HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2018/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN CÁC ĐỊA BÀN: THỊ TRẤN QUÁN HÀU, HUYỆN QUẢNG NINH (LẦN 2), THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI (LẦN 7), THỊ XÃ BA ĐỒN (LẦN 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 156/2004/NQ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ về việc thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị định số 30/NQ-CP ngày 28 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về việc thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Tuyên Hóa và huyện Quảng Ninh;
Căn cứ Nghị quyết số 125/NQ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Trạch để thành lập thị xã Ba Đồn và 06 phường trực thuộc thị xã;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ - CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 976/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết Đặt tên đường trên các địa bàn: Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh (lần 2), thành phố Đồng Hới (lần 7), thị xã Ba Đồn (lần 2); báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên cho các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh (lần 2), thành phố Đồng Hới (lần 7), thị xã Ba Đồn (lần 2), cụ thể như sau:
1. Tại thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh: Đặt tên cho 14 tuyến đường (chi tiết Phụ lục 1);
2. Tại thành phố Đồng Hới:
a) Bãi bỏ 02 tên đường đã được đặt cho 02 tuyến đường lần 1 năm 1991 là đường Trần Phú và Lê Duẩn ở phía Nam trụ sở Tỉnh ủy cũ và phía Bắc trụ sở UBND tỉnh để sử dụng đặt tên cho 02 tuyến đường khác (chi tiết Phụ lục 2);
b) Đặt tên cho 71 tuyến đường (chi tiết Phụ lục 3);
3. Tại thị xã Ba Đồn: Đặt tên cho 18 tuyến đường (chi tiết Phụ lục 4).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu của Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2018./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN QUÁN HÀU, HUYỆN QUẢNG NINH, TỈNH QUẢNG BÌNH (LẦN THỨ 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên đường |
Điểm đầu (giáp) |
Điểm cuối (giáp) |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng |
||
Hiện trạng (m) |
Quy hoạch (m) |
||||||
I |
TÊN ĐƯỜNG THEO TÊN DANH NHÂN |
||||||
01 |
Võ Nguyên Giáp |
Lô 574 khu dân cư mới |
Giáp Vĩnh Ninh |
1000 |
10,5 |
10,5 |
|
02 |
Nguyễn Hữu Dật |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
Đường Hoàng Kế Viêm |
430 |
15 |
15 |
|
03 |
Trần Cao Vân |
Đông trường Tiểu học Quán Hàu |
Khu dân cư mới |
280 |
10,5 |
10,5 |
|
04 |
Hoàng Kim Xán |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Hoàng Kế Viêm |
800 |
10,5 |
10,5 |
|
05 |
Trương Phúc Phấn |
Tây trường Tiểu học Quán Hàu |
Khu dân cư mới |
260 |
10,5 |
10,5 |
|
06 |
