38

0,46

0,92

8,44

78,30

64,99

107,54

32,74

42,15

110,06

131,62

226,65

95,94

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

196,80

1,57

107,91

88,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,93

0,14

4,38

0,05

0,15

0,23

0,55

1,23

0,73

0,66

0,91

1,05

0,54

0,30

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,02

0,02

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,44

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79,60

0,64

1,46

4,71

1,05

3,64

4,25

0,97

1,37

0,29

0,08

5,84

1,57

9,68

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34,76

0,28

 

5,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,22

0,14

2,31

0,48

0,23

0,70

0,17

0,72

0,43

0,42

0,41

0,95

1,48

0,50

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,32

0,07

0,28

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,20

0,22

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

849,42

6,79

4,09

61,81

10,60

12,96

14,02

12,13

25,39

17,62

3,29

12,68

65,03

118,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

169,85

1,36

5,34

 

 

1,01

2,32

19,18

2,43

4,98

10,68

21,03

14,85

6,61

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,32

0,00

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

616,30

0,72

 

9,40

11,89

11,25

 

0,48

29,22

26,87

51,30

6,88

9,47

72,82

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu

Diện tích toàn huyện

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

 

Xã An Lập

Xã Yên Đnh

Xã Lệ Viễn

Xã An Châu

Xã An Bá

Xã Tuấn Đạo

Xã Dương Hưu

Xã Bồng Am

Xã Long Sơn

Xã Tuấn Mậu

Xã Thanh Luận

Trường bắn TB1

 

TNG DIỆN TÍCH ĐT T NHIÊN

 

86.017,61

 

1.236,89

3.015,96

1.614,82

1.809,84

2.957,58

6.746,30

7.755,65

3.041,02

6.502,71

6.100,11

5.070,51

7.555,31

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

72.894,09

84,74

893,83

2.670,48

1.367,16

1.546,35

2.692,91

6.356,69

7.430,00

2.974,57

5.923,29

5.846,41

4.923,36

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.619,28

6,34

222,36

179,85

306,72

141,67

249,14

155,23

689,85

103,93

448,56

126,55

164,82

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.373,36

73,03

222,36

179,85

306,72

141,67

68,47

155,23

462,99

76,38

448,56

59,81

164,82

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

989,31

1,36

80,76

162,98

4,27

29,89

12,39

183,15

15,27

5,77

5,93

72,89

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.062,67

9,69

155,78

828,14

329,23

154,31

172,64

574,29

560,51

261,53

222,05

1.083,64

327,25

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.509,68

15,79

 

 

 

 

 

 

1.852,64

 

4.175,69

 

339,84

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.436,89

12,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.378,55

644,72

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

39.184,44

53,76

433,80

1.488,71

726,94

1.220,40

2.258,06

5.433,01

4.308,59

2.603,34

1.070,81

1.179,73

3.446,73

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

51,35

0,07

1,13

10,80

 

0,08

0,68

11,01

2,06

 

0,25

5,03

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

40,47

0,06

 

 

 

 

 

 

1,08

 

 

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

12.507,21

14,54

308,84

314,99

214,15

211,38

209,70

367,52

273,13

41,54

579,42

229,83

89,14

7.555,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7.679,27

61,40

24,46

 

41,05

4,91

 

4,00

 

 

 

 

 

7.555,31

2.2

Đất an ninh

CAN

1,32

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2 3

Đất thương mại. dịch vụ

TMD

4,50

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

425,67

3,40

2,03

0,01

 

0,85

 

1,10

13,90

 

369,87

0,82

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

148,17

1,18

 

 

 

 

13,35

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

877,83

7,02

54,46

111,27

16,60

48,96

14,35

145,09

39,25

8,04

31,83

81,12

47,36

 

2.7

Đất có di tích, lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

59,77

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59,77

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,58

0,07

 

 

 

 

 

0,57

1,60

 

 

 

3,00

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.923,42

15,38

183,40

60,53

102,31

117,30

121,59

61,75

171,14

18,88

115,68

39,10

31,95

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

196,80

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,93

0,14

0,48

0,27

1,94

0,80

0,13

0,36

0,51

0,43

0,46

0,35

1,42

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,02

0,02

 

