Quyết định 05/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản

Tóm lược

Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành ngày 06/03/2018

Số hiệu: 05/2018/QĐ-UBND Ngày ban hành: 06/03/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 01/04/2018
Địa phương ban hành: Vĩnh Long Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Tài chính nhà nước, Bất động sản,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: UBND Tỉnh Vĩnh Long Chủ tịch Nguyễn Văn Quang

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2018/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 6 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH VĨNH LONG BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ–CP, ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Công văn số 02/HĐND-TH ngày 15 tháng 1 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phúc đáp Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua giá đất để UBND tỉnh Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 599/TTr-STNMT ngày 26/02/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Long (gọi tắt là Quyết định số 27) như sau:

1. Bổ sung Khoản 4 tại Điều 2 của Quyết định số 27 như sau:

“4. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”

2. Bổ sung cụm từ “đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng” sau cụm từ “mục đích kinh doanh” trước cụm từ “đất nghĩa trang” tại Khoản 2, Điều 4 của Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND.

3. Bổ sung quy định tại các Phụ lục I, II và III kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND với các nội dung sau:

a) Bổ sung Khoản 8 phần II của các Phụ lục I, II và III như sau:

“8. Đối với thửa đất có nhiều vị trí trùng nhau do tiếp giáp với nhiều trục đường giao thông thủy, bộ (tức là một thửa đất có 2, 3, 4.. mặt tiền) thì giá đất được xác định theo vị trí có giá đất cao nhất.”

b) Thay đổi cụm từ “Đất trồng cây hàng năm” thành cụm từ “Đất trồng cây lâu năm” trước cụm từ “còn lại của các xã” trong gạch đầu dòng thứ 2 của Khoản 6, phần II, phụ lục II.

c) Thay đổi cụm từ “Đất trồng cây hàng năm” thành cụm từ “Đất nuôi trồng thủy sản” trước cụm từ “còn lại của các xã” trong gạch đầu dòng thứ 2 của Khoản 6, phần II, Phụ lục III.

d) Bổ sung cụm từ “và sông Pang Tra” sau cụm từ “sông Hậu” trong gạch đầu dòng thứ 2 và 3 của Khoản 4, phần II và gạch đầu dòng thứ 2 của Khoản 5, phần II của các Phụ lục I, II và III.

đ) Bổ sung giá đất trồng cây hàng năm vị trí 5 của xã Hòa Tịnh thuộc huyện Mang Thít tại Khoản 3, phần III, Phụ lục I như sau:

- Điểm 3.8: xã Hòa Tịnh: 65.000 đồng/m2

e) Bổ sung giá đất trồng cây lâu năm vị trí 5 của 4 xã cù lao An Bình, Bình Hòa Phước, Hòa Ninh, Đồng Phú thuộc huyện Long Hồ tại Khoản 2 và xã Hòa Tịnh thuộc huyện Mang Thít tại Khoản 3, phần III, Phụ lục II như sau:

- Điểm 2.2: xã An Bình: 80.000 đồng/m2

- Điểm 2.3: xã Bình Hòa Phước: 80.000 đồng/m2

- Điểm 2.4: xã Hòa Ninh: 80.000 đồng/m2

- Điểm 2.5: xã Đồng Phú: 80.000 đồng/m2

- Điểm 3.8: xã Hòa Tịnh: 80.000 đồng/m2

f) Bổ sung giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 5 của 4 xã cù lao An Bình, Bình Hòa Phước, Hòa Ninh, Đồng Phú thuộc huyện Long Hồ tại Khoản 2 và xã Hòa Tịnh thuộc huyện Mang Thít tại Khoản 3, phần III, Phụ lục III như sau:

- Điểm 2.2: xã An Bình: 80.000 đồng/m2

- Điểm 2.3: xã Bình Hòa Phước: 80.000 đồng/m2

- Điểm 2.4: xã Hòa Ninh: 80.000 đồng/m2

- Điểm 2.5: xã Đồng Phú: 80.000 đồng/m2

- Điểm 3.8: xã Hòa Tịnh: 80.000 đồng/m2

4. Sửa đổi quy định tại các Phụ lục IV, V, VI, VII, VIII và IX kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND với các nội dung sau:

a) Sửa đổi Khoản 3 phần II của Phụ lục IV, V và VI như sau:

“3. Đối với thửa đất có nhiều vị trí trùng nhau do tiếp giáp với nhiều trục đường giao thông thủy, bộ (tức là một thửa đất có 2, 3, 4.. mặt tiền) thì giá đất được xác định theo vị trí có giá đất cao nhất.”

b) Sửa đổi Khoản 10 phần II của Phụ lục VII, VIII và IX như sau:

“10. Đối với thửa đất có nhiều vị trí trùng nhau do tiếp giáp với nhiều trục đường giao thông thủy, bộ (tức là một thửa đất có 2, 3, 4.. mặt tiền) thì giá đất được xác định theo vị trí có giá đất cao nhất.”

c) Bổ sung cụm từ “, thị xã” sau cụm từ “các xã thuộc huyện” trong điểm d) Khoản 1, phần III của các Phụ lục VI.

5. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại nông thôn trong các Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8 phần III phụ lục IV (kèm theo phụ lục IV)

6. Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn trong các Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8 phần III phụ lục V (kèm theo phụ lục V)

7. Sửa đổi, bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn trong các Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8 phần III phụ lục VI (kèm theo phụ lục VI)

8. Sửa đổi, bổ sung quy định trong các Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 phần II của Phụ lục VII với các nội dung sau:

a) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 2, phần II của Phụ lục VII như sau:

“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

b) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 3, phần II của Phụ lục VII như sau:

“- Đất thuộc các phường thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

c) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 4, phần II của Phụ lục VII như sau:

“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 520.000 đồng/m2. ”

d) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 5, phần II của Phụ lục VII như sau:

“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

đ) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 6, phần II của Phụ lục VII như sau:

“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 – 3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 520.000 đồng/m2.”

e) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 7, phần II của Phụ lục VII như sau:

“- Đất thuộc khu vực các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250 m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 520.000 đồng/m2.”

f) Sửa đổi Khoản 8, phần II của Phụ lục VII như sau:

8. Vị trí còn lại: Áp dụng cho thửa đất:

- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 4.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 4.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 3.100.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 1.800.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 3.100.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất ở còn lại thuộc thị trấn của các huyện và đất ở còn lại thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh. ”

9. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại đô thị trong các Mục 1, 3, 5, 7 phần III, Phụ lục VII (kèm theo phụ lục VII)

10. Sửa đổi, bổ sung quy định trong các Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 phần II của phụ lục VIII với các nội dung sau:

a) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 2, phần II của Phụ lục VIII như sau:

“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

b) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 3, phần II của Phụ lục VIII như sau:

“- Đất thuộc các phường thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2..”

c) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 4, phần II của Phụ lục VIII như sau:

“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”

d) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 5, phần II của Phụ lục VIII như sau:

“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

đ) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 6, phần II của Phụ lục VIII như sau:

“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”

e) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 7, phần II của Phụ lục VIII như sau:

“- Đất thuộc khu vực các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”

f) Sửa đổi Khoản 8, phần II của Phụ lục VIII như sau:

8. Vị trí còn lại: Áp dụng cho thửa đất:

- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 4.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 4.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 2.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 1.800.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 3.100.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc thị trấn của các huyện và các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.”

11. Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị trong các Mục 1, 3, 5, 7 phần III của Phụ lục VIII (kèm theo phụ lục VIII)

12. Sửa đổi, bổ sung quy định trong các Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 phần II của phụ lục IX với các nội dung sau:

a) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 2, phần II của Phụ lục IX như sau:

“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150 m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

b) Bổ sung gạch đầu dòng thứ tư trong Khoản 3, phần II của Phụ lục IX như sau:

“- Đất thuộc các phường thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

c) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 4, phần II của Phụ lục IX như sau:

“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m thuộc đoạn trên 150 m đến 250 m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”

d) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 5, phần II của Phụ lục IX như sau:

“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2.”