Hà Văn Quan |
Nhà Ông Thượng |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
170 |
06 |
10,5 |
|
07 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
Đường Hà Văn Cách |
320 |
4-10,5 |
10,5 |
|
08 |
Lê Sĩ |
Bắc trường Tiểu học Quán Hàu |
Đường gom đoạn tránh QL |
300 |
10,5 |
10,5 |
|
09 |
Nguyễn Hữu Hào |
Lô 574 khu dân cư mới |
Lô 732 khu dân cư mới |
170 |
10,5 |
10,5 |
|
10 |
Lê Trực |
Đường Hoàng Kế Viêm |
Đường Hà Văn Cách |
600 |
10,5 |
10,5 |
|
11 |
Hàn Mặc Tử |
Lô 699 khu dân cư mới |
Lô 733 khu dân cư mới |
400 |
10,5 |
10,5 |
|
12 |
Hoàng Diệu |
Lô 628 khu dân cư mới |
Lô 673 khu dân cư mới |
400 |
10,5 |
10,5 |
|
13 |
Bùi Thị Xuân |
Nhà bà Yến |
Nhà ông Giai |
300 |
05 |
10,5 |
|
II |
TÊN ĐƯỜNG THEO TÊN ĐỊA DANH |
||||||
14 |
Ninh Châu |
Nhà máy may S&D |
Đường Hà Văn Cách |
800 |
04-10,5 |
10,5 |
|
PHỤ LỤC 2
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BÃI BỎ TÊN TRONG LẦN ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI, TỈNH QUẢNG BÌNH (LẦN THỨ 7)
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu (giáp) |
Điểm cuối (giáp) |
Quy mô |
Thời gian đã được đặt |
|
chiều dài (m) |
chiều rộng (m) |
|||||
01 |
Lê Duẩn |
đường Hùng Vương |
Sân vận động tỉnh Quảng Bình |
130m |
15m |
Đã được đặt lần 1, năm 1991 |
02 |
Trần Phú |
đường Hùng Vương |
Sân vận động tỉnh Quảng Bình |
130m |
15m |
PHỤ LỤC 3
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI, TỈNH QUẢNG BÌNH (LẦN THỨ 7)
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu (giáp) |
Điểm cuối (giáp) |
Quy mô |
||
Dài |
Rộng hiện trạng |
Rộng quy hoạch |
||||
(m) |
(m) |
(m) |
||||
I |
PHƯỜNG ĐỨC NINH ĐÔNG ( 19 TUYẾN) |
|||||
01 |
Bạch Đằng |
Đường Lê Lợi |
Đường Phạm Văn Đồng (kéo dài theo QH) |
468 |
23 |
23 |
02 |
Nguyễn Đình Tư |
Đường Hồ Quý Ly |
Đường Thành Công (đường số 04) |
318 |
13 |
13 |
03 |
Nguyễn Văn Giai |
Đường Hồ Quý Ly |
Đường Nguyễn Đình Tư (đường số 02) |
235 |
13 |
13 |
04 |
Thành Công |
Đường Hồ Quý Ly |
Đường Bạch Đằng (đường số 01) |
303 |
15 |
15 |
05 |
Hồ Quý Ly |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Bạch Đằng (đường số 01) |
174 |
13 |
13 |
06 |
Bùi Sỹ Tiêm |
Đường Hồ Quý Ly |
Đường Thành Công (đường số 04) |
253 |
13 |
13 |
07 |
Lê Trọng Thứ |
Đường 23 tháng 8 |
Đường Nguyễn Hữu Huân (đường số 08) |
297 |
15 |
15 |
08 |
Nguyễn Hữu Huân |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường ven sông Cầu Rào |
218 |
15 |
15 |
09 |
Nguyễn Hữu Thận |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường ven sông Cầu Rào |
276 |
15 |
15 |
10 |
Nguyễn Duy Trinh |
Đường Nguyễn Hữu Huân (đường số 09) |
Đường Nguyễn Duy (đường số 11) |
403 |
15 |
15 |
11 |
Nguyễn Duy |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Lê Lợi |
474 |
15 |
15 |
12 |
