|
Mẫu số 01 Ban hành kèm theo Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 |
|
|
CỤC THUẾ/TỔNG CỤC THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số: ......../CCT-... |
..........., ngày ......tháng ......năm .... |
||
Kính gửi: Tên cơ quan thuế cấp trên
Căn cứ quy định tại Khoản 1 Điều 3, Điều 5 và Điều 9 Thông tư số 179 /2013 /TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện xóa nợ tiền thuế, tiền phạt không có khả năng thu hồi phát sinh trước ngày 01/7/2007.
Tên cơ quan thuế lập văn bản ..... đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 cho....(số lượng hộ gia đình, cá nhân) với số tiền là ............đồng.
(Chi tiết theo Tổng hợp danh sách hộ gia đình, cá nhân đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 theo mẫu số 01a và Danh sách hộ gia đình, cá nhân đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 của từng Đội thuế xã, phường, thị trấn theo mẫu số 01b đính kèm).
Đề nghị Cục Thuế..... xem xét trình cấp có thẩm quyền giải quyết./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ tên, đóng dấu) |
|
Mẫu số 01a Ban hành kèm theo Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 |
|
CỤC THUẾ/TỔNG CỤC THUẾ |
|
|
TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ XÓA NỢ
TIỀN THUẾ, TIỀN PHẠT PHÁT SINH TRƯỚC NGÀY 01/7/2007
(Kèm theo công văn số.... ngày....của Chi cục Thuế.....)
Đơn vị tiền: đồng
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế (nếu có) |
Địa chỉ (4) |
Tổng số tiền thuế, tiền phạt đề nghị xóa nợ |
Trong đó |
Căn cứ xóa nợ |
Ghi chú |
|||
Thuế môn bài |
Thuế GTGT |
... |
Tiền phạt chậm nộp |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8...+9 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
A |
Tổng cộng |
(1) |
(2) |
(3) |
(3) |
(3) |
(3) |
(3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tổng hợp theo đội thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đội thuế A |
(1) |
(2) |
(3) |
(3) |
(3) |
(3) |
(3) |
|
|
1 |
Hộ gia đình/cá nhân A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hộ gia đình/cá nhân B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đội thuế B |
(1) |
(2) |
(3) |
(3) |
(3) |
(3) |
(3) |
|
|
1 |
Hộ gia đình/cá nhân A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hộ gia đình/cá nhân B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
......, ngày.....tháng..... năm 20.... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Ghi tổng cộng số hộ gia đình/cá nhân đề nghị xóa nợ theo tổng số toàn Chi cục Thuế và từng Đội thuế
(2) Bỏ trống
(3) Ghi tổng cộng số tiền thuế, tiền phạt đề nghị xóa nợ theo tổng số toàn Chi cục Thuế và từng Đội thuế
(4) Ghi địa chỉ đường phố, thôn/tổ dân phố, xã/phường/thị trấn
|
Mẫu số 01b Ban hành kèm theo Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 |
|
CỤC THUẾ/TỔNG CỤC THUẾ |
|
|
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ XÓA NỢ TIỀN THUẾ,
TIỀN PHẠT PHÁT SINH TRƯỚC NGÀY 01/7/2007 THUỘC ĐỘI THUẾ ...
Đơn vị tiền: đồng
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế (nếu có) |
Địa chỉ |
Tổng số tiền thuế, tiền phạt đề nghị xóa nợ |
Trong đó |
Căn cứ xóa nợ |
|||
Thuế môn bài |
Thuế GTGT |
Tiền phạt chậm nộp |
... |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7+8+9 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng cộng: |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
1 |
Hộ gia đình, cá nhân A... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hộ gia đình, cá nhân B... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
......, ngày.....tháng..... năm 20.... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
Ghi chú:
(1) Mỗi xã/phường/thị trấn lập 01 biểu.
(2) Dòng tổng cộng (cột 3) ghi tổng số hộ gia đình, cá nhân.
(3) Cột 4 - địa chỉ: Ghi địa chỉ đường phố, thôn/tổ dân phố, xã /phường/thị trấn