đ) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 6, phần II của Phụ lục IX như sau:

“- Đất thuộc các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2 - 3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”

e) Bổ sung gạch đầu dòng thứ ba trong Khoản 7, phần II của Phụ lục IX như sau:

“- Đất thuộc khu vực các phường của thị xã Bình Minh: Áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại của các phường.”

f) Sửa đổi Khoản 8, phần II của Phụ lục IX như sau:

8. Vị trí còn lại: Áp dụng cho thửa đất:

- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 4.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 4.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 3.100.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 1.800.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất mặt tiền trên 1.800.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 3.100.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).

- Đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc thị trấn của các huyện và các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.”

13. Sửa đổi, bổ sung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị trong các Mục 1, 3, 5, 7 phần III Phụ lục IX (kèm theo phụ lục IX)

14. Bãi bỏ quy định giá đất ở tại đô thị, đất thương mại dịch vụ tại đô thị và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị trong các phụ lục VII, VIII và IX như sau:

a) Giá đất thuộc vị trí 2 và vị trí 3 trong điểm 3.1 mục 3 phần III của Phụ lục VII, VIII và IX.

b) Giá đất tại thứ tự 6 và 7 điểm 5.1 mục 5 phần III của Phụ lục VII, VIII và IX

c) Giá đất tại thứ tự 14 và 15 điểm 7.1 và thứ tự 2 điểm 7.2 mục 7 phần III của Phụ lục VII, VIII và IX.

Điều 2. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành.

1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; tổ chức theo dõi thường xuyên biến động về giá đất, xây dựng báo cáo, để công bố chỉ số biến động giá đất thị trường; tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định tại Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chí phủ quy định về giá đất và Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất.

2. Các Ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2018./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- TT.TU và HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để báo cáo);
- CT và PCT. UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- Tòa án ND tỉnh;
- Sở Tư pháp (để tự kiểm tra);
- BLĐ. VP.UBND tỉnh (để theo dõi);
- Báo Vĩnh Long (đăng báo);
- Các Phòng Nghiên cứu-thuộc VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT
, 4.08.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

PHỤ LỤC IV: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 05 /2018/QĐ-UBND, ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

III. Giá đất:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường/ khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí
1

Vị trí
2

Vị trí
3

Vị trí Còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

1.1

Xã Trường An

 

 

 

 

 

 

15

Khu vượt lũ Trường An (GĐ2)

 

 

1.100

715

550

 

1.2

Xã Tân Ngãi

 

 

 

 

 

 

19

Đường số 1 Khu sinh thái

Cổng khu du lịch Trường An

Cống Văn Hường

1.000

650

500

 

20

Đường số 2 Khu sinh thái

Giáp Quốc lộ 1A

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

1.000

650

500

 

21

Đường số 3 Khu sinh thái

Cống Văn Hường

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

800

520

-

 

22

Đường Võ Văn Kiệt

Giáp Đường tránh Quốc lộ 1 A

hết khu tái định cư Mỹ Thuận

1.800

1.170

900

 

1.3

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

 

8

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

QL80

giáp Cầu Rạch Thẩm

1.000

650

500

 

9

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp Cầu Rạch Thẩm

Giáp tỉnh Đồng Tháp

800

520

-

 

2

HUYỆN LONG HỒ

 

 

 

 

 

 

2.2

Xã Bình Hòa Phước

 

 

 

 

 

 

9

Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2

Quốc lộ 57

thửa đất số 16, tờ 30

500

325

250

 

10

Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2

cầu Cái Muối

Cầu Hòa Ninh

380

247

190

 

11

Đường nhựa ấp Bình Hòa 1

chợ Cái Muối

Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước

380

247

190

 

2.4

Xã Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

5

Đường huyện 21 nối dài

cầu Đồng Phú

Trường THCS Đồng Phú

650

423

325

 

2.5

Xã Thanh Đức

 

 

 

 

 

 

13

Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần

Giáp đường huyện 20

hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi

1.200

780

600

 

2.7

Xã Phước Hậu

 

 

 

 

 

 

3

Đường Nguyễn Văn Nhung

Cống Tư Bái (giáp phường 3)

cầu Đìa Chuối

1.200

780

600

-

2.8

Xã Tân Hạnh

 

 

 

 

 

 

3

Đường Phan Văn Đáng

Cầu Vàm

Ranh phường 9

3.000

1.950

1.500

-

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

3.2

Xã Mỹ Phước

 

 

 

 

 

 

9

Đường thủy sản, xã Mỹ Phước

ĐT 902

Cống số 3

200

 

 

 

10

Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Kinh Thầy Cai

200

 

 

 

3.5

Xã Chánh Hội

 

 

 

 

 

 

10

Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội

Cầu số 8 (ĐT 903)

Giáp ranh xã Bình Phước

200

 

 

 

11

Đường số 7

ĐT 903 (số 7)

Cầu Tân Lập

200

 

 

 

3.6

Xã Nhơn Phú

 

 

 

 

 

 

8

Đường huyện 34B

Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3)

Giáp ranh xã Mỹ Phước

200

 

 

 

9

Đường thủy sản, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2)

200

 

 

 

10

Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5)

200

 

 

 

11

Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3)

200

 

 

 

12

ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4)

Cầu Cái Mới

Cầu Nhơn Phú Mới

580

377

290

 

3.7

Xã Hòa Tịnh

 

 

 

 

 

 

10

Đường ấp Bình Tịnh B – Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh

Cầu Thiềng Long

Trạm y tế xã Hòa Tịnh

200

 

 

 

3.8

Xã Long Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.30

Giáp ranh xã Hòa Tịnh

Cầu Cái Nứa

1.200

780

600

 

2

ĐH.30

Cầu Cái Nứa

Cầu Cái Chuối

1.600

1.040

800

 

3.9

Xã Bình Phước

 

 

 

 

 

 

9

Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước

Giáp ranh xã Chánh Hội

Đường 26/3 (ĐH.31B)

200

 

 

 

3.10

Xã Tân Long

 

 

 

 

 

 

13

Đường nhựa

Cầu Chùa

Cầu Đồng Bé 1

200

 

 

 

14

Đường nhựa

Cầu Bảy Trường

Đập Ấu

200

 

 

 

15

Đường nhựa

Cống Phó Mùi

Cầu Đình Bình Lộc

200

 

 

 

3.11

Xã Tân An Hội

 

 

 

 

 

 

11

Đường nhựa ĐH.32

ĐT 903

Cầu Ba Cò

200

 

 

 

3.12

Xã Tân Long Hội

 

 

 

 

 

 

8

Đường nhựa ĐH.32

Cầu Ba Cò

ĐH.35

200

 

 

 

5

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

5.1

Xã Ngãi Tứ

 

 

 

 

 

 

10

Đường tỉnh 909

Ranh xã Loan Mỹ

Quốc Lộ 54

360

234

180

 

5.2

Xã Bình Ninh

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

Cầu Ba Phố

Cầu Ông Trư

650

423

325

 

5.3

Xã Loan Mỹ

 

 

 

 

 

 

8

Đường huyện 46

Cầu Kinh Xáng

Đường huyện 48B

200

 

 

 

9

Đường nhựa

Đường tỉnh 909

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

180

 

 

 

5.4

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

6

Đường liên xã

Cầu Đầu Kinh

Cầu Phú Yên

180

 

 

 

5.6

Xã Mỹ Thạnh Trung

 

 

 

 

 

 