Nguyễn Bá Lân |
Đường Lê Lợi |
Đường Lê Văn Lương (đường số 15) |
136 |
13 |
13 |
13 |
Phan Xích Long |
Đường Lê Lợi |
Đường Nguyễn Đăng Đạo (đường số 18) |
313 |
15 |
15 |
14 |
Trần Thái Tông |
Đường Lê Lợi |
Đường Nguyễn Đăng Đạo (đường số 18) |
320 |
15 |
15 |
15 |
Đặng Tất |
Đường Phạm Văn Đồng |
Đường Phạm Quỳnh (đường số 24) |
380 |
13 |
13 |
16 |
Trần Tế Xương |
Đường Lê Lợi |
Đường Phạm Văn Đồng |
265 |
13 |
13 |
17 |
Nguyễn Quán Nho |
Đường Đặng Tất (đường số 20) |
Đường Phạm Quỳnh (đường số 24) |
220 |
13 |
13 |
18 |
Nguyễn Quang Nhuận |
Đường Lê Lợi |
Đường Phạm Văn Đồng |
275 |
13 |
13 |
19 |
Phạm Quỳnh |
Đường Lê Lợi |
Đường Phạm Văn Đồng |
290 |
15 |
15 |
II |
PHƯỜNG HẢI ĐÌNH ( 3 TUYẾN) |
|||||
20 |
19 tháng 8 |
Đường Tăng Bạt Hổ |
Đường Tống Duy Tân |
457 |
15 |
15 |
21 |
Trần Phú |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
Đường Văn Cao |
400 |
40 |
40 |
22 |
Lê Duẩn |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
Đường Văn Cao |
200 |
22,5 |
22,5 |
III |
PHƯỜNG ĐỒNG PHÚ ( 4 TUYẾN) |
|||||
23 |
Nguyễn Tư Nghiêm |
Đường Lý Nam Đế |
Sông Cầu rào |
460 |
15 |
15 |
24 |
Nguyễn Gia Trí |
Đường Lý Nam Đế |
Sông Cầu rào |
430 |
15 |
15 |
25 |
Nguyễn Sáng |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Nguyễn Gia Trí (đường số 29) |
200 |
13 |
13 |
26 |
Lê Ngô Cát |
Đường Lý Nam Đế |
Đường Nguyễn Sáng (đường số 30) |
170 |
15 |
15 |
IV |
PHƯỜNG BẮC LÝ ( 12 TUYẾN) |
|||||
27 |
Minh Mạng |
Đường Hữu Nghị |
Đường Lê Đình Chinh (đường số 37) |
1.000 |
13 |
19 |
28 |
Lý Văn Phức |
Đường Trường Chinh |
Đường Minh Mạng (đường số 32) |
980 |
15 |
15 |
29 |
Lê Ngọc Hân |
Đường Trường Chinh |
Đường Minh Mạng (đường số 32) |
550 |
15 |
15 |
30 |
Lê Huân |
Đường Trường Chinh |
Đường Minh Mạng (đường số 32) |
480 |
15 |
15 |
31 |
Mai Khắc Đôn |
Đường Lê Huân (đường số 35) |
Đường Lý Văn Phức (đường số 33) |
210 |
15 |
15 |
32 |
Lê Đình Chinh |
Đường Trường Chinh |
Đường Lê Ngọc Hân (đường số 34) |
680 |
15 |
15 |
33 |
Lê Quang Đạo |
Đường Mai Khắc Đôn (đường số 36) |
Đường Lê Ngọc Hân (đường số 34) |
257 |
15 |
15 |
34 |
Lâm Hoằng |
Đường Hồng Chương (đường số 36) |
Đường Lê Ngọc Hân (đường số 34) |
257 |
15 |
15 |
35 |
Hồng Chương |
Đường Lê Đình Chinh (đường số 37) |
Đường Minh Mạng (đường số 32) |
230 |
13 |
13 |
36 |
Trương Vĩnh Ký |
Đường Lê Đình Chinh (đường số 37) |
Đường Hoài Thanh (đường số 42) |
150 |
15 |
15 |
37 |
Hoài Thanh |
Đường Lê Đình Chinh (đường số 37) |
Đường Lê Đình Chinh (đường số 37) |
200 |
15 |
15 |
38 |
Hà Huy Giáp |
Đường Phan Đình Phùng |
Đường tránh thành phố Đồng Hới |
1.305 |
7 |
7 |
V |
PHƯỜNG NAM LÝ ( 03 TUYẾN) |
|||||
39 |
Kim Liên |
Đường Tố Hữu |
Đường Võ Thị Sáu |
305 |
11 |
11 |
40 |
Nguyễn Văn Thoại |
Đường Tây Sơn |