 

 

0,25

 

1,80

0,26

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,44

0,00

0,31

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79,60

0,64

2,71

3,79

5,14

3,69

1,12

12,29

4,73

0,63

3,85

3,74

3,00

 

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34,76

0,28

9,09

8,53

1,32

 

0,99

7,49

 

 

 

1,46

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,22

0,14

1,03

0,27

 

1,51

0,49

1,73

1,11

0,52

0,87

0,17

0,72

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,32

0,07

0,23

0,28

0,20

0,07

 

1,20

0,04

 

0,10

6,40

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

849,42

6,79

26,38

129,33

38,11

25,95

46,67

126,06

22,62

12,43

31,02

32,49

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

169,85

1,36

4,26

0,71

7,48

7,09

11,01

3,95

17,97

0,61

25,74

0,91

1,69

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,32

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

616,30

0,72

34,23

30,49

33,51

52,11

54,97

22,09

52,53

24,91

 

23,87

58,01

 

                                   

2. Diện tích các loại đất cn chuyn mục đích năm 2018

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn An Châu

Thị Thanh Sơn

Xã Thạch Sơn

Xã Vân Sơn

Xã Hữu Sn

Xã Quến

Xã Phúc Thắng

Xã Chiên Sơn

Xã Giáo Liêm

Xã Vĩnh Khương

Xã Cẩm Đàn

Xã An Lạc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

208,42

15,52

10,13

1,70

4,66

5,70

2,47

0,48

1,89

23,83

13,59

4,82

3,13

1.1

Đất trồng lúa.

LUA/PNN

69,35

10,34

0,97

 

2,79

0,11

2,01

0,13

1,34

2,49

2,74

4,26

0,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

60,25

1,27

0,97

 

2,76

0,11

2,01

0,13

1,34

2,49

2,74

4,26

0,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,84

0,90

1,75

0,10

0,10

0,30

0,11

0,15

0,25

0,40

0,08

0,10

0,10

L3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,95

4,18

2,61

0,30

1,04

0,19

0,15

0,10

0,20

5,74

0,57

0,30

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

89,88

0,10

4,80

1,30

0,73

5,10

0,20

0,10

0,10

15,20

10,20

0,16

2,81

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

68,70

0,08

0,25

 

0,07

12,07

0,55

0,30

0,50

0,60

0,25

0,15

0,09

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,96

0,08

0,25

 

0,07

0,07

0,55

0,30

0,50

0,60

0,25

0,15

0,09

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

62,70

 

 

 

 

12,00

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyến sang đất ở

PKO/OTC

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp theo)

TT

Ch tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Lập

Xã Yên Định

Xã Lệ Viễn

Xã An Châu

Xã An Bá

Xã Tuấn Đạo

Dương Hưu

Xã Bồng Am

Xã Long Sơn

Xã Tuấn Mậu

Xã Thanh Luận

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

208,42

3,07

12,61

3,17

11,27

2,46

8,67

21,20

0,48

19,80

10,83

26,96

1.1

Đất trồng lúa.

LUA/PNN

69,35

1,31

1,20

2,80

1,67

1,30

2,10

8,30

0,03

8,20

3,57

11,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

60,25

1,31

1,20

2,80

1,67

1,30

2,10

8,30

0,03

8,20

3,57

11,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,84

0,81

0,10

0,10

0,10

0,46

0,30

0,15

0,10

1,18

0,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,95

0,75

2,81

0,17

2,70

0,50

3,07

2,60

0,15

0,32

1,52

5,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,40

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

5,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

89,88

0,20

8,50

0,10

6,80

0,20

3,20

9,75

0,20

10,10

5,54

4 49

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

68,70

0,24

0,65

0,15

0,45

0,50

50,35

0,50

0,15

0,30

0,30

0,20

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,96

0,20

0,15

0,15

0,25

0,50

0,35

0,50

0,15

0,30

0,30

0,20

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

62,70

 