3

Đường Trần Đại Nghĩa

Cống Ông Sĩ

Cầu Bằng Tăng lớn

850

553

425

 

6

Đường Võ Tuấn Đức

Cầu Võ Tuấn Đức

Đường Trần Đại Nghĩa

1.000

650

500

 

5.7

Xã Tường Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Đại Nghĩa

Cầu Bằng Tăng lớn

Cầu Ông Đốc

850

553

425

 

12

Đường tỉnh 905

Đường Trần Đại Nghĩa

Cống Ấu

850

553

425

 

13

Đường Trần Văn Bảy

Cầu Mỹ Phú

Đường Trần Đại Nghĩa

850

553

425

 

5.8

Xã Hòa Lộc

 

 

 

 

 

 

10

Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An

Cổng chào ấp Hòa Thuận

Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ

180

 

 

 

11

Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm

Đường tỉnh 904

Đập Cây Trôm

180

 

 

 

12

Đường nhựa

Cổng chào ấp Cái Cui

đến Cầu Cái Cui

180

 

 

 

5.9

Xã Hòa Hiệp

 

 

 

 

 

 

7

Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui

Cầu Cái Cui

Bến đò qua Tường Lộc

180

 

 

 

8

Chợ xã Hòa Hiệp

có nhà lồng chợ

 

400

 

 

 

5.10

Xã Hòa Thạnh

 

 

 

 

 

 

7

Đường huyện 42

Quốc lộ 53

Cầu Trung ương Đoàn

200

 

 

 

8

Chợ xã Hòa Thạnh

có nhà lồng chợ

 

400

 

 

 

5.11

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

 

14

Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm

Cầu Kênh Ngang

Cống Hai Nghiêm

180

 

 

 

15

Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng

Cống Xẻo Hàng

Giáp xã Mỹ Thạnh Trung

180

 

 

 

16

Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng

Cầu ấp 9

Nhà Năm Bé

180

 

 

 

17

Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm

Cây xăng số 9

Đập 3 Xôm

180

 

 

 

5.12

Xã Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

6

Đường Danh Tấm

Đường huyện 43

Đường ấp 5-6-Danh Tấm

180

 

 

 

7

Đường ấp 5-6-Danh Tấm

Đường huyện 43

Đường Danh Tấm

180

 

 

 

5.14

Xã Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

7

Đường ấp 5 - Long Công

Nối Đường ấp 4

Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú

180

 

 

 

5.15

Xã Song Phú

 

 

 

 

 

 

11

Đường ấp Phú Ninh

Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên

Chợ Song Phú

180

 

 

 

12

Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2)

 

 

650

423

 

 

5.16

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

 

 

11

Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân

Giáp ranh huyện Long Hồ

trọn đường

180

 

 

 

6

HUYỆN TRÀ ÔN

 

 

 

 

 

 

6.6

Xã Vĩnh Xuân

 

 

 

 

 

 

4

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

350

228

175

 

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

7.1

Xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

7

Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

cầu rạch Múc Nhỏ

cầu Khoán Tiết (giáp H.BTân)

850

553

425

 

11

Đường từ trạm y tế đến chùa Ông

Nút giao đường Thuận An – Rậy Sậy

đến chùa Ông

250

 

 

 

7.2

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

7

Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh

Nút giao thông QL1A

Đường dẫn cầu Cần Thơ

520

338

260

 

8

Đường nhựa

Cầu Tắc Ông Phò

cầu Rạch Chanh

280

-

-

 

7.3

Xã Đông Bình

 

 

 

 

 

 

8

Đường xe bốn bánh

cầu Đôi Ma

cầu Tám Bạc

250

-

-

 

9

Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

cầu Cống cây Gòn

giáp ranh xã Đông Thành

250

-

-

 

10

Đường chùa trên- chùa dưới

Chùa trên ấp Phù Ly 2

giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1

250

-

-

 

11

Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh

Ngã ba chùa dưới

cầu cống Càng Cua)

250

-

-

 

7.4

Xã Đông Thành

 

 

 

 

 

 

9

Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

đoạn từ cầu Hóa Thành

giáp ranh xã Đông Bình

250

-

-

 

10

Đường nhựa

đoạn từ Chợ Hóa Thành

Đường tỉnh 909

280

-

-

 

11

Đường tỉnh 909

đoạn từ Quốc lộ 54

giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình

360

234

-

 

7.5

Xã Đông Thạnh

 

 

 

 

 

 

2

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

nhà văn hóa xã Đông Thạnh

hết ranh xã Đông Thạnh

250

-

-

 

6

Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

-

-

220

-

-

 

7

Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ

giáp ranh xã Đông Bình

250

-

-

 

8

Tuyến đường trục chính nội đồng

đoạn từ ấp Thạnh An

Thạnh Hòa

220

-

-

 

8

HUYỆN BÌNH TÂN

 

 

 

 

 

 

8.1

Xã Thành Đông

 

 

 

 

 

 

10

Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

cầu Thông Lưu

Đường huyện 80

900

585

450

 

8.2

Xã Thành Lợi

 

 

 

 

 

 

8

Đường nhựa

giáp Quốc lộ 54

hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân

850

553

425

 

8.3

Xã Tân Quới

 

 

 

 

 

 

7

Đường nhựa (Đường Chồm Yên)

giáp Quốc lộ 54

Sông Hậu

1.500

975

750

 

8

Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

giáp Quốc lộ 54

cầu Thông Lưu

1.500

975

750

 

 

PHỤ LỤC V: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

III. Giá đất:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường/ khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí
1

Vị trí
2

Vị trí
3

Vị trí Còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

1.1

Xã Trường An

 

 

 

 

 

 

15

Khu vượt lũ Trường An (GĐ2)

-

-

935

608

468

 

1.2

Xã Tân Ngãi

 

 

 

 

 

 

20

Đường số 1 Khu sinh thái

Cổng khu du lịch Trường An

Cống Văn Hường

850

553

425

 

21

Đường số 2 Khu sinh thái

Giáp Quốc lộ 1A

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

850

553

425

 

22

Đường số 3 Khu sinh thái

Cống Văn Hường

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

680

442

-

 

23

Đường Võ Văn Kiệt

Giáp Đường tránh Quốc lộ 1 A

hết khu tái định cư Mỹ Thuận

1.530

995

765

 

1.3

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

 

8

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

QL80

cầu Rạch Thẩm

850

553

425

 

9

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

cầu Rạch Thẩm

giáp tỉnh Đồng Tháp

680

442

-

 

2

HUYỆN LONG HỒ

 

 

 

 

 

 

2.2

Xã Bình Hòa Phước

 

 

 

 

 

 

9

Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2

Quốc lộ 57

thửa đất số 16, tờ 30

425

276

213

 

10

Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2

cầu Cái Muối

Cầu Hòa Ninh

323

210

162

 

11

Đường nhựa ấp Bình Hòa 1

chợ Cái Muối

Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước

323

210

162

 

2.4

Xã Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

5

Đường huyện 21 nối dài

cầu Đồng Phú

Trường THCS Đồng Phú

553

359

276

 

2.5

Xã Thanh Đức

 

 

 

 

 

 

13

Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần

Giáp đường huyện 20

hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi

1020

663

510

 

2.7

Xã Phước Hậu

 

 

 

 

 

 

3

Đường Nguyễn Văn Nhung

Cống Tư Bái (giáp phường 3)

cầu Đìa Chuối

1.020

663

510

 

2.8

Xã Tân Hạnh

 

 

 

 

 

 

3

Đường Phan Văn Đáng

Cầu Vàm

Ranh phường 9

2.550

1.658

1.275

 

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

3.2

Xã Mỹ Phước

 

 

 

 

 

 

9

Đường thủy sản, xã Mỹ Phước

ĐT 902

Cống số 3

170

 

