HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 10 tháng 5 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10HA) NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2018, cụ thể như sau:
1. Các dự án cần thu hồi đất: 35 dự án, tổng diện tích 31,96ha. Trong đó có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 3,19ha nằm trong 03 dự án (kèm Phụ lục I).
2. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha): 19 dự án, tổng diện tích 8,25ha (kèm Phụ lục II).
Điều 2. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ tám (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 10 tháng 5 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10HA) NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích đất dự án (ha) |
Diện tích đất đã thu hồi (ha) |
Diện tích đất đăng ký thu hồi năm 2018 (ha) |
Trong đó, diện tích đất trồng lúa (ha) |
Vốn ngân sách |
Vốn ngoài ngân sách |
Thời gian thực hiện dự án |
Ghi chú |
|
Năm 2016 |
Năm 2017 |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Quận Ninh Kiều |
|
|
29,50 |
|
|
16,46 |
2,79 |
|
|
|
|
1 |
Khu Đô thị mới Cồn Khương |
Công ty TNHH Bất động sản An Khương |
Phường Cái Khế |
23,04 |
5,5 |
|
10,00 |
2,79 |
|
Quyết định số 3591/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND TPCT (Chứng từ giao dịch ngày 28/12/2017 của NH Nông nghiệp và PTNT VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 6 tỷ đồng) |
2016 - 2020 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TPCT (đã thu hồi 5,5ha) |
2 |
Khu đô thị mới Đại Ngân (phần mở rộng) |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đại Ngân |
Phường An Khánh |
2,17 |
|
|
2,17 |
|
|
Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 và Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND TPCT (Ủy nhiệm chi ngày 03/11/2017 của NH Nông nghiệp và PTNT VN chi nhánh Cần Thơ, số tiền ký quỹ 2,4 tỷ đồng). |
2018 - 2020 |
Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 và Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND TPCT |
3 |
Bồi hoàn, chỉnh trang vỉa hè đường 3 tháng 2 (giải phóng mặt bằng nhà số 37, 37A) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Xuân Khánh |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND quận Ninh Kiều (bố trí vốn 1,36 tỷ đồng) |
|
2017 - 2019 |
|
4 |
Công viên cặp rạch Khai Luông (đoạn từ cầu Ninh Kiều đến cầu đi bộ) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Cái Khế |
1,39 |
|
|
1,39 |
|
Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND quận Ninh Kiều (bố trí vốn 5 tỷ đồng) |
|
2017 - 2019 |
|
5 |
Đường cặp bờ kè rạch Khai Luông (đoạn từ cầu Ninh Kiều đến đường Hai Bà Trưng) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Tân An |
0,33 |
|
|
0,33 |
|
Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND quận Ninh Kiều (bố trí vốn 1 tỷ đồng) |
|
2018 - 2020 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường 3 tháng 2 (đoạn từ cầu Đầu Sấu đến cầu Cái Răng) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường An Bình |
1,60 |
|
|
1,60 |
|
Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND quận Ninh Kiều (bố trí vốn 910 triệu đồng) |
|
2019 - 2021 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Sông Hậu (đoạn từ đường vào nhà thi đấu đa năng đến đường quanh công viên nước) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Cái Khế |
0,96 |
|
|
0,96 |
|
Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 20 tỷ đồng) |
|
2016 - 2020 |
|
II |
Quận Bình Thủy |
|
|
5,98 |
|
|
4,88 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B (giai đoạn 1: Đoạn từ nút giao đường Võ Văn Kiệt đến Km 1+675 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng 2, TP.Cần Thơ |
Phường Trà An |
0,63 |
|
|
0,63 |
|
Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 và Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 35 tỷ đồng) |
|
2017 - 2020 |
Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 và Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND TPCT |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thông |
UBND quận Bình Thủy |
Phường An Thới |
1,90 |
|
|
0,80 |
|
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND quận Bình Thủy và Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 15 tỷ đồng) |
|
2017 - 2019 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Phan Hộ |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Trà An, phường Bình Thủy và phường Long Hòa |
1,70 |
|
|
1,70 |
|
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND quận Bình Thủy và Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 15 tỷ đồng) |
|
2018 - 2019 |
|
4 |
Tuyến đường Võ Văn Kiệt - Cầu Lò Đường |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Long Hòa |
1,093 |
|
|
1,093 |
|
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND quận Bình Thủy (bố trí vốn 3,57 tỷ đồng) |
|
2017 - 2019 |
|
5 |
Tuyến đường vào Trạm y tế phường Thới An Đông |
UBND quận Bình Thủy |
Phường Thới An Đông |
0,104 |
|
|
0,104 |
|
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND quận Bình Thủy (bố trí vốn 325 triệu đồng) |
|
2017 - 2019 |
