Quyết định 05/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Thương mại

Tóm lược

Quyết định 05/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước, Thương mại về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành ngày 01/03/2018

Số hiệu: 05/2018/QĐ-UBND Ngày ban hành: 01/03/2018
Loại văn bản: Quyết định Ngày hiệu lực: 15/03/2018
Địa phương ban hành: Hà Giang Ngày hết hiệu lực:
Số công báo: Ngày đăng công báo:
Ngành: Lĩnh vực: Thương mại, Tài chính nhà nước,
Trích yếu: Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Cơ quan ban hành/ Chức danh/ Nguời ký: UBND Tỉnh Hà Giang Chủ tịch Nguyễn Văn Sơn

Nội dung văn bản

Cỡ chữ

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2018/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 01 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG VÀ TRÔNG GIỮ XE TẠI CÁC CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điểm của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 07 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 50/TTr-STC ngày 26 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ, được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

1. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trung tâm thành phố Hà Giang và chợ trung tâm huyện Bắc Quang tại phụ lục I kèm theo.

2. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ huyện (trừ chợ trung tâm huyện Bắc Quang) trên địa bàn tỉnh tại phụ lục II kèm theo.

3. Giá dịch vụ trông giữ xe tại phụ lục III kèm theo.

4. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước quy định tại Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 03 năm 2018 và bãi bỏ Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang, về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang, về việc ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRUNG TÂM THÀNH PHỐ HÀ GIANG VÀ CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN BẮC QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

TT

Đối tượng

Đơn vị tính

Mức giá

A

I

Đối với hộ kinh doanh cố định (ký hợp đồng ngắn hạn một năm)

Vị trí 1: Điểm kinh doanh thuận lợi nhất có mặt tiền hướng đường chính hoặc có mặt tiền đường nội bộ bên ngoài chợ

 

 

1

Chợ hạng 2

đồng/m2/tháng

80.000

2

Chợ hạng 3

 

 

a

Chợ xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố

đồng/m2/tháng

70.000

b

Chợ chưa đầu tư xây dựng kiên cố và bán kiên cố

đồng/m2/tháng

40.000

II

Vị trí 2: Điểm kinh doanh thuận lợi có một đường nội bộ nhánh hoặc có mặt tiền đường nội bộ trong nhà chính của chợ

 

 

1

Chợ hạng 2

đồng/m2/tháng

70.000

2

Chợ hạng 3

 

 

a

Chợ xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố

đồng/m2/tháng

60.000

b

Chợ chưa đầu tư xây dựng kiên cố và bán kiên cố

đồng/m2/tháng

36.000

III

Vị trí 3: Điểm kinh doanh khác còn lại của chợ

 

 

1

Chợ hạng 2

đồng/m2/tháng

60.000

2

Chợ hạng 3 gồm:

 

 

a

Chợ xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố

đồng/m2/tháng

50.000

b

B

I

Chợ chưa đầu tư xây dựng kiên cố và bán kiên cố

Đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên tại chợ

Chợ hạng 2

đồng/m2/tháng

30.000

 

 

 

 

1

Đối với đối tượng buôn bán, kinh doanh khác

đồng/hộ/ngày

16.000

2

Hộ nông dân bán hàng tự sản xuất và tự tiêu thụ

đồng/hộ/ngày

4.000

II

Chợ hạng 3

 

 

1

Đối với đối tượng buôn bán, kinh doanh khác

đồng/hộ/ngày

8.000

2

Hộ nông dân bán hàng tự sản xuất và tự tiêu thụ

đồng/hộ/ngày

3.000

C

Đối với các chủ hàng hoặc người điều khiển phương tiện vận chuyển ra, vào chợ

 

 

1

Xe thô sơ, xe mô tô

đồng/lượt xe

2.000

2

Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn

đồng/lượt xe

6.000

3

Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn trở lên

đồng/lượt xe

12.000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ HUYỆN (TRỪ CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN BẮC QUANG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/ 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

TT

Đối tượng

Đơn vị tính

Mức giá

A

Đối với đối tượng kinh doanh cố định, thường xuyên (Không mua hoặc không thuê địa điểm kinh doanh tại chợ)

 

 

I

Vị trí 1: Điểm kinh doanh thuận lợi nhất có mặt tiền hướng đường chính hoặc có mặt tiền đường nội bộ bên ngoài chợ

 

 

1

Chợ hạng 2

đồng/m2/tháng

70.000

2

Chợ hạng 3

 

 

a

Chợ xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố

đồng/m2/tháng

60.000

b

Chợ chưa đầu tư xây dựng kiên cố và bán kiên cố

đồng/m2/tháng

30.000

II

Vị trí 2: Điểm kinh doanh thuận lợi có một đường nội bộ nhánh hoặc có mặt tiền đường nội bộ trong nhà chính của chợ

 

 

1

Chợ hạng 2

đồng/m2/tháng

60.000

2

Chợ hạng 3

 

 

a

Chợ xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố

đồng/m2/tháng

50.000

b

Chợ chưa đầu tư xây dựng kiên cố và bán kiên cố

đồng/m2/tháng

25.000

III

Vị trí 3: là các điểm kinh doanh khác còn lại của chợ

 

 

1

Chợ hạng 2

đồng/m2/tháng

50.000

2

Chợ hạng 3

 