Đường Duy Tân |
103 |
10.5 |
10.5 |
41 |
Lý Tử Tấn |
Đường Phạm Văn Đồng |
Chi Nhánh điện cao thế Quảng Bình |
140 |
15 |
15 |
VI |
XÃ NGHĨA NINH (05 TUYẾN) |
|||||
42 |
Nguyễn Đóa |
Đường Hồ Chí Minh |
Đường Hồ Chí Minh |
2.254 |
7 |
15 |
43 |
Nguyễn Đỗ Cung |
Đường Lê Thanh Nghị (đường số 51) |
Đường Nguyễn Đóa (đường số 47) |
418 |
7 |
7 |
44 |
Nguyễn Đình Tân |
Đường Lý Thái Tổ |
Đường đất |
1.076 |
7 |
7 |
45 |
Ngô Thế Lân |
Đường Nguyễn Đóa (đường số 47) |
Đường Nguyễn Đình Tân (đường số 49) |
403 |
7 |
7 |
46 |
Lê Thanh Nghị |
Đường Lý Thái Tổ |
Đường Nguyễn Đóa (đường số 47) |
674 |
7,5 |
15 |
VII |
XÃ LỘC NINH ( 10 TUYẾN) |
|||||
47 |
Nguyễn Đình Chi |
Đường Lê Mô Khải |
Đường Võ Xuân Cẩn |
305 |
11 |
11 |
48 |
Nguyễn Lân |
Đường Võ Xuân Cẩn |
Đường Lê Mô Khải |
360 |
11 |
11 |
49 |
Lê Văn Thiêm |
Đường Võ Xuân Cẩn |
Đường Lê Mô Khải |
250 |
11 |
11 |
50 |
Mạc Thái Tông |
Đường Lê Mô Khải |
Đường Đặng Công Chất (đường số 60) |
578 |
7 |
7 |
51 |
Đào Trinh Nhất |
Đường Mạc Thái Tông (đường số 55) |
Đường Đặng Công Chất (đường số 60) |
498 |
15 |
15 |
52 |
Dương Quảng Hàm |
Đường Đào Trinh Nhất (đường số 56) |
Đường Đặng Công Chất (đường số 60) |
480 |
15 |
15 |
53 |
Nguyễn Hiến Lê |
Đường Đào Trinh Nhất (đường số 56) |
Đường Đặng Công Chất (đường số 60) |
380 |
15 |
15 |
54 |
Cầm Bá Thước |
Đường Mạc Thái Tông (đường số 55) |
Đường Trần Táo |
381 |
13 |
13 |
55 |
Đặng Công Chất |
Đường Võ Xuân Cẩn |
Đường Trần Táo |
809 |
7 |
7 |
56 |
Nguyễn Quốc Trinh |
Đường Lý Thánh Tông |
Đường đất |
580 |
7 |
7 |
VIII |
XÃ BẢO NINH ( 10 TUYẾN) |
|||||
57 |
Liễu Hạnh Công Chúa |
Đường Nguyễn Thị Định |
Đường Võ Nguyên Giáp |
1.298 |
15 |
15 |
58 |
Đặng Nguyên Cẩn |
Đường Liễu Hạnh Công Chúa |
Đường Nguyễn Hiền |
360 |
10,5 |
10,5 |
59 |
Lê Hồng Sơn |
Đường Nguyễn Thị Định |
Đường Đặng Nguyên Cẩn (đường số 63) |
360 |
10,5 |
10,5 |
60 |
Nguyễn Giản Thanh |
Đường Liễu Hạnh Công Chúa |
Đường Nguyễn Hiền |
378 |
7 |
7 |
61 |
Trần Văn Bảo |
Đường Nguyễn Thị Định |
Đường Nguyễn Hiền |
398 |
15 |
15 |
62 |
Dương Phúc Tư |
Đường Trần Văn Bảo |
Đường Nguyễn Hiền |
280 |
15 |
15 |
63 |
Nguyễn Hiền |
Đường Nguyễn Thị Định |
Đường Đặng Nguyên Cẩn (đường số 63) |
380 |
15 |
15 |
64 |
Nguyễn Xuân Chính |
Đường Nguyễn Thị Định |
Đường Võ Nguyên Giáp |
525 |
22,5 |
22,5 |
65 |
Bùi Quốc Khái |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Mỹ Cảnh |
860 |
10,5 |
10,5 |
66 |
Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Hồ Chí Minh |
9.000 |
36,00 |
36,00 |
IX |
XÃ QUANG PHÚ ( 05 TUYẾN) |
|||||
67 |
Phạm Thị Nghèng |
Đường Trương Pháp |
Đường Trương Pháp |
900 |
10,50 |
10,50 |
68 |
Lê Văn Tốn |
Đường Phạm Thị Nghèng (đường số 72) |
Đường Phạm Thị Nghèng (đường số 72) |
310 |
10,5 |
10,50 |
