CÔNG TY ĐIỆN LỰC ........ ĐIỆN LỰC ................ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ........... |
.........., ngày...tháng...năm... |
BIÊN BẢN TREO THÁO, NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO
HỆ THỐNG ĐO ĐẾM ĐIỆN NĂNG
(DÙNG CHO CÔNG TƠ ĐIỆN 1 PHA)
1. Đại diện bên bán điện:
Ông (Bà)……………………………………….……Chức vụ ……………………………………………
Ông (Bà)……………………………………….……Chức vụ ……………………………………………
Ông (Bà)………………………………………….…Chức vụ ……………………………………………
2. Đại diện bên mua điện:
Ông (Bà)……………………………………….……Chức vụ …………………………………………..
Hai bên cùng nhau chứng kiến và xác nhận việc treo tháo và niêm phong hệ thống đo đếm điện năng để phục vụ việc mua bán điện tại:
Hòm ………………Cột………………….Trạm ………………………….……....………………………
3. Lý do treo tháo công tơ:
Thay định kỳ ; Thay bất thường ; Phát triển mới ; Thanh lý
I. PHẦN TREO, THÁO
Thời gian treo, tháo công tơ:………………………………………………………………………………….
Tình trạng hòm công tơ:……………………………………………………………………………………….
Niêm phong hòm công tơ: Số lượng………… Ký hiệu……………………………Tình trạng………………
Thông số |
Công tơ tháo |
Công tơ treo |
Chỉ số công tơ |
|
|
Số chế tạo/ loại C. tơ/năm SX |
……………../…………/………….. |
……..…….…/…………./…………… |
Dòng điện, điện áp, CCX |
………….A , 220V, CCX…… |
………….A , 220V, CCX……….. |
- Tình trạng chì boóc - Số viên / Ký hiệu |
…………………………………… ……..../…………………………. |
…………………………………… ………../…………………………. |
- Tình trạng chì tai - Số viên / Ký hiệu - Hiệu lực kiểm định |
…………………………………. ………….../……………………. …………………………………… |
…………………………………… ……../…………………….…………. ……………………………………….. |
- Tình trạng chì hòm - Số viên, ký hiệu |
…………………………………. ………….../……………………. |
…………………………………. ………….../……………………. |
II. VẬT TƯ LẮP ĐẶT KHÁC KÈM THEO
- Hộp công tơ : loại…… ….… số lượng ………. - Cáp nhập ………………. ….chiều dài………m - Áp tô mát: 01 chiếc, loại………………….. - Dây nhị thứ ……………....chiều dài ……..m |
- Kẹp cáp ………………………………………….. - Dây đai hòm…………………………………….. - Các vật tư khác: ……………………………….. |
III. VẬT TƯ THU HỒI
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
IV. NHỮNG NIÊM PHONG SAU KHI HOÀN THÀNH VIỆC LẮP CÔNG TƠ
Tình trạng hoạt động của công tơ và mạch đấu dây sau khi treo tháo
Sơ đồ đấu dây : ……………………………………………………………………………………………….
Tình trạng hoạt động của công tơ: ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….:………………..……………………….
Những niêm phong khác:……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
V. NHỮNG VẤN ĐỀ PHÁT SINH, XỬ LÝ, KIẾN NGHỊ
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
VI. BÀN GIAO QUẢN LÝ
1. Các công tơ tháo ra (nếu có) cùng với những niêm phong do bên bán điện thu hồi để quản lý theo quy định.
2. Bàn giao cho đội quản lý khu vực và Bên mua điện cùng quản lý, bảo vệ nguyên vẹn toàn bộ hệ thống đo đếm điện, niêm phong cũng như hệ thống hộp công tơ. Mọi sự thay đổi chủ quan không có sự chứng kiến của Bên mua và Bên bán điện đều được coi là vi phạm sử dụng điện.
3. Ranh giới sở hữu tài sản và quản lý vận hành: Tài sản thuộc sở hữu của bên nào thì bên đó chịu trách nhiệm đầu tư xây dựng, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định của pháp luật.
4. Công việc kết thúc an toàn lúc:………..giờ…………ngày…………………………………………………..
5. Biên bản được lập thành: ………………………..bản, các bên thống nhất ký xác nhận. Đã giao khách hàng lưu giữ…….bản.
ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐIỆN |
ĐẠI DIỆN BÊN BÁN ĐIỆN |
||
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Đội quản lý khu vực (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người treo tháo (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người niêm phong (Ký, ghi rõ họ tên) |