 

 

10

Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Kinh Thầy Cai

170

 

 

 

3.5

Xã Chánh Hội

 

 

 

 

 

 

10

Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội

Cầu số 8 (ĐT 903)

Giáp ranh xã Bình Phước

170

 

 

 

11

Đường số 7

ĐT 903 (số 7)

Cầu Tân Lập

170

 

 

 

3.6

Xã Nhơn Phú

 

 

 

 

 

 

8

Đường huyện 34B

Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3)

Giáp ranh xã Mỹ Phước

170

 

 

 

9

Đường thủy sản, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2) 

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2)

170

 

 

 

10

Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5)

170

 

 

 

11

Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3)

170

 

 

 

12

ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4)

Cầu Cái Mới

Cầu Nhơn Phú Mới

493

320

247

 

3.7

Xã Hòa Tịnh

 

 

 

 

 

 

10

Đường ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh

Cầu Thiềng Long

Trạm y tế xã Hòa Tịnh

170

 

 

 

3.8

Xã Long Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.30

giáp ranh xã Hòa Tịnh

Cầu Cái Nứa

1.020

663

510

 

2

ĐH.30

Cầu Cái Nứa

Cầu Cái Chuối

1.360

884

680

-

3.9

Xã Bình Phước

 

 

 

 

 

 

9

Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước

Giáp ranh xã Chánh Hội

Đường 26/3 (ĐH.31B)

170

 

 

 

3.10

Xã Tân Long

 

 

 

 

 

 

13

Đường nhựa

Cầu Chùa

Cầu Đồng Bé 1

170

 

 

 

14

Đường nhựa

Cầu Bảy Trường

Đập Ấu

170

 

 

 

15

Đường nhựa

Cống Phó Mùi

Cầu Đình Bình Lộc

170

 

 

 

3.11

Xã Tân An Hội

 

 

 

 

 

 

11

Đường nhựa ĐH.32

ĐT 903

Cầu Ba Cò

170

 

 

 

3.12

Xã Tân Long Hội

 

 

 

 

 

 

8

Đường nhựa ĐH.32

Cầu Ba Cò

ĐH.35

170

 

 

 

5

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

5.1

Xã Ngãi Tứ

 

 

 

 

 

 

10

Đường tỉnh 909

Ranh xã Loan Mỹ

Quốc Lộ 54

306

199

153

 

5.2

Xã Bình Ninh

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

Cầu Ba Phố

Cầu Ông Trư

553

359

276

 

5.3

Xã Loan Mỹ

 

 

 

 

 

 

8

Đường huyện 46

Cầu Kinh Xáng

Đường huyện 48B

170

 

 

 

9

Đường nhựa

Đường tỉnh 909

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

153

 

 

 

5.4

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

6

Đường liên xã

Cầu Đầu Kinh

Cầu Phú Yên

153

 

 

 

5.6

Xã Mỹ Thạnh Trung

 

 

 

 

 

 

3

Đường Trần Đại Nghĩa

Cống Ông Sĩ

Cầu Bằng Tăng lớn

723

470

361

 

6

Đường Võ Tuấn Đức

Cầu Võ Tuấn Đức

Đường Trần Đại Nghĩa

850

553

425

 

5.7

Xã Tường Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Đại Nghĩa

Cầu Bằng Tăng lớn

Cầu Ông Đốc

723

470

361

 

12

Đường tỉnh 905

Đường Trần Đại Nghĩa

Cống Ấu

723

470

361

 

13

Đường Trần Văn Bảy

Cầu Mỹ Phú

Đường Trần Đại Nghĩa

723

470

361

 

5.8

Xã Hòa Lộc

 

 

 

 

 

 

10

Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An

Cổng chào ấp Hòa Thuận

Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ

153

 

 

 

11

Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm

Đường tỉnh 904

Đập Cây Trôm

153

 

 

 

12

Đường nhựa

Cổng chào ấp Cái Cui

đến Cầu Cái Cui

153

 

 

 

5.9

Xã Hòa Hiệp

 

 

 

 

 

 

7

Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui

Cầu Cái Cui

Bến đò qua Tường Lộc

153

 

 

 

8

Chợ xã Hòa Hiệp

có nhà lồng chợ

 

340

 

 

 

5.10

Xã Hòa Thạnh

 

 

 

 

 

 

7

Đường huyện 42

Quốc lộ 53

Cầu Trung ương Đoàn

170

 

 

 

8

Chợ xã Hòa Thạnh

có nhà lồng chợ

 

340

 

 

 

5.11

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

 

14

Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang - Hai Nghiêm

Cầu Kênh Ngang

Cống Hai Nghiêm

153

 

 

 

15

Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng

Cống Xẻo Hàng

Giáp xã Mỹ Thạnh Trung

153

 

 

 

16

Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng

Cầu ấp 9

Nhà Năm Bé

153

 

 

 

17

Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm

Cây xăng số 9

Đập 3 Xôm

153

 

 

 

5.12

Xã Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

6

Đường Danh Tấm

Đường huyện 43

Đường ấp 5-6-Danh Tấm

153

 

 

 

7

Đường ấp 5-6-Danh Tấm

Đường huyện 43

Đường Danh Tấm

153

 

 

 

5.14

Xã Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

7

Đường ấp 5 - Long Công

Nối Đường ấp 4

Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú

153

 

 

 

5.15

Xã Song Phú

 

 

 

 

 

 

11

Đường ấp Phú Ninh

Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên

Chợ Song Phú

153

 

 

 

12

Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2)

 

 

553

359

 

 

5.16

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

 

 

11

Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân

Giáp ranh huyện Long Hồ

trọn đường

153

 

 

 

6

HUYỆN TRÀ ÔN

 

 

 

 

 

 

6.6

Xã Vĩnh Xuân

 

 

 

 

 

 

4

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

298

193

149

 

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

7.1

Xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

7

Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

cầu rạch Múc Nhỏ

cầu Khoán Tiết (giáp H.BTân)

723

470

361

 

11

Đường từ trạm y tế đến chùa Ông

Nút giao đường Thuận An – Rậy Sậy

đến chùa Ông

213

 

 

 

7.2

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

7

Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh

Nút giao thông QL1A

Đường dẫn cầu Cần Thơ

442

287

221

 

8

Đường nhựa

Cầu Tắc Ông Phò

cầu Rạch Chanh

238

-

-

 

7.3

Xã Đông Bình

 

 

 

 

 

 

8

Đường xe bốn bánh

cầu Đôi Ma

(cầu Tám Bạc

213

-

-

 

9

Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

cầu Cống cây Gòn

giáp ranh xã Đông Thành

213

-

-

 

10

Đường chùa trên- chùa dưới

Chùa trên ấp Phù Ly 2

giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1

213

-

-

 

11

Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh

Ngã ba chùa dưới

cầu cống Càng Cua)

213

-

-

 

7.4

Xã Đông Thành

 

 

 

 

 

 

9

Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

đoạn từ cầu Hóa Thành

giáp ranh xã Đông Bình

213

-

-

 

10

Đường nhựa

đoạn từ Chợ Hóa Thành

Đường tỉnh 909

238

-

-

 

11

Đường tỉnh 909

đoạn từ Quốc lộ 54

giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình

309

199

-

 

7.5

Xã Đông Thạnh

 

 

 

 

 

 

2

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

nhà văn hóa xã Đông Thạnh

hết ranh xã Đông Thạnh

213

-

-

 

6

Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

-

-

187

 

 

 

7

Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ

giáp ranh xã Đông Bình

213

 

 

 

8

Tuyến đường trục chính nội đồng

đoạn từ ấp Thạnh An

Thạnh Hòa

187

 

 

 

8

HUYỆN BÌNH TÂN

 

 

 

 

 

 