 

a

Chợ xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố

đồng/m2/tháng

40.000

b

Chợ chưa đầu tư xây dựng kiên cố và bán kiên cố

đồng/m2/tháng

20.000

B

Đối với đối tượng kinh doanh không cố định, không thường xuyên tại chợ, bao gồm chợ họp theo phiên

 

 

I

Chợ hạng 2

 

 

1

Đối với đối tượng kinh doanh công thương nghiệp

đồng/hộ/ngày

16.000

2

Đối với đối tượng buôn bán, kinh doanh khác

đồng/hộ/ngày

12.000

3

Hộ nông dân bán hàng tự sản xuất và tự tiêu thụ

đồng/hộ/ngày

3.000

II

Chợ hạng 3

 

 

1

Đối với đối tượng kinh doanh công thương nghiệp

đồng/hộ/ngày

12.000

2

Đối với đối tượng buôn bán, kinh doanh khác

đồng/hộ/ngày

4.000

3

Hộ nông dân bán hàng tự sản xuất và tự tiêu thụ

đồng/hộ/ngày

2.000

C

Đối với các chủ hàng hoặc người điều khiển phương tiện vận chuyển ra, vào chợ và bán hàng tại chợ

 

 

1

Phương tiện vận chuyển hàng hóa ra, vào chợ

 

 

a

Xe thô sơ, xe mô tô

đồng/lượt xe

2.000

b

Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn

đồng/lượt xe

6.000

c

Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn trở lên

đồng/lượt xe

12.000

2

Bán hàng trên các phương tiện tại chợ

 

 

a

Xe thô sơ, xe mô tô

đồng/ngày/xe

20.000

b

Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn

đồng/ngày/xe

40.000

c

Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn trở lên

đồng/ngày/xe

80.000

D

Đối với đối tượng bán gia súc (trong chợ có khu vực bán gia súc; chợ gia súc độc lập; chợ phiên gia súc)

 

 

1

Trâu, bò, ngựa

đồng/con/ngày

20.000

2

đồng/con/ngày

8.000

3

Gia súc khác

đồng/con/ngày

3.000

 

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

TT

Đối tượng

Đơn vị tính

Mức giá

1

Tại chợ trung tâm thành phố Hà Giang và chợ trung tâm huyện Bắc Quang

 

 

a

Xe máy

đồng/lượt

3.000

b

Xe đạp

đồng/lượt

2.000

2

Tại chợ trung tâm các huyện còn lại

 

 

a

Xe máy

đồng/lượt

2.000

b

Xe đạp

đồng/lượt

1.000

BẢN GỐC

BẢN GỐC

In Chia sẻ

Lịch sử hiệu lực

Ngày
Trạng thái
Văn bản nguồn
Phần hết hiệu lực
01/03/2018
Văn bản được ban hành
05/2018/QĐ-UBND
15/03/2018
Văn bản có hiệu lực
05/2018/QĐ-UBND

Lược đồ

Mở tất cả
Đóng tất cả
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản liên quan ngôn ngữ (0)
Văn bản sửa đổi, bổ sung (0)
Văn bản bị đính chính (0)
Văn bản được hướng dẫn (0)
Văn bản đính chính (0)
Văn bản được dẫn chiếu (0)
Văn bản hướng dẫn (0)
Văn bản được hợp nhất (0)

Văn bản liên quan theo cơ quan ban hành

Q

Quyết định 28/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Văn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước

Quyết định 28/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2015/QĐ-UBND và 14/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Giang ban hành ngày 01/10/2018

Ban hành: 01/10/2018
Hiệu lực: 31/10/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
Q

Quyết định 27/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Giáo dục

Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1183/2013/QĐ-UBND và 1678/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hà Giang ban hành ngày 19/09/2018

Ban hành: 19/09/2018
Hiệu lực: 01/10/2018
Trạng thái: Còn hiệu lực
K

Kế hoạch 244/KH-UBND lĩnh vực Bộ máy hành chính

Kế hoạch 244/KH-UBND thực hiện Quyết định 930/QĐ-TTg về tuyên truyền bảo vệ chủ quyền và phát triển bền vững biển, đảo Việt Nam giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành ngày 07/09/2018

Ban hành: 07/09/2018
Hiệu lực: 07/09/2018
Trạng thái: Chưa xác định
Q

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước

Quyết định 25/2018/QĐ-UBND lĩnh vực Tài chính nhà nước về ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành ngày 30/08/2018

Ban hành: 30/08/2018
Hiệu lực: 15/09/2018
Trạng thái: Chưa có hiệu lực

Văn bản liên quan theo người ký

N

Nghị định 125/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 125/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 05/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ

Nghị định 123/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ

Ban hành: 19/10/2020
Hiệu lực: 01/07/2022
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
N

Nghị định 119/2020/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Nghị định 119/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 01/12/2020
Trạng thái: Chưa có hiệu lực
C

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Công văn 8393/VPCP-NC 2020 của Văn phòng Chính phủ về sử dụng thẻ Căn cước công dân có gắn chíp điện tử

Ban hành: 07/10/2020
Hiệu lực: 07/10/2020
Trạng thái: Còn hiệu lực

Tóm lược

Nội dung

Tải về

Lịch sử

Lược đồ