0,50

 

0,20

 

50,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2018

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn An Châu

Thtrấn Thanh Sơn

Xã Thạchn

Xã Vân Sơn

Xã Hữu Sn

Xã Quế Sơn

Xã Phúc Thắng

Xã Chiên Sơn

Xã Giáo Liêm

Xã Vĩnh Khương

Xã Cẩm Đàn

Xã An Lạc

 

TNG DIN TÍCH ĐT T NHIÊN

 

203,40

15,22

9,79

1,75

4,53

5,57

2,41

0,46

1,84

23,16

13,30

4,71

3,06

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

203,04

15,06

9,79

1,65

4,53

5,57

2,41

0,46

1,84

23,16

13,30

4,71

3,06

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

67,96

10,13

0,95

 

2,73

0,11

1,97

0,12

1,32

2,44

2,69

4,17

0,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

67,96

10,13

0,95

 

2,73

0,11

1,97

0,12

1,32

2,44

2,69

4,17

0,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,45

0,86

1,66

0,10

0,10

0,29

0,10

0,14

0,24

0,38

0,08

0,10

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,15

3,97

2,48

0,29

0,99

0,18

0,14

0,10

0,19

5,45

0,54

0,29

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

88,08

0,10

4,70

1,27

0,72

5,00

0,20

0,10

0,10

14,90

10,00

0,16

2,75

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,36

0,16

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích đất cần thu hồi năm 2018 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu

Mã

Toàn huyn (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Lập

Xã Yên Định

Xã Lệ Viễn

Xã An Châu

Xã An Bá

Xã Tuấn Đạo

Xã Dương Hưu

Xã Bồng Am

Xã Long Sơn

Xã Tuấn Mậu

Xã Thanh Luận

 

TNG ĐIỆN TÍCH ĐẤT T NHIÊN

 

203,40

2,96

12,27

3,10

10,96

2,38

8,40

20,70

0,46

19,36

10,56

26,45

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

203,04

2,96

12,27

3,10

10,96

2,38

8,40

20,70

0,46

19,36

10,56

26,35

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

67,96

1,28

1,18

2,74

1,64

1,27

2,06

8,13

0,03

8,04

3,49

11,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

67,96

1,28

1,18

2,74

1,64

1,27

2,06

8,13

0,03

8,04

3,49

11,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,45

0,77

0,10

0,10

0,10

0,44

0,29

0,14

0,10

1,12

0,19

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,15

0,71

2,67

0,16

2,57

0,48

2,92

2,47

0,14

0,30

1,44

5,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,40

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

5,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

88,08

0,20

8,33

0,10

6,66

0,20

3,14

9,56

0,20

9,90

5,43

4,40

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Ch tiêu

Toàn huyn (ha)

 

Thị trn Thanh Sơn

Xã Phúc Thắng

Dương Hưu

Xã Thanh Luận

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT T NHIÊN

 

256,12

55,12

50,00

82,00

69,00

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

256,00

55,00

50,00

82,00

69,00

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

256,00

55,00

50,00

82,00

69,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,12

0,12

 

 

 

2.1

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,12

0,12

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Sơn Động:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Sơn Động chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Lưu: VT, TN.Thắng
Bản điện tử:
VP UBND tỉnh:
- LĐVP, các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Thông tin.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
02/02/2018
Văn bản được ban hành
100/QĐ-UBND
02/02/2018
Văn bản có hiệu lực
100/QĐ-UBND

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản bị thay thế (0)
Văn bản thay thế (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 1425/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 1425/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 17/09/2018

Ban hành: 17/09/2018
Hiệu lực: 17/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 1424/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 1424/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 17/09/2018

Ban hành: 17/09/2018
Hiệu lực: 17/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Lĩnh vực khác

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 91/2009/QĐ-UBND quy định về xây dựng, thẩm định, ban hành và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 10/09/2018

Ban hành: 10/09/2018
Hiệu lực: 21/09/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 24/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành ngày 05/09/2018

Ban hành: 05/09/2018
Hiệu lực: 20/09/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