8.1

Xã Thành Đông

 

 

 

 

 

 

10

Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

cầu Thông Lưu

Đường huyện 80

765

497

383

 

8.2

Xã Thành Lợi

 

 

 

 

 

 

8

Đường nhựa

giáp Quốc lộ 54

hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân

723

470

361

 

8.3

Xã Tân Quới

 

 

 

 

 

 

7

Đường nhựa (Đường Chồm Yên)

giáp Quốc lộ 54

Sông Hậu

1.275

829

638

 

8

Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

giáp Quốc lộ 54

cầu Thông Lưu

1.275

829

638

 

 

PHỤ LỤC VI: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

III. Giá đất:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường/ khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí
1

Vị trí
2

Vị trí
3

Vị trí Còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

1.1

Xã Trường An

 

 

 

 

 

 

15

Khu vượt lũ Trường An (GĐ2)

-

-

825

536

413

 

1.2

Xã Tân Ngãi

 

 

 

 

 

 

20

Đường số 1 Khu sinh thái

Cổng khu du lịch Trường An

Cống Văn Hường

750

488

375

 

21

Đường số 2 Khu sinh thái

Giáp Quốc lộ 1 A

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

750

488

375

 

22

Đường số 3 Khu sinh thái

Cống Văn Hường

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

600

390

-

 

23

Đường Võ Văn Kiệt

Giáp Đường tránh Quốc lộ 1 A

hết khu tái định cư Mỹ Thuận

1.350

878

675

 

1.3

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

 

8

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

QL80

cầu Rạch Thẩm

750

488

375

 

9

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

cầu Rạch Thẩm

giáp tỉnh Đồng Tháp

600

390

-

 

2

HUYỆN LONG HỒ

 

 

 

 

 

 

2.2

Xã Bình Hòa Phước

 

 

 

 

 

 

9

Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2

Quốc lộ 57

thửa đất số 16, tờ 30

375

244

188

 

10

Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2

Cầu Cái Muối

Cầu Hòa Ninh

285

185

143

 

11

Đường nhựa ấp Bình Hòa 1

chợ Cái Muối

Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước

285

185

143

 

2.4

Xã Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

5

Đường huyện 21 nối dài

Cầu Đồng Phú

Trường THCS Đồng Phú

488

317

244

 

2.5

Xã Thanh Đức

 

 

 

 

 

 

13

Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần

Giáp đường huyện 20

hết ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi

900

585

450

 

2.7

Xã Phước Hậu

 

 

 

 

 

 

3

Đường Nguyễn Văn Nhung

Cống Tư Bái (giáp phường 3)

Cầu Đìa Chuối

900

585

450

 

2.8

Xã Tân Hạnh

 

 

 

 

 

 

3

Đường Phan Văn Đáng

Cầu Vàm

Ranh phường 9

2.250

1.463

1.125

 

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

3.2

Xã Mỹ Phước

 

 

 

 

 

 

9

Đường thủy sản, xã Mỹ Phước

ĐT 902

Cống số 3

150

 

 

 

10

Đường lộ hàng thôn, xã Mỹ Phước

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Kinh Thầy Cai

150

 

 

 

3.5

Xã Chánh Hội

 

 

 

 

 

 

10

Đường Cái Sao - Chánh Thuận, xã Chánh Hội

Cầu số 8 (ĐT 903)

Giáp ranh xã Bình Phước

150

 

 

 

11

Đường số 7

ĐT 903 (số 7)

Cầu Tân Lập

150

 

 

 

3.6

Xã Nhơn Phú

 

 

 

 

 

 

8

Đường huyện 34B

Giáp ĐT 907 (thửa 263, tờ bản đồ số 3)

Giáp ranh xã Mỹ Phước

150

 

 

 

9

Đường thủy sản, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 23, tờ bản đồ số 2)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 326, tờ bản đồ số 2)

150

 

 

 

10

Đường Hàng thôn, ấp Phú Thọ, xã Nhơn Phú

Đường 26/3 (ĐH.32B)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 3, tờ bản đồ số 5)

150

 

 

 

11

Đường Hàng thôn, ấp Phú Hòa, xã Nhơn Phú

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 19, tờ bản đồ số 4)

Giáp ranh xã Mỹ Phước (thửa 2, tờ bản đồ số 3)

150

 

 

 

12

ĐH.31B, ĐH.32B (Đường 26/3, 30/4)

Cầu Cái Mới

Cầu Nhơn Phú Mới

435

283

218

 

3.7

Xã Hòa Tịnh

 

 

 

 

 

 

10

Đường ấp Bình Tịnh B - Thiềng Long 1, xã Hòa Tịnh

Cầu Thiềng Long

Trạm y tế xã Hòa Tịnh

150

 

 

 

3.8

Xã Long Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

ĐH.30

giáp ranh xã Hòa Tịnh

Cầu Cái Nứa

900

585

450

 

2

ĐH.30

Cầu Cái Nứa

Cầu Cái Chuối

1.200

780

600

 

3.9

Xã Bình Phước

 

 

 

 

 

 

9

Đường Cái Sao – Chánh Thuận, xã Bình Phước

Giáp ranh xã Chánh Hội

Đường 26/3 (ĐH.31B)

150

 

 

 

3.10

Xã Tân Long

 

 

 

 

 

 

13

Đường nhựa

Cầu Chùa

Cầu Đồng Bé 1

150

 

 

 

14

Đường nhựa

Cầu Bảy Trường

Đập Ấu

150

 

 

 

15

Đường nhựa

Cống Phó Mùi

Cầu Đình Bình Lộc

150

 

 

 

3.11

Xã Tân An Hội

 

 

 

 

 

 

11

Đường nhựa ĐH.32

ĐT 903

Cầu Ba Cò

150

 

 

 

3.12

Xã Tân Long Hội

 

 

 

 

 

 

8

Đường nhựa ĐH.32

Cầu Ba Cò

ĐH.35

150

 

 

 

5

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

5.1

Xã Ngãi Tứ

 

 

 

 

 

 

10

Đường tỉnh 909

Ranh xã Loan Mỹ

Quốc Lộ 54

270

176

135

 

5.2

Xã Bình Ninh

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 904

Cầu Ba Phố

Cầu Ông Trư

488

317

244

 

5.3

Xã Loan Mỹ

 

 

 

 

 

 

8

Đường huyện 46

Cầu Kinh Xáng

Đường huyện 48B

150

 

 

 

9

Đường nhựa

Đường tỉnh 909

Đường huyện 26/3 (ĐH.45)

135

 

 

 

5.4

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

6

Đường liên xã

Cầu Đầu Kinh

Cầu Phú Yên

135

 

 

 

5.6

Xã Mỹ Thạnh Trung

 

 

 

 

 

 

3

Đường Trần Đại Nghĩa

Cống Ông Sĩ

Cầu Bằng Tăng lớn

638

414

319

 

6

Đường Võ Tuấn Đức

Cầu Võ Tuấn Đức

Đường Trần Đại Nghĩa

750

488

375

 

5.7

Xã Tường Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Đại Nghĩa

Cầu Bằng Tăng lớn

Cầu Ông Đốc

638

414

319

 

12

Đường tỉnh 905

Đường Trần Đại Nghĩa

Cống Ấu

638

414

319

 

13

Đường Trần Văn Bảy

Cầu Mỹ Phú

Đường Trần Đại Nghĩa

638

414

319

 

5.8

Xã Hòa Lộc

 

 

 

 

 

 

10

Đường liên ấp Hòa Thuận - Hòa An

Cổng chào ấp Hòa Thuận

Cổng chào ấp Hoà An giáp ranh huyện Long Hồ

135

 

 

 

11

Đường liên ấp từ Đường tỉnh 904 đến đập Cây Trôm

Đường tỉnh 904

Đập Cây Trôm

135

 