|
6 |
Kè chống sạt lở chợ Rạch Cam |
Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phường Long Hòa |
0,55 |
|
|
0,55 |
|
Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
|
2017 - 2020 |
Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND TPCT |
III |
Quận Cái Răng |
|
|
7,90 |
|
|
3,10 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Thường Thạnh 2 |
UBND quận Cái Răng |
Phường Thường Thạnh |
1,6 |
|
|
1,6 |
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 22/12/2017 của HĐND quận Cái Răng (bố trí vốn 6 tỷ đồng) |
|
2018 - 2020 |
Quyết định số 4431/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận Cái Răng |
2 |
Tuyến đường lộ hậu Kênh Thạnh Đông nối Mù U - Bến Bạ |
UBND quận Cái Răng |
Phường Phú Thứ, |
6,3 |
|
|
1,5 |
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND quận Cái Răng và Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
|
2017 - 2020 |
Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Cái Răng |
IV |
Quận Ô Môn |
|
|
1,69 |
|
|
1,57 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng TT. Bảo trợ xã hội TP. Cần Thơ. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phường Phước Thới |
1,50 |
|
|
1,50 |
|
Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 12 tỷ đồng) |
|
2017 - 2020 |
Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 và Quyết định số 3192/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND TPCT |
2 |
Sắp xếp, chỉnh trang lại khu dân cư, tái định cư dân tộc nội trú |
UBND quận Ô Môn |
|
0,19 |
|
|
0,07 |
|
Quyết định số 10784/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND quận Ô Môn (bố trí vốn 1,7 tỷ đồng) |
|
2016 - 2018 |
Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND quận Ô Môn (bố trí vốn 1,7 tỷ đồng) |
V |
Huyện Phong Điền |
|
|
0,56 |
|
|
0,56 |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến giao thông nông thôn nối Quốc lộ 61C - Ngã Ba Bào |
UBND huyện Phong Điền |
Xã Nhơn Nghĩa |
0,18 |
|
|
0,18 |
|
Quyết định số 8229/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Phong Điền (bố trí vốn 3,39 tỷ đồng) |
|
2017 - 2019 |
|
2 |
Nâng cấp Tuyến giao thông nông thôn ấp Nhơn Thọ 2A, xã Nhơn Ái |
UBND huyện Phong Điền |
Xã Nhơn Ái |
0,33 |
|
|
0,33 |
|
Quyết định số 8229/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Phong Điền (bố trí vốn 2 tỷ đồng) |
|
2017 - 2019 |
Quyết định số 7517/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Phong Điền |
3 |
Đường dân sinh cho các hộ dân cặp dự án đường Nguyễn Văn Cừ |
UBND huyện Phong Điền |
Xã Mỹ Khánh |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện Phong Điền (bố trí vốn 600 triệu đồng) |
|
2017 - 2019 |
Quyết định số 6309a/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện Phong Điền |
VI |
Huyện Cờ Đỏ |
|
|
4,53 |
|
|
3,83 |
0,30 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường THCS Đông Hiệp |
|
|
0,53 |
|
|
0,53 |
0,30 |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND huyện Cờ Đỏ (bố trí vốn 3,5 tỷ đồng) |
|
2018 - 2020 |
Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND huyện Cờ Đỏ |
2 |
Nạo vét, nâng cấp hệ thống kênh tạo nguồn, giữ ngọt, kiểm soát mặn tuyến Thắng Lợi 1 - Bốn Tổng |
Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
4,0 |
|
|
3,30 |
|
Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TPCT (bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
|
2017 - 2020 |
Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND TPCT |
VII |
Huyện Thới Lai |
|
|
0,85 |
|
|
0,85 |
0,10 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng 03 nhà văn hóa ấp Thới Thanh A - ấp Thới Thanh B - ấp Thanh Bình, xã Trường Xuân B |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Trường Xuân B |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
Quyết địnhsố 1131/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 300 triệu đồng) |
|
2017 - 2019 |
Quyết định số 4514/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND huyện Thới Lai |
2 |
Xây dựng 03 nhà văn hóa ấp Trường Ninh - ấp Trường Thuận - ấp Trường Khương B, xã Trường Xuân B |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Trường Xuân B |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
Quyết địnhsố 1131/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 300 triệu đồng) |
|
2017 - 2019 |
Quyết định số 4513/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND huyện Thới Lai |
3 |
Xây dựng 03 nhà văn hóa ấp Thới Khánh - ấp Thới Khánh A - ấp Thới Phước 1, xã Tân Thạnh |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Tân Thạnh |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 300 triệu đồng) |
|
2017 - 2019 |
Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND huyện Thới Lai |
4 |
Xây dựng 03 nhà văn hóa ấp Thới Thuận A - ấp Thới Thuận B - ấp Thới Phước 2, xã Tân Thạnh |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Tân Thạnh |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 300 triệu đồng) |
|
2017 - 2019 |
Quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND huyện Thới Lai |
5 |
