Quyết định 05/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường

Tóm lược

Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành ngày 09/03/2018

Số hiệu: 05/2018/QĐ-UBND Ngày ban hành: 09/03/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 20/03/2018
Địa phương ban hành: Quảng Ninh Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Chưa có hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: UBND Tỉnh Quảng Ninh Chủ tịch Nguyễn Đức Long

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2018/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 09 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-bTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2016/NQ-hĐNd ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020;

Theo đề nghị của Sở Tài chính (Tờ trình số 6171/TTr-STC ngày 11/12/2017 và Văn bản số 640/STC-HCSN ngày 13/02/2018), Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 260/BC-STP ngày 15/11/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quy định này quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp.

Những nội dung chi, mức chi không quy định tại Quy định này được thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật.

2. Đối tượng áp dụng:

Quy định này áp dụng đối với các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cơ quan có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

3. Mức chi một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh: Theo phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/3/2018.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Quảng Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Long

 

PHỤ BIỂU:

QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (Đơn vị tính: Nghìn đồng)

Ghi chú

Cấp tỉnh

Cấp địa phương

Cấp huyện, TX, TP

Cấp xã

1

Lập nhiệm vụ, dự án:

 

 

 

 

 

1.1

Lập nhiệm vụ

Nhiệm vụ

2.000

1.500

1.000

 

1.2

Lập dự án

Dự án

5.000

3.500

2.500

 

1.3

Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư

 

Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư

 

2

Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có)

buổi họp

 

 

 

Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

500

350

250

 

- Thành viên, thư ký

Người/buổi

300

200

150

 

- Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

150

100

70

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

500

350

250

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng

Bài viết

300

200

150

 

3

Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)

Bài viết

500

350

250

Trường hợp không thành lập Hội đồng

4

Điều tra, khảo sát

 

 

 

 

 

4.1

Lập mẫu phiếu điều tra

Phiếu mẫu được duyệt

500

350

250

 

4.2

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin

 

 

 

 

 

 

- Cá nhân

Phiếu

50

40

30

 

 

- Tổ chức

Phiếu

100

70

50

 

4.3

Chi cho điều tra viên, công tác quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) đối với các trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định đơn giá các hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Người/ngày công

Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)

 

4.4

Chi cho người dẫn đường

Người/ngày

100

100

100

Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên

4.5

Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc

Người/ngày

200

200

200

5

Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ:

Báo cáo

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ

 

5.000

3.500

2.500

 

 

- Dự án

 

15.000

10.000

7.000

 

6

Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

700

500

350

 

 

- Phó Chủ lịch Hội đồng (nếu có)

Người/buổi

600

400

300

 

 

- Ủy viên, thư ký hội đồng

Người/buổi

300

200

150

 

 

- Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

150

100

70

 

 

- Bài nhận xét của ủy viên phản biện

bài viết

500

350

250

 

 

- Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có)

Bài viết

300

200

150

 

 

- Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03)

Bài viết

400

300

200

 

7

Hội thảo khoa học (nếu có)

Người/buổi hội thảo

 

 

 

 

 

- Người chủ trì

 

500

350

250

 

 

- Thư ký hội thảo

 

300

200

150

 

 

- Đại biểu được mời tham dự

 

150

100

70

 

 

- Báo cáo tham luận

Bài viết

350

250

200

 

8

Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

8.1

Nghiệm thu nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng

Người/buổi

400

300

200

 

 

- Thành viên, thư ký

200

150

100

 

8.2

Nghiệm thu dự án:

 

 

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

700

500

350

 

 

- Thành viên, thư ký hội đồng

400

300

200

 

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

500

350

250

 

 

- Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có)

Bài viết

400

300

200

 

 

- Đại biểu được mời tham dự

 

150

100

70

 

9

Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

9.1

Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện

người/tháng

 

Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204 ngày 14/12/2004 về chế độ tiền lương đối với CB CCVC và LLVT nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định

 

 

9.2

Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã

Người/tháng

 

 

Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.

 

10

Chi giải thưởng môi trường:

 

 

 

 

 

 

+ Tổ chức

 

10.000

7.000

5.000

 

 

+ Cá nhân

 

7.000

5.000

3.500

 

 

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
09/03/2018
Văn bản được ban hành
05/2018/QĐ-UBND
20/03/2018
Văn bản có hiệu lực
05/2018/QĐ-UBND

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

N

Nghị quyết 121/2018/NQ-HĐND lĩnh vực Tài chính nhà nước

Nghị quyết 121/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 232/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ lãi suất đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016-2020 ban hành ngày 13/07/2018

Ban hành: 13/07/2018
Hiệu lực: 23/07/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
N

Nghị quyết 117/2018/NQ-HĐND lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Nghị quyết 117/2018/NQ-HĐND thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Quảng Ninh ban hành ngày 13/07/2018

Ban hành: 13/07/2018
Hiệu lực: 23/07/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 11/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Công nghệ thông tin

Quyết định 11/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Công nghệ thông tin phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 ngày ban hành 23/04/2018

Ban hành: 23/04/2018
Hiệu lực: 05/05/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
Q

Quyết định 10/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Lao động - Tiền lương

Quyết định 10/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Lao động - Tiền lương về Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu tranh chấp lao động tập thể, đình công không theo quy định của pháp luật tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ngày ban hành 20/04/2018

Ban hành: 20/04/2018
Hiệu lực: 01/05/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