 

 

12

Đường nhựa

Cổng chào ấp Cái Cui

đến Cầu Cái Cui

135

 

 

 

5.9

Xã Hòa Hiệp

 

 

 

 

 

 

7

Đường nhựa ấp 10 - Cái Cui

Cầu Cái Cui

Bến đò qua Tường Lộc

135

 

 

 

8

Chợ xã Hòa Hiệp

có nhà lồng chợ

 

300

 

 

 

5.10

Xã Hòa Thạnh

 

 

 

 

 

 

7

Đường huyện 42

Quốc lộ 53

Cầu Trung ương Đoàn

150

 

 

 

8

Chợ xã Hòa Thạnh

có nhà lồng chợ

 

300

 

 

 

5.11

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

 

14

Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm

Cầu Kênh Ngang

Cống Hai Nghiêm

135

 

 

 

15

Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng

Cống Xẻo Hàng

Giáp xã Mỹ Thạnh Trung

135

 

 

 

16

Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng

Cầu ấp 9

Nhà Năm Bé

135

 

 

 

17

Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm

Cây xăng số 9

Đập 3 Xôm

135

 

 

 

5.12

Xã Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

6

Đường Danh Tấm

Đường huyện 43

Đường ấp 5-6-Danh Tấm

135

 

 

 

7

Đường ấp 5-6-Danh Tấm

Đường huyện 43

Đường Danh Tấm

135

 

 

 

5.14

Xã Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

7

Đường ấp 5 - Long Công

Nối Đường ấp 4

Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú

135

 

 

 

5.15

Xã Song Phú

 

 

 

 

 

 

11

Đường ấp Phú Ninh

Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên

Chợ Song Phú

135

 

 

 

12

Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2)

 

 

488

317

 

 

5.16

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

 

 

11

Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân

Giáp ranh huyện Long Hồ

trọn đường

135

 

 

 

6

HUYỆN TRÀ ÔN

 

 

 

 

 

 

6.6

Xã Vĩnh Xuân

 

 

 

 

 

 

4

Đường tỉnh 901

Đoạn còn lại

-

263

171

131

 

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

7.1

Xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

7

Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50)

Cầu rạch Múc Nhỏ

Cầu Khoán Tiết (giáp H.BTân)

638

415

319

 

11

Đường từ trạm y tế đến chùa Ông

Nút giao đường Thuận An – Rậy Sậy

đến chùa Ông

188

 

 

 

7.2

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

7

Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh

Nút giao thông QL1A

Đường dẫn cầu Cần Thơ

390

254

195

 

8

Đường nhựa

Cầu Tắc Ông Phò

Cầu Rạch Chanh

210

-

-

 

7.3

Xã Đông Bình

 

 

 

 

 

 

8

Đường xe bốn bánh

Cầu Đôi Ma

Cầu Tám Bạc

188

-

-

 

9

Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

Cầu Cống cây Gòn

giáp ranh xã Đông Thành

188

-

-

 

10

Đường chùa trên- chùa dưới

Chùa trên ấp Phù Ly 2

giáp đường huyện 53 ấp Phù ly 1

188

-

-

 

11

Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh

Ngã ba chùa dưới

Cầu cống Càng Cua)

188

-

-

 

7.4

Xã Đông Thành

 

 

 

 

 

 

9

Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành

đoạn từ cầu Hóa Thành

giáp ranh xã Đông Bình

188

-

-

 

10

Đường nhựa

đoạn từ Chợ Hóa Thành

Đường tỉnh 909

188

-

-

 

11

Đường tỉnh 909

đoạn từ Quốc lộ 54

giáp ranh xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình

270

176

-

 

7.5

Xã Đông Thạnh

 

 

 

 

 

 

2

Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành

nhà văn hóa xã Đông Thạnh

hết ranh xã Đông Thạnh

188

-

-

 

6

Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

-

-

165

 

 

 

7

Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B

đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ

giáp ranh xã Đông Bình

188

 

 

 

8

Tuyến đường trục chính nội đồng

đoạn từ ấp Thạnh An

Thạnh Hòa

165

 

 

 

8

HUYỆN BÌNH TÂN

 

 

 

 

 

 

8.1

Xã Thành Đông

 

 

 

 

 

 

10

Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

Cầu Thông Lưu

Đường huyện 80

675

439

338

 

8.2

Xã Thành Lợi

 

 

 

 

 

 

8

Đường nhựa

giáp Quốc lộ 54

hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân

638

414

319

 

8.3

Xã Tân Quới

 

 

 

 

 

 

7

Đường nhựa (Đường Chồm Yên)

giáp Quốc lộ 54

Sông Hậu

1.125

731

563

 

8

Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

giáp Quốc lộ 54

Cầu Thông Lưu

1.125

731

563

 

 

PHỤ LỤC VII: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

III. Giá đất:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường /Khu vực

Loại đô thị

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

Vị trí
còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phường 2

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đường Hoàng Hoa Thám (mới)

Đoạn cầu Kinh Xáng - Cầu ông Địa

Đường vào khu tái định cư sân vận động

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phường 3

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường vào Khu dân cư Phước Thọ

giáp Đường Phó Cơ Điều (QL53)

Cầu Kênh Mới

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Phường 4

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Dự án Vincom Vĩnh Long

Đường Phạm Thái Bường

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long

Giáp Quốc lộ 57

Giáp Quốc lộ 53

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Phường 8

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường lộ dân cư (phường 8)

Đường Phan Văn Đáng (QL53)

Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường lộ dân cư (phường 8)

Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ

Cầu Khóm 3

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

27

Đường dẫn khu vượt lũ phường 8

Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

Vòng xoay khu vượt lũ

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

28

Khu vượt lũ Phường 8

 

 

 

2.200

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Phường 9

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường nội bộ khu hành chính tỉnh

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường D8

Giáp Đường Võ Văn Kiệt

Giáp Quốc lộ 53 nối dài (Đường Phan Văn Đáng)

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

14

Bờ kè Sông Cổ Chiên

Khu vực Khóm 2, Khóm 5 - Phường 9

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Cái Nhum

 

 

V

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường Nguyễn Trãi

Đường Quảng Trọng Hoàng

Đường 3/2

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

27

Các đường còn lại của Thị Trấn

Khu vực Khóm 1

-

 

390

 

 

 

 

 

 

 

28

Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

390

5

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Tam Bình

 

 

V

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lưu Văn Liệt

Phía trên bờ: từ bến đò II

hết UBND Huyện

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Lưu Văn Liệt

Phía bờ sông: từ bến đò II

hết UBND Huyện

 

500

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường Lưu Văn Liệt

Phía trên bờ: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường Lưu Văn Liệt

Phía bờ sông: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Trần Văn Bảy

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

11

Hai dãy phố chợ

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường Lưu Văn Liệt

Bến đò Nhà Thờ

Đường Phan Văn Đáng

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

14

Đường Trần Văn Bảy

Đường Lưu Văn Liệt

Cầu Mỹ Phú

 

2.300

 

 

 

 

 

 

 

15

Đường Lưu Văn Liệt

Từ bến đò II

Cầu Hàn

 

400

 

 

 

 

 

 

 

16

Đường Nguyễn Văn Ngợi

Đường Võ Tuấn Đức

Đường Trần Văn Bảy

 

600

 

 

 

 

 

 

 

17

Đường Nguyễn Văn Ngợi

Đường Trần Văn Bảy

Cầu Hàn

 

500

 

 

 

 

 

 

 

20

Đường nhựa Tổ 11-12-13

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Văn Ngợi

 

400

 

 

 

 

 

 

 