69 |
Đặng Xuân Bảng |
Đường Phạm Thị Nghèng (đường số 72) |
Đường Phạm Thị Nghèng (đường số 72) |
310 |
10,5 |
10,50 |
70 |
Nguyễn Hoàng |
Đường Phạm Thị Nghèng (đường số 72) |
Đường Phạm Thị Nghèng (đường số 72) |
310 |
10,5 |
10,50 |
71 |
Ngô Thì Sĩ |
Đường Trương Pháp |
Đường Phạm Thị Nghèng (đường số 72) |
300 |
10,5 |
10,50 |
PHỤ LỤC 4
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH (LẦN THỨ 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên đường |
Điểm đầu (giáp) |
Điểm cuối (giáp) |
Quy mô |
||
Dài (m) |
Rộng hiện trạng (m) |
Rộng quy hoạch (m) |
||||
I |
TÊN ĐƯỜNG THEO TÊN DANH NHÂN |
|||||
01 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Di tích bến phà cũ – Quảng Phúc |
Đường Võ Nguyên Giáp (dự kiến) – Quảng Thọ |
5.500 |
5,5 |
23,25 |
02 |
Văn Cao |
Đường Lâm Úy (Đối diện trung tâm dạy nghề) |
Đường Chu Văn An (phía sau đình làng Phan Long) |
310 |
7,0 |
10,5 |
03 |
Tô Vĩnh Diện |
Nhà Anh Bùi (KP4) |
Nhà mệ Mùi (KP6) |
300 |
7,0 |
15,0 |
04 |
Nguyễn Du |
Đường Quang Trung phường Quảng Thọ (tượng đài) |
Cuối Thôn Chính Trực phường Quảng Long |
1.800 |
6,0 |
15,0 |
05 |
Lê Quý Đôn |
Giao đường Lâm Úy (nhà anh Cường KP5) |
Giao đường Phan Châu Trinh (dự kiến) |
350 |
15,0 |
15,0 |
06 |
Võ Nguyên Giáp |
Quốc Lộ 1A (ngã tư Quảng Thọ) |
Quảng trường biển |
2.300 |
10,0 |
34,0 |
07 |
Tố Hữu |
Đường 559 (Bắc cầu Quảng Hải 1) |
Cuối thôn Tân Thượng |
4.100 |
7,0 |
10,5 |
08 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Ngã 3 – UBND xã Quảng Trung (giao đường 559) |
Gác chắn đường sắt, xã Quảng Sơn |
4.800 |
6,0 |
22,5 |
09 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Cà phê Mộc Miên |
Bờ sông Gianh KP5 |
300 |
15,0 |
15,0 |
10 |
Nguyễn An Ninh |
Ngã 3 phía Tây tòa án |
Nhà văn hóa KP3 |
400 |
10,5 |
10,5 |
11 |
Võ Thị Sáu |
Đường Đào Duy Từ (Vi sinh Sông Gianh) |
Quốc Lộ 1A (cổng làng Quảng T huận) |
1.800 |
8,5 |
10,5 |
12 |
Nguyễn Chí Thanh |
Cầu Quảng Hải 2 |
Km0 đường 559B (ngã tư Trạm Nông Giang, Quảng Sơn) |
4.900 |
5,5 |
15,5 |
13 |
Nguyễn Trãi |
Cuối đường Lê Lợi |
Hết địa phận phường Quảng Long (bãi rác cũ) |
3.700 |
19,5 |
23,25 |
14 |
Phan Châu Trinh |
Đường Quang Trung (Ngã tư Lương thực) |
Đập tràn Quảng Phong |
600 |
15,0 |
15,0 |
15 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Giao đường Hùng Vương (đối diện trường TH số 1, Ba Đồn) |
Giao đường Quang Trung |
400 |
7,0 |
10,5 |
II |
TÊN ĐƯỜNG THEO TÊN ĐỊA DANH |
|||||
16 |
Linh Giang |
Đường Hùng Vương (Nhà ông Bờ) |
Đường Lâm Úy (Bến đò cũ) |
820 |
15,5 |
15,5 |
17 |
Phan Long |
Đường Lâm Úy (Karaoke 4 mùa) |
Đường Chu Văn An (mặt trước đình làng Phan Long) |
300 |
15,0 |
15,0 |
18 |
Lũ Phong |
Quốc lộ 12A, phường Quảng Phong |
Bến phà Phù Trịch (cũ) |
1.150 |
5,5 |
15,5 |