Xây dựng 03 nhà văn hóa ấp Thới Phước - ấp Thới Phước A, ấp Thới Phước B, xã Thới Tân |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Thới Tân |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 300 triệu đồng) |
|
2017 - 2019 |
Quyết định số 4374/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thới Lai |
6 |
Xây dựng 02 nhà văn hóa ấp Thới Quan - ấp Đông Hòa B, xã Thới Tân |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Thới Tân |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 200 triệu đồng) |
|
2017 - 2019 |
Quyết định số 4372/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thới Lai |
7 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Tân Thạnh |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Tân Thạnh |
0,3 |
|
|
0,3 |
|
Quyết định số 5522/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 200 triệu đồng) |
|
2018 - 2019 |
Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện Thới Lai |
8 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Thới Tân |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Thới Tân |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 400 triệu đồng) |
|
2017 - 2019 |
Quyết định số 4716/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Thới Lai |
9 |
Xây dựng 02 nhà thông tin ấp Định Phước - ấp Định Thành, xã Định Môn |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Định Môn |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
Quyết định số 5522/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 198 triệu đồng) |
|
2016 - 2017 |
Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND huyện Thới Lai |
10 |
Mở rộng nhà văn hóa xã Trường Thắng |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Trường Thắng |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
Quyết định số 5522/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thới Lai (bố trí vốn 1,5 tỷ đồng) |
|
2016 - 2018 |
Quyết định số 3170/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Thới Lai |
11 |
Đường dây trung áp 22kV đấu nối trạm 110/22kV Thới Lai |
Công ty TNHH Năng lượng môi trường EB (Cần Thơ) |
Xã Trường Xuân, TT. Thới Lai, Xã Trường Thắng, Xã Tân Thạnh |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
x |
|
Công văn số 5113/UBND-KT ngày 29/12/2017 và Thông báo số 91/TB-VPUB ngày 02/4/2018 của UBND TPCT |
VIII |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
4,01 |
|
|
0,71 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà thông tin ấp Phụng Thạnh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Tiến |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Vĩnh Thạnh (bố trí vốn 120 triệu đồng) |
|
|
|
2 |
Nạo vét, nâng cấp hệ thống kênh tạo nguồn, giữ ngọt, kiểm soát mặn tuyến Thắng Lợi 1 - Bốn Tổng |
Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
4,0 |
|
|
0,70 |
|
Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND TPCT bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
|
2017 - 2020 |
Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND TPCT |
35 |
Tổng |
|
|
55,02 |
- |
- |
31,96 |
3,19 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA (DƯỚI 10 HA) NGOÀI DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí khu đất |
Số tờ bản đồ |
Số thửa đất |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Quận Bình Thủy |
|
|
|
0,08 |
|
1 |
Sân bãi phục vụ sản xuất kinh doanh |
Phường Thới An Đông |
19 |
119 |
0,08 |
|
II |
Quận Cái Răng |
|
|
|
0,04 |
|
1 |
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Phường Hưng Phú |
8 |
7 |
0,04 |
|
III |
Huyện Thới Lai |
|
|
|
0,53 |
|
1 |
Kho chứa phân vi sinh thành phẩm |
Xã Xuân Thắng |
10 |
1.153 |
0,10 |
|
2 |
Kho chứa trấu |
Xã Thới Tân |
9 |
1.094 |
0,38 |
|
3 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xã Xuân Thắng |
10 |
55 |
0,05 |
|
IV |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
7,60 |
|
1 |
Cơ sở sấy lúa, nhà kho và nhà máy chế biến lương thực |
Xã Vĩnh Bình |
09 |
812, 813, 814 |
1,31 |
|
2 |
Xây dựng kho chứa lương thực |
Thị trấn Thạnh An |
03 |
86, 71 |
0,36 |
|
3 |
Cửa hàng kinh doanh xe ô tô, nông ngư cơ |
Xã Vĩnh Trinh |
03 |
1083 |
0,47 |
|
4 |
Đại lý vật tư nông nghiệp |
Xã Vĩnh Trinh |
6 |
1375, 515 |
0,45 |
|
5 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ |
Xã Vĩnh Trinh |
6 |
662, 1380, 1352, |
2,50 |
|
6 |
Cửa hàng kinh doanh nông ngư cơ |
Xã Vĩnh Trinh |
3 |
649, 658 |
0,13 |
|
7 |
Đại lý phân bón và thuốc bảo vệ thực vật |
Xã Vĩnh Trinh |
3 |
391, 1080 |
0,20 |
|
8 |
Cửa hàng vật tư nông nghiệp và kinh doanh máy móc phục vụ nông nghiệp |
Xã Vĩnh Trinh |
3 |
591, 1057 |
0,25 |
|
9 |
Cửa hàng kinh doanh ô tô và trang trí nội thất |
Xã Vĩnh Trinh |
3 |
791, 798 |
0,72 |
2 cá nhân |
10 |
Cửa hàng kinh doanh ô tô và Trang trí nội thất |
Xã Vĩnh Trinh |
6 |
543, 568 |
0,53 |
2 cá nhân |
11 |
Cơ sở lắp ráp băng tải |
Xã Vĩnh Trinh |
3 |
841 |
0,10 |
|
12 |
Điểm kinh doanh ăn uống |
Xã Vĩnh Trinh |
3 |
650 |
0,10 |
|
13 |
Cơ sở sản xuất bột cá |
Xã Vĩnh Trinh |
3 |
1106 |
0,12 |
|
14 |
Xây dựng kho cho thuê mặt bằng |
Xã Vĩnh Trinh |
3 |
392, 836 |
0,36 |
|
19 |
Tổng (I + II + III + IV) |
|
|
|
8,25 |
|