21

Đường nhựa ngang Trạm Y tế

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

22

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Phan Văn Đáng

hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

24

Đường nội ô trong Khu dân cư khóm 1

Đường Phan Văn Đáng

Đường Lưu Văn Liệt

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Cầu 3/2

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường Võ Tuấn Đức

Đường Phan Văn Đáng

Cầu Võ Tuấn Đức

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Phường Cái Vồn

 

 

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường 3/2

đường Nguyễn Văn Thảnh

hết đường nhựa

 

4.000

1.200

1.000

840

800

700

560

 

16

Đường Lưu Nhơn Sâm

Cầu Cái Vồn Nhỏ

đường Nguyễn Văn Thảnh

 

2.500

750

625

525

 

 

 

 

19

Đường Lê Văn Vị

đường Nguyễn Văn Thảnh

sông Tắc Từ Tải

 

3.200

960

800

672

640

560

 

 

22

Đường bê tông khóm 2

(đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54)

Đường 3/2 (đường trước TT hành chính))

 

650

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Cầu Cái Vồn Lớn

cầu Cái Dầu

 

4.000

1.200

1.000

840

800

700

560

 

7.2

Phường Thành Phước

 

 

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường Phan Văn Quân

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

kênh Hai Quý

 

2.600

780

650

546

520

 

 

 

7

Đường Huỳnh Văn Đạt

Cầu Thành Lợi

cầu Khóm 5

 

2.400

720

600

 

 

 

 

 

8

Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

đường Huỳnh Văn Đạt

 

900

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Cầu Bình Minh

Cầu Dầu

 

4.000

1.200

1.000

840

800

700

560

 

13

Đường Nguyễn Văn Thảnh

Cầu Dầu

ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi

 

3.800

1.140

950

798

760

665

 

 

14

Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

 

900

 

 

 

 

 

 

 

15

Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước

-

-

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Phường Đông Thuận

 

 

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Lưu Nhơn Sâm

Cầu Cái Vồn nhỏ

Cầu Phù Ly (Đông Bình)

 

2.300

690

575

 

 

 

 

 

7

Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1)

-

-

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

III. Giá đất:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường /Khu vực

Loại đô thị

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

Vị trí
còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phường 2

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đường Hoàng Hoa Thám (mới)

Đoạn cầu Kinh Xáng - Cầu ông Địa

Đường vào khu tái định cư sân vận động

 

2.125

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phường 3

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường vào Khu dân cư Phước Thọ

giáp Đường Phó Cơ Điều (QL53)

Cầu Kênh Mới

 

2.125

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Phường 4

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Dự án Vincom Vĩnh Long

Đường Phạm Thái Bường

 

 

5.100

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long

Giáp Quốc lộ 57

Giáp Quốc lộ 53

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Phường 8

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường lộ dân cư (phường 8)

Đường Phan Văn Đáng (QL53)

Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ

 

1.530

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường lộ dân cư (phường 8)

Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ

Cầu Khóm 3

 

1.275

 

 

 

 

 

 

 

27

Đường dẫn khu vượt lũ phường 8

Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

Vòng xoay khu vượt lũ

 

2.125

 

 

 

 

 

 

 

28

Khu vượt lũ Phường 8

 

 

 

1.870

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Phường 9

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường nội bộ khu hành chính tỉnh

 

 

 

2.550

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường D8

Giáp Đường Võ Văn Kiệt

Giáp Quốc lộ 53 nối dài (Đường Phan Văn Đáng)

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

14

Bờ kè Sông Cổ Chiên

Khu vực Khóm 2, Khóm 5 - Phường 9

 

 

2.125

 

 

 

 

 

 

 

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Cái Nhum

 

 

V

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường Nguyễn Trãi

Đường Quảng Trọng Hoàng

Đường 3/2

 

1.700

-

-

-

-

-

-

 

27

Các đường còn lại của Thị Trấn

Khu vực Khóm 1

-

 

332

-

-

-

-

-

-

 

28

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

332

5

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Tam Bình

 

 

V

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lưu Văn Liệt

Phía trên bờ: từ bến đò II

hết UBND Huyện

 

850

-

-

-

-

-

-

 

2

Đường Lưu Văn Liệt

Phía bờ sông: từ bến đò II

hết UBND Huyện

 

425

-

-

-

-

-

-

 

3

Đường Lưu Văn Liệt

Phía trên bờ: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

 

2.125

-

-

-

-

-

-

 

4

Đường Lưu Văn Liệt

Phía bờ sông: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

 

1.275

-

-

-

-

-

-

 

5

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

 

2.975

-

-

-

-

-

-

 

10

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Trần Văn Bảy

 

2.550

-

-

-

-

-

-

 

11

Hai dãy phố chợ

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

 

2.125

-

-

-

-

-

-

 

13

Đường Lưu Văn Liệt

Bến đò Nhà Thờ

Đường Phan Văn Đáng

 

2.975

-

-

-

-

-

-

 

14

Đường Trần Văn Bảy

Đường Lưu Văn Liệt

Cầu Mỹ Phú

 

1.955

-

-

-

-

-

-

 

15

Đường Lưu Văn Liệt

Từ bến đò II

Cầu Hàn

 

340

-

-

-

-

-

-

 

16

Đường Nguyễn Văn Ngợi

Đường Võ Tuấn Đức

Đường Trần Văn Bảy

 

510

-

-

-

-

-

-

 

17

Đường Nguyễn Văn Ngợi

Đường Trần Văn Bảy

Cầu Hàn

 

425

-

-

-

-

-

-

 

20

Đường nhựa Tổ 11-12-13

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Văn Ngợi

 

340

-

-

-

-

-

-

 

21

Đường nhựa ngang Trạm Y tế

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

 

850

 

 

 

 

 

 

 

22

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Phan Văn Đáng

hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3

 

 

 

1.700

 

 

 

 

 

 

 

24

Đường nội ô trong Khu dân cư khóm 1

Đường Phan Văn Đáng

Đường Lưu Văn Liệt

 

2.975

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Cầu 3/2

 

2.975

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường Võ Tuấn Đức

Đường Phan Văn Đáng

Cầu Võ Tuấn Đức

 

2.125

 

 

 

 

 

 

 

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Phường Cái Vồn

 

 

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường 3/2

đường Nguyễn Văn Thảnh

hết đường nhựa

 

3.400

1.020

850

714

680

595

476

 

16

Đường Lưu Nhơn Sâm

cầu Cái Vồn Nhỏ

đường Nguyễn Văn Thảnh

 

2.125

638

531

446

-

-

-

 

19

Đường Lê Văn Vị

đường Nguyễn Văn Thảnh

sông Tắc Từ Tải

 

2.720

816

680

571

544

476

816

 

22

Đường bê tông khóm 2

(đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54)

Đường 3/2 (đường trước TT hành chính)

 

553

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường Nguyễn Văn Thảnh

cầu Cái Vồn Lớn

cầu Cái Dầu

 

3.400

1.020

850

714

680

595

476

 

7.2

Phường Thành Phước

 

 

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường Phan Văn Quân

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

kênh Hai Quý

 

2.210

663

553

464

442

-

-

 

7

Đường Huỳnh Văn Đạt

cầu Thành Lợi

cầu Khóm 5

 

2.040

612

510

-

-

-

-

 

8

Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

đường Huỳnh Văn Đạt

 

765

969

808

678

646

565

-

 

12

Đường Nguyễn Văn Thảnh

cầu Bình Minh

cầu Dầu

 

3.400

1.020

850

714

680

595

476

 

13

Đường Nguyễn Văn Thảnh

cầu Dầu

ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi

 

3.230

969

808

678

646

565

-

 

14

Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

 

765

 

 

 

 

 

 

 

15

Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước

-

-

 

2.975

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Phường Đông Thuận

 

 

