CÔNG TY ĐIỆN LỰC ........ ĐIỆN LỰC ................ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ........... |
.........., ngày...tháng...năm... |
BIÊN BẢN TREO THÁO, NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO
HỆ THỐNG ĐO ĐẾM ĐIỆN NĂNG
(DÙNG CHO CÔNG TƠ ĐIỆN 3 PHA)
1. Đại diện bên bán điện:
Ông (Bà)……………………………………Chức vụ …………………………
Ông (Bà)………………………………...….……Chức vụ ……………………
Ông (Bà)………………………………………….…Chức vụ ………………...
2. Đại diện bên mua điện:
Ông (Bà)……………………………………….……Chức vụ …………………
Hai bên cùng nhau tiến hành việc treo tháo và niêm phong hệ thống đo đếm điện năng tai:………………..................................................................................
3. Lý do treo tháo công tơ:……………………………………………………
- PHẦN THÁO, TREO
Thông số |
Công tơ tháo |
Công tơ treo |
||
Hữu Công |
Vô công |
Hữu công |
Vô công |
|
Chỉ số công tơ |
|
|
|
|
Số chế tạo/loại C. tơ/năm SX |
………/…... /………. |
|
………/…... /………. |
|
Dòng điện, điện áp |
…………... /……….. |
|
…………... /……….. |
|
- Tình trạng chì boóc - Số viên / Ký hiệu |
……………………... ……/……………….. |
|
………………………. ……/…………………. |
|
- Tình trạng chì tai - Số viên / Ký hiệu - Hiệu lực kiểm định |
…………………….. ……/……………….. ……………………... |
|
……………………….. ……/…………………. ……………………….. |
|
CCX, Tỷ số truyền |
…………/……..….. |
|
…………/……..…….. |
|
- Tình trạng chì hòm - Số viên, ký hiệu |
………………………………………… ……………/ …………………………. |
…………………………………………… ……………/ ……………………………. |
Thông số |
TI Tháo |
TI Treo |
||||
Pha A |
Pha B |
Pha C |
Pha A |
Pha B |
Pha C |
|
Số chế tạo/năm SX |
|
|
|
|
|
|
Chủng loại |
|
|
|
|
|
|
Tỷ số biến |
|
|
|
|
|
|
Cấp CX, Sđm |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu niêm phong |
|
|
|
|
|
|
Hiệu lực kiểm định |
|
|
|
|
|
|
Thông số |
TU Tháo |
TU Treo |
||||
Pha A |
Pha B |
Pha C |
Pha A |
Pha B |
Pha C |
|
Số chế tạo/năm SX |
|
|
|
|
|
|
Chủng loại |
|
|
|
|
|
|
Tỷ số biến |
|
|
|
|
|
|
Cấp CX, Sđm |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu niêm phong |
|
|
|
|
|
|
Hiệu lực kiểm định |
|
|
|
|
|
|
II. VẬT TƯ LẮP ĐẶT KHÁC KÈM THEO
- Hộp công tơ : loại… số lượng … - Cáp nhập ….chiều dài……...…m - Áp tô mát: 01 chiếc, loại……….. - Dây nhị thứ …...chiều dài .......m |
- Kẹp cáp …………………………… - Dây đai hòm……………………….. - Các vật tư khác: …………………… |
III. VẬT TƯ THU HỒI
……………………………………………………………………………………………………………………
IV. TÌNH TRANG NIÊM PHONG TRƯỚC KHI THÁO
Hệ số nhân (Tính điện năng thành kWh): …………………………………………………………………….
Tình trạng hoạt động của công tơ, máy biến dòng, máy biến điện áp đo lường, sơ đồ đấu dây :
…………………………………………………………………………………………………………………
Thông số đo được trước khi tháo (nếu có)……………………………………………………………………..
V. TÌNH TRẠNG NIÊM PHONG SAU KHI TREO
Hệ số nhân (Tính điện năng thành kWh): …………………………………………………………………….
Tình trạng hoạt động của công tơ, máy biến dòng, máy biến điện áp đo lường, sơ đồ đấu dây :
…………………………………………………………………………………………………………………
VI. NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT SINH, XỬ LÝ, KIẾN NGHỊ
……………………………………………………………………………………………………………………
VII - BÀN GIAO QUẢN LÝ
1. Công tơ cũng như các thiết bị của hệ thống đo đếm điện năng tháo ra cùng các niêm phong (nếu có) được đại diện bên bán điện thu hồi và quản lý theo quy định.
2. Bàn giao cho đội quản lý khu vực và Bên mua điện cùng quản lý, bảo vệ nguyên vẹn toàn bộ hệ thống đo đếm điện, niêm phong cũng như hệ thống hộp công tơ. Mọi sự thay đổi chủ quan không có sự chứng kiến của Bên mua và Bên bán điện đều được coi là vi phạm sử dụng điện.
3. Ranh giới sở hữu tài sản và quản lý vận hành: Tài sản thuộc sở hữu của bên nào thì bên đó chịu trách nhiệm đầu tư xây dựng, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định của pháp luật.
4. Công việc kết thúc an toàn lúc:…………….giờ……………ngày…………tháng…………năm …………
5. Biên bản được lập thành:……………bản, các bên thống nhất ký xác nhận. Đã giao khách hàng lưu giữ…….bản.
ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐIỆN |
ĐẠI DIỆN BÊN BÁN ĐIỆN |
||
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Đội quản lý khu vực (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người treo tháo (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người niêm phong (Ký, ghi rõ họ tên) |