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Lưu Nhơn Sâm

cầu Cái Vồn nhỏ

cầu Phù Ly (Đông Bình)

 

1.955

587

489

-

-

-

-

 

7

Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1)

-

-

 

765

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX: BẢNG GIÁ SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số ........./2018/QĐ-UBND, ngày .... tháng .... năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

III. Giá đất:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường /Khu vực

Loại đô thị

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

Vị trí
còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Phường 2

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đường Hoàng Hoa Thám (mới)

Đoạn cầu Kinh Xáng - Cầu ông Địa

Đường vào khu tái định cư sân vận động

 

1.875

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phường 3

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường vào Khu dân cư Phước Thọ

giáp Đường Phó Cơ Điều (QL53)

Cầu Kênh Mới

 

1.875

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Phường 4

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Dự án Vincom Vĩnh Long

Đường Phạm Thái Bường

 

 

4.500

-

-

-

-

-

-

 

23

Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long

Giáp Quốc lộ 57

Giáp Quốc lộ 53

 

1.500

-

-

-

-

-

-

 

1.6

Phường 8

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường lộ dân cư (phường 8)

Đường Phan Văn Đáng (QL53)

Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ

 

1.350

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường lộ dân cư (phường 8)

Giáp ngã tư vào Khu vượt lũ

Cầu Khóm 3

 

1.125

 

 

 

 

 

 

 

27

Đường dẫn khu vượt lũ phường 8

Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

Vòng xoay khu vượt lũ

 

1.875

 

 

 

 

 

 

 

28

Khu vượt lũ Phường 8

 

 

 

1.650

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Phường 9

 

 

III

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường nội bộ khu hành chính tỉnh

 

 

 

2.250

-

-

-

-

-

-

 

13

Đường D8

Giáp Đường Võ Văn Kiệt

Giáp Quốc lộ 53 nối dài (Đường Phan Văn Đáng)

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

14

Bờ kè Sông Cổ Chiên

Khu vực Khóm 2, Khóm 5 - Phường 9

 

 

1.875

 

 

 

 

 

 

 

3

HUYỆN MANG THÍT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Cái Nhum

 

 

V

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường Nguyễn Trãi

Đường Quảng Trọng Hoàng

Đường 3/2

 

1.500

-

-

-

-

-

-

 

27

Các đường còn lại của Thị Trấn

Khu vực Khóm 1

-

 

293

-

-

-

-

-

-

 

28

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

293

5

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Tam Bình

 

 

V

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lưu Văn Liệt

Phía trên bờ: từ bến đò II

hết UBND Huyện

 

750

-

-

-

-

-

-

 

2

Đường Lưu Văn Liệt

Phía bờ sông: từ bến đò II

hết UBND Huyện

 

375

-

-

-

-

-

-

 

3

Đường Lưu Văn Liệt

Phía trên bờ: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

 

1.875

-

-

-

-

-

-

 

4

Đường Lưu Văn Liệt

Phía bờ sông: từ UBND Huyện

bến đò qua Nhà thờ

 

1.125

-

-

-

-

-

-

 

5

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

 

2.625

-

-

-

-

-

-

 

10

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Trần Văn Bảy

 

2.250

-

-

-

-

-

-

 

11

Hai dãy phố chợ

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

 

1.875

-

-

-

-

-

-

 

13

Đường Lưu Văn Liệt

Bến đò Nhà Thờ

Đường Phan Văn Đáng

 

2.625

-

-

-

-

-

-

 

14

Đường Trần Văn Bảy

Đường Lưu Văn Liệt

Cầu Mỹ Phú

 

1.725

-

-

-

-

-

-

 

15

Đường Lưu Văn Liệt

Từ bến đò II

Cầu Hàn

 

300

-

-

-

-

-

-

 

16

Đường Nguyễn Văn Ngợi

Đường Võ Tuấn Đức

Đường Trần Văn Bảy

 

450

-

-

-

-

-

-

 

17

Đường Nguyễn Văn Ngợi

Đường Trần Văn Bảy

Cầu Hàn

 

375

-

-

-

-

-

-

 

20

Đường nhựa Tổ 11-12-13

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Văn Ngợi

 

300

-

-

-

-

-

-

 

21

Đường nhựa ngang Trạm Y tế

Đường Lưu Văn Liệt

Đường Phan Văn Đáng

 

750

 

 

 

 

 

 

 

22

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Đường Phan Văn Đáng

hết ranh Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường nội ô Khu tái định cư vùng ngập lũ khóm 3

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

24

Đường nội ô trong Khu dân cư khóm 1

Đường Phan Văn Đáng

Đường Lưu Văn Liệt

 

2.625

 

 

 

 

 

 

 

25

Đường Phan Văn Đáng

Đường Nguyễn Thị Ngọt

Cầu 3/2

 

2.625

 

 

 

 

 

 

 

26

Đường Võ Tuấn Đức

Đường Phan Văn Đáng

Cầu Võ Tuấn Đức

 

1.875

 

 

 

 

 

 

 

7

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Phường Cái Vồn

 

 

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường 3/2

đường Nguyễn Văn Thảnh

hết đường nhựa

 

3.000

900

750

630

600

525

420

 

16

Đường Lưu Nhơn Sâm

cầu Cái Vồn Nhỏ

đường Nguyễn Văn Thảnh

 

1.875

563

469

394

-

-

-

 

19

Đường Lê Văn Vị

đường Nguyễn Văn Thảnh

sông Tắc Từ Tải

 

2.400

720

600

504

480

420

-

 

22

Đường bê tông khóm 2

(đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54)

Đường 3/2 (đường trước TT hành chính))

 

488

-

-

-

-

-

-

 

23

Đường Nguyễn Văn Thảnh

cầu Cái Vồn Lớn

cầu Cái Dầu

 

3.000

900

750

630

600

525

420

 

7.2

Phường Thành Phước

 

 

IV

-

-

-

-

-

-

-

 

6

Đường Phan Văn Quân

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

kênh Hai Quý

 

1.950

585

488

410

390

-

-

 

7

Đường Huỳnh Văn Đạt

cầu Thành Lợi

cầu Khóm 5

 

1.800

540

450

-

-

-

-

 

8

Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

đường Huỳnh Văn Đạt

 

675

-

-

-

-

-

-

 

12

Đường Nguyễn Văn Thảnh

cầu Bình Minh

cầu Dầu

 

3.000

900

750

630

600

525

420

 

13

Đường Nguyễn Văn Thảnh

cầu Dầu

ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi

 

2.850

855

713

599

570

499

-

 

14

Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải

giáp đường Nguyễn Văn Thảnh

đường Trung Tâm hành chính nhánh trái

 

675

 

 

 

 

 

 

 

15

Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước

-

-

 

2.625

             

7.3

Phường Đông Thuận

 

 

IV

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Đường Lưu Nhơn Sâm

cầu Cái Vồn nhỏ

cầu Phù Ly (Đông Bình)

 

1.725

518

431

-

-

-

-

 

7

Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1)

-

-

 

675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
06/03/2018
Văn bản được ban hành
05/2018/QĐ-UBND
01/04/2018
Văn bản có hiệu lực
05/2018/QĐ-UBND

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 16/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành ngày 03/10/2018

Ban hành: 03/10/2018
Hiệu lực: 15/10/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 15/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Bất động sản

Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội tại dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành ngày 11/09/2018

Ban hành: 11/09/2018
Hiệu lực: 21/09/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 14/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về thu chi phí scan (quét) các loại giấy tờ khi thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành ngày 24/08/2018

Ban hành: 24/08/2018
Hiệu lực: 15/09/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 13/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản

Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành ngày 21/08/2018

Ban hành: 21/08/2018
Hiệu lực: 03/09/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